GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
PHẦN I
VẼ KĨ THUẬT
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
CHƯƠNG I. BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Bài 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT
TRONG ĐỜI SỐNG & SẢN XUẤT
I. Mục tiêu :
1. Kiến Thức:
- Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các loại bản vẽ.
3. Thái độ:
- Có nhận thức đúng đắn với việc học tập mơn vẽ kĩ thuật. Tích cực học tập.
II. Chuẩn bị :
- Tranh vẽ hình 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK
- Tranh vẽ các sản phẩm cơ khí hoặc cơng trình xây dựng.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp : 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới : Giáo viên giới thiệu bài (2 phút )
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của Học
Nội Dung Bài
HĐ1 : Tìm Hiểu Bản Vẽ
Sinh
* Khái niệm BVKT:
Kĩ Thuật Đối Với Sản
- BVKT gọi tắt là bản vẽ
Xuất
trình bày các thông tin kĩ
- Yêu cầu hs quan sát hình - Hs quan sát và giải thuật của sản phẩm, dưới
1.1 và giải thích ý nghĩa thích
dạng các hình vẽ và các kí
của các hình đó
hiệu theo quy tắc thống nhất
- Tìm 1 vài ví dụ về các - Hs tìm ví dụ trong và thường vẽ theo tỉ lệ.
hình vẽ dùng để thay cho thực tế
- Có 2 loại bản vẽ chính :
lời nói ?
bản vẽ xây dựng, bản vẽ cơ
GV dẫn dắt và giúp hs rút
khí.
ra kết luận “ hình vẽ là
I. Bản Vẽ Kĩ Thuật Đối
phương tiện quan trọng
Với Sản Xuất :
dùng trong giao tiếp”
- GV diễn giảng như SGK - Hs trả lời
- Bản vẽ kĩ thuật là ngơn
? Cho biết các hình 1.2 a,
ngữ dùng chung trong kĩ
b, c có ý nghĩa như thế
thuật.
nào đến bản vẽ kĩ thuật
Trang 1
Thời
Gian
12 p
GV : Nguyễn Bá Tâm
GV chuyển ý sang
hoạt động 2
HĐ2. Tìm Hiểu Bản Vẽ
Kĩ Thuật Đối Với Đời
Sống :
- Cho 2-3 hs đọc thông tin
trong SGK
- Yêu cầu hs quan sát H
1.3 và cho biết ý nghĩa của
các hình ?
- Đi kèm với mỗi sản
phẩm thường là vật gì ?
- Tại sao chúng ta phải
thực hiện đúng theo yêu
cầu của nhà SX ?
GV cần nhấn mạnh “ bản
vẽ kĩ thuật là tài liệu cần
thiết kèm theo sản phẩm
trong trao đổi, sử dụng”
GV chuyển ý sang hoạt
động 3
HĐ3. Bản Vẽ Kĩ Thuật
Trong Các Lĩnh Vực KT
- Các lĩnh vực kĩ thuật có
cần cơ sở hạ tầng hay
khơng ?
- Cơ sở hạ tầng hoặc thiết
bị cho các lĩnh vực trên có
gì đặc biệt ?
- Muốn như vậy ta phải
làm như thế nào ?
- Yêu cầu hs tìm những vd
về bản vẽ kĩ thuật cho các
lĩnh vực khác nhau ?
- Yêu cầu hs điền vào chỗ
trống H 1.4 ?
Công nghệ 8
II. Bản Vẽ Kĩ Thuật
Trong Đời Sống :
- Là tài liệu cần thiết đi kèm
theo sản phẩm dùng để trao
đổi, sử dụng….
- HS trả lời :
a. Bản vẽ lắp điện
b. Bản vẽ nhà
- Sách hướng dẫn sử
dụng
- Đảm bảo an toàn và
hiệu quả
15 p
III. Bản Vẽ Trong Các
Lĩnh Vực Kĩ Thuật
- Có
Hs kẻ bảng H 1.4 SGK
- Khác nhau
- Các lĩnh vực kĩ thuật đều
gắn liền với bản vẽ kĩ thuật.
- Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều
- Có bản vẽ riêng cho có loại bản vẽ riêng của
từng lĩnh vực
ngành mình.
- Hs tìm ngoài thực tế
- Thời trang
10 p
4.Củng cố : ( 4 p )
- Bản vẽ kĩ thuật là gì ?
- Có vai trị gì đối với đời sống và sản xuất ?
5. Dặn dò : ( 1 p )
- Học bài và trả lời 2 câu hỏi SGK
- Xem trước bài 2.
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
Trang 2
GV : Nguyễn Bá Tâm
Tuần: ...............
Tiết: .................
Công nghệ 8
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 2. HÌNH CHIẾU
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là hình chiếu, hướng chiếu của các hình chiếu.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được các hình chiếu của các vật thể trên bảng vẽ kĩ thuật.
- Vẽ được các hình chiếu vng góc
3. Thái độ:
- Có Thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- Tranh H 2.1 H 2.5
- Vật mẫu : Bao diêm ; vật thể như SGK ; bìa cứng gấp thành 3 mặt phẳng
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp : 1 p
2. Kiểm tra bài cũ : 6 p
- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật, học bản vẽ kĩ thuật nhằm mục đích gì ?
- Bản vẽ kĩ thuật có ý nghĩa gì đối với đời sống & sản xuất ?
3.Giảng bài mới : ( 3 p ) Giáo viên giới thiệu bài
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của Học
Nội Dung Bài Học
Thời
HĐ1 : Tìm Hiểu Khái Niệm
Sinh
gian
Về Hình Chiếu
I. Khái Niệm Về Hình
Yêu cầu học sinh quan sát H - Hs quan sát
Chiếu.
2.1
- Hình được tạo trên mp có - Bóng
- Vật thể được chiếu lên 7p
màu đen gọi là gì ?
mặt phẳng chiếu lên mặt
- Muốn tạo ra “ bóng ta cần - Ánh sáng, vật thể, mặt phẳng chiếu, hình nhận
có những yếu tố nào ?
phẳng.
được trên mặt phẳng đó
GV hướng dẫn các khái niệm
gọi là hình chiếu của vật
như SGK bằng cách đạt câu
thể.
hỏi
- Điều kiện để có được 1
Hình chiếu là gì ?
- Hình chiếu là hình ta hình chiếu: Ánh sáng, vật
nhận được khi chiếu thể, mặt phẳng.
một vật thể bằng các tia
chiếu lên một mặt
GV yêu cầu 1 đến 2 HS nhắc phẳng.
lại khái niệm về hình chiếu.
II. Các phép chiếu
HĐ 2: Tìm Hiểu Về Các
Phép Chiếu.
- Yêu cầu HS quan sát H 2.2 - HS quan sát H 2.2 và - Phép chiếu xuyên tâm :
? Nhận xét gì về đặc điểm thảo luận nhóm dựa trên Các tia chiếu đồng quy tại
1 điểm.
của các tia chiếu ở hình a, b, câu hỏi SGK.
c như thế nào so với mặt a) Tia chiếu hội tụ tại 1 - Phép chiếu song song : 7p
điểm.
Các tia chiếu ss với nhau.
phẳng chiếu.
Trang 3
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
b) Tia chiếu song song - Phép chiếu vng góc :
mp.
các tia chiếu vng góc
c) Tia chiếu vng góc với mặt phẳng chiếu.
mp.
GV giúp HS rút ra kết luận
từ 3 tia chiếu khác nhau, rút
ra 3 phép chiếu.
- GV giới thiệu cho HS trong
3 phép chiếu trên thì phép
chiếu vng góc được ứng
dụng để vẽ các hình chiếu
vng góc. Vậy các hình
chiếu vng góc được vẽ
như thế nào ta sang phần III.
HĐ 3: Tìm Hiểu Các Hình
Chiếu Vng Góc Và Vị Trí
Các Hình Chiếu Trên Bản
Vẽ.
- Yêu cầu HS quan sát H 2.3 - Hs quan sát
- Có mấy loại mặt phẳng - HS trả lời : 3 mp, mp
chiếu đứng, chiếu cạnh,
chiếu, gọi tên ?
chiếu bằng.
- Vị trí các mặt phẳng chiếu - Mặt phẳng chiếu đứng
ở phía sau, mặt phẳng
như thế nào so với vật thể ?
chiếu bằng nằm dưới và
mặt phẳng chiếu cạnh ở
phía bên phải của vật
thể.
- Vị trí các mặt phẳng chiếu - Mp chiếu đứng đối
như thế nào so với hướng diện hướng nhìn.
Mp chiếu bằng phía
nhìn ?
dưới hướng nhìn.
Mp chiếu cạnh bên
phải hướng nhìn.
- Gv kết luận lại ý đúng cho - Hs ghi bài.
hs ghi bài
- Tương ứng với mặt phẳng - Hình chiếu đứng có
chiếu đứng khi chiếu ta được hướng chiếu từ trước
hình chiếu gì ? hướng chiếu tới.
Hình chiếu cạnh có
ra sao ?
hướng chiếu từ trái
sang.
Hình chiếu bằng có
hướng chiếu từ trên
xuống.
- HC đứng nằm trong mp - Nằm trong mp chiếu
10p
III. Các hình
Chiếu
Vng Góc.
1) Các mặt phẳng chiếu.
- Mặt chính diện là mặt
phẳng chiếu đứng.
- Mặt nằm ngang là mặt
phẳng chiếu bằng.
- Mặt cạnh bên phải gọi là
mặt phẳng chiếu cạnh.
5p
2) Các hình chiếu:
- Hình chiếu đứng có
hướng chiếu từ trước tới.
- Hình chiếu cạnh có
hướng chiếu từ trái sang.
- Hình chiếu bằng có
hướng chiếu từ trên
xuống.
Trang 4
GV : Nguyễn Bá Tâm
chiếu nào ?
- HC bằng nằm trong mp
chiếu nào ?
- HC cạnh nằm trong mp
chiếu nào ?
* Bằng cách đặt câu hỏi
tương tự GV giúp HS tìm
hiểu về hình chiếu bằng, hình
chiếu cạnh và hướng chiếu
của nó.
- GV hướng dẫn HS cách mở
các mặt phẳng chiếu trên mặt
phẳng bản vẽ.
- Tại sao phải dùng nhiều
hình chiếu để biểu diễn vật
thể ?
- các hình chiếu có vị trí như
thế nào trên mặt phẳng ?
GV cho 1 đến 2 HS đọc phần
“Chú ý” cho lớp nghe.
- GV dùng một vài vật thể có
sẵn trong lớp học (mang
theo) để hướng dẫn HS vẽ
các loại hình chiếu.
Cơng nghệ 8
đứng.
- Nằm trong mp chiếu
bằng.
- Nằm trong mp chiếu
cạnh.
IV. Vị Trí Các Hình
Chiếu
- Hình chiếu bằng ở
dưới hình chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh bên
- Hs chú ý lắng nghe phải hình chiếu đứng.
giảng bài.
- Thể hiện hình dạng và
kích thước của vật thể.
- HS dựa vào H 2.5 trả
lời.
- HS đọc theo SGK.
- HS quan sát.
4. Củng cố : 3p
- Hình chiếu là gì ? Có mấy loại mặt phẳng chiếu ?
- Muốn có các hình chiếu : bằng, đứng, cạnh phải có mấy đường chiếu ?
Cho hs làm bài tập sách giáo khoa và xem phần có thể em chưa biết ( SGk
trang 11 ) 3 phút
5. Dặn dò : 1p
- Học bài và trả lời câu hỏi
- Làm bài tập và chuẩn bị bài 4 SGK
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***-----------------------------------
Trang 5
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 4. BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhận diện các khối đa diện thường gặp : hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều.
2. Kĩ năng:
- Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- Mơ hình các khối đa diện : hình hộp chữ nhật , hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp 2p
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới : 2p
Hoạt Động Của Giáo
Viên
HĐ1 : Tìm Hiểu Khối Đa
Diện
- GV cho hs quan sát mơ
hình các khối đa diện
- H 4.1a được tạo thành bởi
các hình gì ? Gồm mấy
hình ?
- H 4.1b được tạo thành bởi
các hình gì ? Gồm mấy
hình ?
- H 4.1c được tạo thành bởi
các hình gì ? Gồm mấy
hình ?
- Hình tam giác, hình chữ
nhật, hình vng gọi chung
là hình gì ?
- GV yêu cầu hs tìm một số
hình đa diện thường gặp
trong thực tế. Từ đó cho hs
hình thành khái niệm các
khối đa diện.
- Gv tổng kết cho hs ghi
Hoạt Động Của HS
Nội Dung Bài Học
Thời
I. Khối Đa Diện :
gian
- Khối đa diện được bao
bởi các đa giác phẳng
5p
- 6 Hình chữ nhật
-Hai mặt đáy là 2 hình
tam giác và mặt bên là
3 hình chữ nhật.
- Mặt bên : Bốn hình
tam giác cân và mặt
đáy là một hình vng.
- Hình phẳng
- Hs tìm ngồi thực tế :
Hs nêu được khái
niệm các khối đa diện.
- Hs ghi bài.
Trang 6
GV : Nguyễn Bá Tâm
khái niệm.
HĐ2 : Tìm Hiểu Hình Hộp
Chữ Nhật
- GV cho hs quan sát mơ
hình hình hộp chữ nhật
- Có bao nhiêu hình chữ
nhật tạo thành hình hộp chữ
nhật ?
- 6 hình chữ nhật này có gì
đặc biệt ?
- Hình hộp chữ nhật có
mấy kích thước, tên gọi
GV yêu cầu 1 đến 2 hs chỉ
3 kích thước của hình hộp
chữ nhật lên tại mơ hình.
Gv gọi 3 hs lần lượt lên
bảng vẽ hình chiếu đứng,
bằng, cạnh lên bảng.
- Hình chiếu đứng thể hiện
kích thước nào ?
- Hình chiếu bằng và cạnh
thể hiện kích thước nào ?
- Ba hình chiếu có điểm gì
đặc biệt
- Cho hs hồn thành bảng
4.1.
HĐ3 : Tìm Hiểu Hình
Lăng Trụ Đều :
- GV giới thiệu hình lăng
trụ đều
- Hình lăng trụ đều được
bao bởi các hình gì ?
Cơng nghệ 8
- Hs quan sát
- 6 hình
II. Hình Hộp Chữ Nhật:
1) Thế nào là hình hộp 10p
chữ nhật :
- Là hình được bao bởi 6
hình chữ nhật
- 2 hình chữ nhật đối
diện bằng nhau
2) Hình chiếu :
- 3 kích thước : dài,
rộng, cao
- Hs trả lời
- Hs lên bảng vẽ hình
- Dài và cao
- Hình chiếu bằng : dài
và rộng
Hình chiếu cạnh rộng
và cao
- Đều là hình chữ nhật
- Gọi hs làm.
10p
III. Hình Lăng Trụ
Đều:
- Hs quan sát mơ hình.
1) Thế nào là hình
lăng trụ đều :
- Hai tam giác cân ở
“Hình lăng trụ
hai đáy và ba hình chữ đều………. hình chữ nhật
nhật ở xung quanh
bằng nhau”
- Bằng nhau
- Ba hình chữ nhật có gì
2) Hình chiếu :
đặc biệt ?
GV giới thiệu các kích
thước của hình lăng trụ đều - Hs lên bảng vẽ
Gọi 3 hs lên bảng vẽ 3 hình
chiếu
- Hs làm việc theo
GV cho hs đọc câu hỏi ở nhóm và trả lời các câu
SGK trang 17 và làm bảng hỏi
4.2
Trang 7
GV : Nguyễn Bá Tâm
Cơng nghệ 8
IV. Hình Chóp Đều :
HĐ4 : Tìm Hiểu Về Hình
Chóp Đều
GV cho hs quan sát mơ
hình và đặt câu hỏi cho hs
thảo luận nhóm
- Hình chóp đều được tạo
bởi các hình gì và chúng có
điểm gì đặc biệt ?
Gv giới thiệu kích thước
của hình chóp đều chiều.
- Hs quan sát và thảo
1) Thế nào là hình 9p
luận nhóm
chóp đều
- Là hình được bao bởi
- Các mặt là tam giác các mặt bên là các tam
cân và chung đỉnh, mặt giác cân có chung đỉnh và
đáy là hình vng
đáy là một đa giác đều
- Kim tự tháp Ai Cập
- Hình chóp đều thấy ở nơi
nào ?
2) Hình Chiếu :
Gv chuyển ý sang phần
hình chiếu
- Hs thảo luận nhóm và
h
Gv yêu cầu hs đọc câu hỏi trả lời các câu hỏi
ở SGK trang 18, thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi và
hoàn thành bảng 4.3
- Hs vẽ hình chiếu.
a
Gv cho hs lên bảng vẽ các
hình chiếu
4. Củng cố 4p
- Hình hộp chữ nhật là hình gì ? Hình chiếu có điểm gì đặc biệt ?
- Nếu hai đáy của hình lăng trụ đều là hai hình chữ nhật thì ta có hình gì ?
Lam bài tập ( sgk trang 19 ) 4 phút
5. Dặn dò : 1p
- Học bài + trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập + chuẩn bị giấy vẽ A4 cho bài thực hành sau.
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***----------------------------------Trang 8
GV : Nguyễn Bá Tâm
Tuần: ...............
Tiết: .................
Công nghệ 8
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 3,5: BÀI TẬP THỰC HÀNH
HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ
ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm về khối đa diện.
2. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dang đa diện
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. Chịu vẽ hình.
II. Chuẩn bị :
GV : giáo án và mơ hình các vật thể như hình 5.2 ( tự làm)
HS : Giấy vẽ A4 có sẵn khung tên, viết chì, tẩy, thước
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp
( 2p )
2. Kiểm tra bài cũ ( 7p )
- Thế nào là hình lăng trụ đều, trả lời câu hỏi 1 SGK/18
- Thế nào là hình chóp đều, trả lời câu hỏi 2 SGK/18
3. Giảng bài mới :
Hoạt Động Của Giáo
Hoạt Động Của Học
Nội Dung Bài
Thời
Viên
Sinh
gian
HĐ1. GV giới thiệu bài
Bài 3
thực hành.
GV: Kiểm tra vật liệu dụng
I. Chuẩn bị:
cụ thực hành của học sinh.
- Dụng cụ, thước kẻ eke, 1p
GV: Chia lớp thành những
compa..
nhóm nhỏ.
- Vật liệu: giấy vẽ khổ A4,
GV: Nêu mục tiêu cần đạt
bút chì, tảy…
được của bài thực hành.
HĐ2. Tìm hiểu cách trình
II. Nội dung
bày bài làm.
- Hs đọc nội dung bài
GV: Cho học sinh đọc phần thực hành
nội dung của bài học.
III. Các bước tiến hành.
HĐ3. Tổ chức thực hành.
Bước 1: Đọc nội dung.
10p
GV: Trình bày bài làm trên
Bước 2: Nêu cách trình
khổ giấy A4.
- Hs kẻ bảng 3.1 và tiến bày.
GV: Cho học sinh nghiên hành làm thực hành
cứu hình 3.1 và điền dấu
(x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự
Bước 3: Vẽ lại hình chiếu
tương quan giữa các hình
1,2 và 3 đúng vị trí của
chiếu, hướng chiếu.
- Hs tiến hành vẽ trên chúng trên bản vẽ.
Trang 9
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
GV: Hướng dẫn vẽ;
giấy A4
- Kẻ khung cách mép giấy
10mm
- Tuỳ vào vật thể mà ta bố
trí sao cho cân đối với tờ
giấy.
- Vẽ khung tên góc dưới
phía bên phải bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ
vng góc
Bài 5 :
I. Chuẩn bị :
- Dụng cụ: Thước, êke,
compa…
- Vật liệu: Giấy khổ A4, 5p
- Hs đọc nội dung bài bút chì tẩy, giấy nháp.
thực hành
- SGK, vở bài tập.
II. Nội dung :
- Hs kẻ bảng 5.1
- SGK
HĐ1 : Giới Thiệu Bài
- GV kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh : giấy A4,
thước, viết chì……
- Cho 1 đến 2 hs đọc nội
dung bài thực hành cho cả
lớp nghe
- Yêu cầu hs kẻ bảng 5.1
vào giấy A4
- Hs tiến hành vẽ trên
- Hướng dẫn hs trả lời bằng giấy A4
cách đánh dấu (X) hoặc (V)
vào bảng để chỉ rõ sự tương
ứng giữa vật thể và hình
chiếu.
III. Các bước tiến hành.
HĐ2 : Tổ Chức Thực Hành
- Bước1 : Đọc nội dung
GV yêu cầu học sinh vẽ 4
15p
hình chiếu cạnh của 4 vật
- Bước 2 : Nêu cách trình
thể ( GV theo dõi và hướng
bày
dẫn hs vẽ )
- Hs chọn vật thể B
Bước 3 : Vẽ lại hình chiếu
- Cho hs lựa chọn 1 trong 4
1,2,3,4
vật thể vẽ
Và vật thể A,B,C,D sao
cho đúng vị trí của chúng
trên bản vẽ.
IV. Tổng kết đánh giá:
* Thực hành :
Bảng 5.1
Vật thể
Bản vẽ
1
2
3
4
A
B
C
D
V
V
V
V
Trang
GV : Nguyễn Bá Tâm
Cơng nghệ 8
Vật thể B
* Hình chiếu cạnh của các vật thể :
A
B
C
D
* Nhận xét :
- Gv nhận xét về sự chuẩn bị cũng như thái độ và tinh thần học tập của hs.
4. Củng cố : 4 phut
5. Dặn dò : 1 phut
- Yêu cầu học sinh về nhà tập vẽ các vật thể còn lại.
- Xem trước bài 6.
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***-----------------------------------
Trang
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 6. BẢN VẼ KHỐI TRÒN XOAY
I. Mục tiêu :
1. Kiến Thức:
- Nhận dạng các khối tròn xoay thường gặp : Hình trụ, hình nón, hình cầu
2. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.
3. Thái độ:
- Có thái độ tích cực trong học tập, về nhà sưu tầm các vật thể khối trịn xoay.
II. Chuẩn bị:
Mơ hình : - Hình trụ, hình nón, hình cầu
- Hình nón cụt, hình chỏm cầu, compa, êke
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp ( 2p )
2. Kiểm tra bài cũ
3.Giảng bài mới ( 2p )
Hoạt Động Của Giáo
Viên
HĐ1 : Tìm Hiểu Khối
Trịn Xoay
- Gv cho hs quan sát các
mơ hình
- Các mơ hình có tên gọi
là gì ?
- Gv dùng các mơ hình để
hình thành các khái niệm
về hình trụ, hình nón, hình
cầu
Hoạt Động Của Học
Sinh
Nội Dung Bài Học
I. Khối Tròn Xoay :
- Khi quay hình chữ nhật
quanh 1 cạnh cố định ta
được hình trụ
- Hình trụ, hình nón, - Khi quay hình tam giác
hình cầu
vng quanh 1 cạnh góc
- Hs quan sát mơ hình vng cố định ta được hình
để tìm ra khái niệm như nón
SGK
- Khi quay 1 nửa hình cầu
quanh đường kính cố định ta
được hình cầu
Gv cho hs tìm hiểu những - Hs tìm ngồi thực tế
Khối trịn xoay được tạo
vật thể ở thực tế có hình
thành khi quay 1 hình phẳng
dạng tương tự
quanh 1 đường cố định của
Gv tổng kết và rút ra kết - HS ghi bài.
hình.
luận như SGK và cho hs
ghi bài.
HĐ2 : Tìm Hiểu Về Hình
II. Hình Chiếu Của Hình
Chiếu Của Hình Trụ, Nón,
Trụ , Hình Nón, Hình Cầu
Chóp
Gv u cầu hs lên bảng vẽ - Hs lên bảng vẽ
1. Hình chiếu hình trụ
3 hình chiếu của hình trụ
- Hình trụ có mấy kích - Chiều cao và đường Vẽ H 6.3
Trang
Thời
gian
11p
20p
GV : Nguyễn Bá Tâm
Cơng nghệ 8
thước ?
kính
- Vậy các hình chiếu đó - Hs trả lời
thể hiện những kích thước
nào ?
Bằng cách cho hs lên bảng - Hs lên bảng vẽ
vẽ hình chiếu của hình
nón, gv giúp hs tìm hiểu
- Hình chiếu của hình cầu
có gì đặc biệt ?
- Có thể dùng 1 hình trịn
để biểu diễn 3 hình chiếu
của hình cầu khơng, Tại
sao ?
- Gv nhắc hs cách bố trí
các hình chiếu đúng vị trí
- Đều là hình trịn
2. Hình nón
Vẽ H 6.4
3. Hình cầu
- Khơng, vì khơng biểu Vẽ H 6.5
diễn được hình dạng của
hình cầu
4. Củng cố : 4 phut
- Hình trụ, hình nón, hình cầu được tạo thành như thế nào ?
5. Dặn dò : 2 phut
- Học bài + làm bài tập + trả lời câu hỏi SGK ( 4 phút )
- Chuẩn bị giấy vẽ A4 sẵn khung tên cho bài thực hành 7
RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***-----------------------------------
Trang
GV : Nguyễn Bá Tâm
Tuần: ...............
Tiết: .................
Công nghệ 8
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 7. BÀI TẬP THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của các vật thể có dạng khối trịn xoay
2. Kỹ năng:
- Phát huy trí tưởng tượng không gian.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc thực hành, liên hệ thực tế để vẽ một số vật thể.
II. Chuẩn bị
HS : Giấy A4 có kẻ sẵn khung tên và đường bao
Thước, viết chì, tẩy, compa
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2p
2. Kiểm tra bài cũ 6p
- Câu hỏi 1 SGK/26
- Câu hỏi 2 SGK/26
3. Giảng bài mới
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung Bài Học
HĐ1 : Giới Thiệu Bài
Gv cho 1 đến 2 hs đọc nội - Hs đọc
Bảng 7.1
dung của bài thực hành
Vật
HĐ2 : Tìm Hiểu Cách
thể
A B C D
Trình Bày Bài Làm
GV giới thiệu cách làm - Hs kẻ bảng 7.1 + 7.2 và
Bản vẽ
bài có thể minh hoạ bằng làm bài trên giấy A4 có
1
V
hình vẽ trên bảng
kẻ sẵn khung tên
2
V
HĐ3 : Tổ Chức Thực
3
V
Hành
4
V
- Hs làm bài theo sự
hướng dẫn của gv
Bảng 7.2
* Bước 1 : Trả lời bằng
cách lựa chọn và (V) vào
A B C D
bảng 7.1
* Bước 2 : Gv phân tích 1
Trụ
V
V
mơ hình làm mẫu cịn lại
Nón cụt
V V
do hs tự phân tích để hồn
Hộp
V V V V
thành bảng 7.2
Chỏmcầu
V
HĐ 4 : Giáo viên cho hs - HS vẽ 4 bản vẽ của
Thời
gian
7p
25p
Trang
GV : Nguyễn Bá Tâm
tu làm
Cơng nghệ 8
hình 7.1 ( SGK )
- HS làm thực hành
HĐ4 : Tổng Kết Đánh Giá ( 3p )
Gv nhận xét về tinh thần và thái độ học tập
4. Củng cố 2p
5. Dặn dò 1p
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***-----------------------------------
Trang
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Chương II. BẢN VẼ KĨ THUẬT
Baì 8 . KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ
KĨ THUẬT – HÌNH CẮT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết được 1 số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
- Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
2. Kỹ năng:
- Vẽ được hình cắt.
3. Thái độ :
- Có thái độ nghiêm túc
II. Chuẩn bị :
- Mơ hình : ống lót
- Tranh vẽ : Mặt cắt; mp chiếu; hình cắt
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn dịnh lớp : 2p
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới : Gv giới thiệu bài mới ( 2p )
Hoạt Động Của Giáo
Viên
HĐ 1: Tìm Hiểu Khái
Niệm Chung.
- Hãy cho biết một cây
viết được tạo thành bởi
bao nhiêu bộ phận ghép lại
?
- Vậy muốn có được phải
làm như thế nào ?
- Dựa vào đâu để chế tạo
các bộ phận này ?
- Các kí hiệu trên bảng vẽ
có được thay đổi hay
không ?
GV giới thiệu cho HS biết
về 2 loại bản vẽ quan
trọng.
- Các bản vẽ này được vẽ
như thế nào ?
GV chuyển ý sang II.
HĐ 2: Tìm Hiểu Về Hình
Cắt
Hoạt Động Của Học
Sinh
Nội Dung Bài Học
Thời
gian
I. Khái niệm về bản vẽ kĩ
thuật.
HS kể tên các bộ phận của
cây viết.
- Là bản vẽ trình bày
thơng tin kĩ thuật của sản
phẩm dưới dạng các hình
- Phải chế tạo
vẽ, kí hiệu theo qui ước
thống nhất và thường vẽ
- Bản vẽ
theo tỉ lệ.
- Gồm 2 loại bản vẽ
- Không, phải theo qui ước chính :
thống nhất
+ Bản vẽ xây dựng.
+ Bản vẽ cơ khí.
- Vẽ bằng tay hoặc máy vi
tính.
II. Khái Niệm Về Hình
Cắt
Trang
16p
GV : Nguyễn Bá Tâm
GV yêu cầu HS lên bảng
vẽ các hình chiếu của một
quả cam.
- Dựa vào các hình chiếu
hãy cho biết quả cam có
mấy muối
- Vậy muốn biết phải làm
sao ?
- Vậy cơng dụng của việc
cắt là gì ?
GV cho HS quan sát mơ
hình ống lót
GV hướng dẫn HS các
bước
+ dùng mặt phẳng cắt
+ Vẽ hình chiếu
* Lưu ý cho hs biết phần
nào tiếp xúc với mp cắt
phải vẽ thêm nét đứt.
- GV sử dụng một số mơ
hình khác như : hình chóp,
hình nón để cho HS tập vẽ
hình cắt.
Cơng nghệ 8
Lên bảng vẽ.
- Là hình biểu diễn phần
vật thể ở sau mp cắt
- Không biết
- Phải cắt.
- Dùng để biểu diễn hình
dạng bên trong của vật
thể.
- Thấy được cấu tạo bên
trong.
- HS quan sát.
- HS nghe và quan sát.
4.Củng cố : 5p
- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?
- Bản vẽ cơ khí và xây dựng dùng để làm gì ?
5. Dặn dị : ( 5phut )
- Học bài
- Trả lời câu hỏi số 3 / 30
RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------------***-----------------------------------
Trang
15p
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 9. BẢN VẼ CHI TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
2. Kỹ năng:
- Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc chịu tìm tịi đọc bản vẽ.
II. Chuẩn bị :
- Mơ hình : Ống lót
- Tranh : Bản vẽ ống lót, bảng 91 / 32
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp : 2p
2. Kiểm tra bài cũ : 6p
- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật, hình cắt là gì và cơng dụng ra sao ?
3. Giảng bài mới : Gv giới thiệu bài mới ( 2p )
Hoạt Động Của Giáo Viên
HĐ1 : Tìm Hiểu Nội Dung
Bản Vẽ Chi Tiết :
- Muốn chế tạo các chi tiết
người ta dựa vào đâu ?
Gv treo tranh
- Hãy cho biết trên bản vẽ chi
tiết này, ta biết được điều gì
- Khi nhìn vào một bảng vẽ ta
nhìn thấy gì đầu tiên ?
- Vật thể gồm có những kích
thước nào ?
- Vật thể sau khi làm ra phải
đảm bảo yêu cầu gì ?
- Góc phải của bản vẽ là gì
? Khung tên cho ta biết điều
gì ?
Gv chuyển ý sang (II)
HĐ2 : Tìm Hiểu Về Trình Tự
Hoạt Động Của Học
Sinh
- Bản vẽ chi tiết
- Hs thảo luận nhóm 2
phút và trả lời
- Hình vẽ
- Dài, dk trong và đk
ngoài
- Mạ kẽm và làm tù cạnh
- Khung tên
Hs trả lời dựa vào
khung tên
Nội Dung Bài Học
- Khái niệm : Bản vẽ chi
tiết mô tả chi tiết máy và
các thông tin cần thiết để
xác định chi tiết máy.
I. Nội dung bản vẽ chi
tiết :
a. Hình biểu diễn :
Gồm : Hình chiếu và vị
trí của hình cắt dùng để
diễn tả hình dạng trong
và ngồi của vật thể
b. Kích thước :
Bao gồm các kích thước
cần cho việc chế tạo
c. Yêu cầu kĩ thuật :
- Gia công và xử lý bề
mặt
d. Khung tên :
Cho biết : vật liệu, tỉ
lệ…..
II. Trình tự đọc bản vẽ
Trang
Thời
gian
20p
GV : Nguyễn Bá Tâm
Đọc Bản Vẽ Chi Tiết
- Gv treo tranh bảng 9.1 để - Hs nghe giảng
hướng dẫn hs về trình tự và
cách đọc bản vẽ chi tiết.
Cơng nghệ 8
chi tiết:
Kẻ bảng 9.1 SGK/32
4. Củng cố : 4p
- Cho hs đọc phần ghi nhớ SGK
- Trả lời 2 câu hỏi
5. Dặn dò :
1p
- Hs học bài
- Chuẩn bị bài 11
RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trang
10p
GV : Nguyễn Bá Tâm
Công nghệ 8
Tuần: ...............
Tiết: .................
Ngày soạn:............
Ngày dạy:..............
Bài 11. BIỂU DIỄN REN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết được qui ước ren
2. Kỹ năng:
- Vẽ được ren trong và ren ngoài đúng theo yêu cầu
3. Thái độ :
- Tích cực trong học tập, chịu tìm tịi các vật thể có ren khác.
II. Chuẩn bị :
- Một số chi tiết có ren theo hình 11.1
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp :
2p
2. Kiểm tra bài cũ : 8p
- Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì và nêu trình tự đọc 1 bản vẽ chi tiết ?
3. Giảng bài mới :
Hoạt Động Của Giáo
Viên
HĐ1 : Tìm Hiểu Chi Tiết
Có Ren
- Gv yêu cầu hs đọc câu
hỏi và trả lời
- Các chi tiết nào có thể
ghép lại với nhau ?
- Vậy cơng dụng của ren
dùng để làm gì ?
Hoạt Động Của Học
Sinh
Nội Dung Bài Học
I. Chi tiết có ren :
- Ren dùng để truyền lực,
- Hs thảo luận nhóm ( 2- ghép nối các chi tiết lại
3’)
với nhau.
-e–c
/ g-h
- VD : bulong, đai ốc, đui
đèn…….
- Dùng để truyền lực,
ghép nối các chi tiết lại
với nhau.
- Gv kết luận và cho hs ghi - Hs ghi bài.
bài
HĐ2 : Tìm Hiểu Qui Ước
II. Qui ước vẽ ren :
Vẽ Ren
Gv giới thiệu về ren ngoài
1. Ren ngoài ( ren trục)
(ren trục)
Là ren hình thành ở mặt
- Ở H 11.1 chi tiết nào có - a ; e ; h ; b
ngồi của chi tiết
ren trục ?
Vẽ hình 11.3
Cho hs đọc yêu cầu ở - Hs thảo luận nhóm và - Đường đỉnh ren; giới hạn
SGK và điền các ơ cịn trả lời
ren, vòn đỉnh ren vẽ bằng
trống
nét liền đậm
- Vòng chân ren và đỉnh - Vòng chân ren vẽ hở - Chân ren và vịng chân
ren có gì đặc biệt ?
3/4
ren vẽ bằng nét liền mảnh.
Vịng đỉnh ren vẽ kín
Trang
Thời
gian
10p
15p