2.4. Q TRÌNH SINH HỌC
GVHD: ThS. Phạm Thị Mỹ Trâm
NHĨM 9:
Lê Thị Thu Diễm
Lê Thị Mỹ Huyền
Nguyễn Thị Phương Hoài
Lê Thanh Bình
Hồ Anh Thư
12/8/21
1
NỘI DUNG
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
2.4.2. Lên men
2.4.3. Uơm mầm
12/8/21
2
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
1.Cơ sở khoa học
- Là q trình làm tăng số lượng tế bào.
- Mục đích: thu nhận được nhiều tế bào và phải có hoạt tính trao
đổi cao.
12/8/21
3
2.4.1 Nhân giống vsv
1.Cơ sở khoa học
12/8/21
4
2. Chọn môi trường nhân giống
C
H
Các
nguyên
tố
O
12/8/21
Glucid
đơn
Các nguyên tố cơ
bản
giản
Glucid
phức
tạp
Rượu
Axit hữu cơ
HỮU CƠ:
axit amin, peptit,
Hidrocacbon
protein
VÔ
CƠ:
muối
amonium,
amoniac, nitrat, ure
N
5
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
Khoáng
P
S
Na
Ca
K
Mg
Fe
Mn
Zn
12/8/21
6
Yếu tố sinh trưởng
Là những hợp chất hữu cơ
cần thiết cho sự sinh
trưởng của vi sinh vật
12/8/21
Vitami
n
Purin
e
Pyrimidi
ne
7
Phương pháp và điều kiện nhân giống
TRÊN MÔI TRƯỜNG
Cung cấp oxy
LỎNG:
Nhiệt độ
pH canh trường
Sử dụng khơng khí
vơ trùng
Thời gian
Thay đổi tùy theo loài vi sinh vật,
được xác định bằng phương pháp
thực nghiệm
12/8/21
8
Phương pháp và điều kiện nhân giống
TRÊN MÔI TRƯỜNG RẮN:
Nhiệt độ
Độ ẩm của canh trường
Thời gian nuôi
Mức độ cung cấp oxi
12/8/21
Nhân giống thực hiện theo 2
pp:
Nuôi cấy chu kỳ ( phố biến)
Nuôi cấy liên tục
9
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
3. Mục đích cơng nghệ và phạm vi thực hiện
Khai
thác
Chuẩn
bị
12/8/21
• Sản phẩm là sinh khối
• Giúp lên men tốt hơn
10
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
Ứng dụng
12/8/21
11
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
3. Các biến đổi trong q trình nhân giống
• Sinh học
12/8/21
12
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
3. Các biến đổi trong q trình nhân giống
•
Hóa sinh
Hóa sinh
Đồng hóa
12/8/21
Dị hóa
Xuất hiện nhiều sản
phẩm trao đổi chất
(nội bào/ngoại bào).
Thành phần hóa học
của canh trường thay
đổi liên tục.
13
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
3. Các biến đổi trong q trình nhân giống
• Hóa lý: xảy ra một số biến đổi về pha.
• Vật lý: một phần VSV sẽ được thải ra dưới dạng nhiệt năng
tăng nhiệt độ canh trường khi nhân giống ở quy mô lớn.
12/8/21
14
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
4. Các yếu tố ảnh hưởng
Nồng độ cơ chất trong môi
trường
Nhiệt độ
pH
Sự cung cấp oxy
Thời gian nhân giống
12/8/21
15
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
5. Thiết bị nhân giống
• Các dụng cụ thủy tinh như: ống nghiệm, erlen cấp 2 và 3,
bình ni cấy 10L, khay ni (cuvet).
12/8/21
16
2.4.1. Nhân giống vi sinh vật
12/8/21
17
2.4.1 Nhân giống vi sinh vật
Cấu tạo của bình lên men
12/8/21
18
2.4.2. LÊN MEN
1. Cơ sở khoa học
Lên men là quá trình ni cấy vi sinh vật để chuyển
hóa mơi trường thành sản phẩm hoặc thu nhận các
sản phẩm trao đổi chất do vi sinh vật tổng hợp nên .
2.4.2. LÊN MEN
1 - Cơ sở khoa học
Để đạt hiệu quả cao về mặt kỹ thuật, các nhà sản xuất
cần chú ý:
Chọn được giống vi sinh vật phù hợp
• Khơng sinh độc tố
• Có hoạt tính trao đổi chất cao
• Dễ thích nghi với biến đổi mơi trường & điều kiện lên men
• Tỷ lệ hàm lượng sản phẩm trao đổi chất do VSV tiết ra
phải cân đối
• Khả năng sinh tổng hợp sản phẩm cần thu nhận với hàm
2.4.2. LÊN MEN
1. Cơ sở khoa học
Quá trình lên men có thể được thực hiện theo một trong
ba Phương
PP
pháp lên men chu kỳ
Phương pháp lên men chu kỳ có bổ
sung cơ chất
Phương pháp lên men liên tục
2.4.2. LÊN MEN
1 - Cơ sở khoa học
Chọn được môi trường với thành phần cơ chất
thích hợp để giống vi sinh vật sinh tổng hợp sản
phẩm.
Chọn phương pháp và
điềutrường
kiện lên
men
để
sản
• Mơi
rắn
phẩm được
đạt
cácbều
cầu về số lượng lẫn chất
Lên
men
• Mơi
trường lỏng
mặt
lượng .
Lên men bề •
Mơi trường lỏng
sâu
2.4.2. LÊN
2. Mục đích cơng nghệMEN
và phạm vi thực hiện
Chuẩn bị :
Camembert có đến ba q trình
sử dụng vi sinh vật làm tác nhân
chuyển hóa cơ chất .
Đó là lên men sơ bộ , lên men và
ủ chín phơ mai .
Quá trình lên men sơ bộ trong
sản xuất phơ mai Camembert có
mục đích cơng nghệ là chuẩn bị
Sản xuất phô
mai
2.4.2. LÊN MEN
2 - Mục đích cơng nghệ và phạm vi
thực hiện
Chế biến :
Quá trình lên men đều làm thay
đổi:
Thành phần hóa học của mơi
trường
ban đầu.
Biến đổi mơi trường thành sản
phẩm.
Biến đổi nước nho thành rượu
2.4.2. LÊN MEN
2 - Mục đích cơng nghệ và phạm vi
Khai hiện
thác Nuôi cấy vi sinh vật để thu nhận một sản
thực
phẩm trao đổi chất. Ví dụ như lên men để thu nhận
acid glutamic, acid citric, vitamin,…
Bảo quản : Dùng để kéo dài
thời gian sử dụng thực phẩm