Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Trac nghiem tong on Toan 8 Ki 1 DaiHinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.77 KB, 25 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP LẦN 1
Họ và tên: _________________________ Điểm Đại số: ___________
Tổng điểm: ________________________ Điểm Hình học: _________
I. PHẦN ĐẠI SỐ (Thang điểm: 10 ; Mỗi ý 0,5 điểm ; Thời gian làm bài: 60 phút)
2
2
2
2
Câu 1: Khai triển: x ( x  y )  x (5 x  y )(3x  y  1) = ______________________________

___________________________________________________________________________
Câu 2: Tìm x, biết: 3 x(12 x  4)  9 x(4 x  3) 30 ___________________________________
___________________________________________________________________________
2
2
2
2
2
Câu 3: Khai triển và viết hằng ĐT: VD: (x  1) = x  2 x  1  ( A  B )  A  2 AB  B
2
a) (3 x  2 y) =_________________________________________________________
2
2
b) 36 x  49 y = _______________________________________________________
3
c) ( 2 x  5 y) = _______________________________________________________
3
3
d)  8 x  27 y = _______________________________________________________
2
2


Câu 4: Rút gọn về hằng đẳng thức: VD: x  2 x  1 = (x  1)

a)

x2  x 

1
4 = _________________________________________________________

2
2
b) 9 x  y  6 xy = _____________________________________________________
3
2
c)  x  3x  3 x  1 = ___________________________________________________

Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
3
2
a) 15 x  5 x  10 x = ____________________________________________________

___________________________________________________________________________
2
b) x  xy  3x  3 y =____________________________________________________

___________________________________________________________________________
2
2
c) x  2 xy  y  36 =___________________________________________________


___________________________________________________________________________
Câu 6: Thực hiện các phép chia sau:
4 3
2 3
4 4
2 3
a) (30 x y  25 x y  3x y ) : 5 x y =______________________________________

___________________________________________________________________________


3 3 3  1 2
x y :   xy 
 2
 ____________________________________________________
b) 4
___________________________________________________________________________
2
4
3
2
c) Viết kết quả cho phép chia sau: (15 x  3  11x  2 x  13 x ) : (  4 x  3  x )

Đáp án: _____________________________________________________________
Câu 7: Khoanh tròn vào đáp án chính xác: Hai phân thức sau có bằng nhau không?
x 3  4 x 2  4 x x ( x  2)

x2  4
x2
a)


A. Đúng

B. Sai

( x  1) 2 x  1

2
1
b) x  x

A. Đúng

B. Sai

Nếu sai, sửa lại cho đúng:
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 8: Thực hiện các phép tính sau:
2 x  7 3x  5

a) 10 x  4 4  10 x = ___________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
3 x 2 x 2  25
:
3

b) x  5 6 x = _____________________________________________________

___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
x  1 1  x 2 x (1  x)


9  x 2 = ______________________________________________
c) x  3 x  3
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________


___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
II. PHẦN HÌNH HỌC (Thang điểm: 10 ; Thời gian làm bài: 60 phút)
Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Đại cương tứ giác
Câu 1: Tứ giác lồi là tứ giác nằm trên cả 2 mặt phẳng có bờ là 1 cạnh bất kỳ tứ giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Tổng các góc trong một tứ giác lồi có số đo là: _____

Câu 3: Trong một tứ giác lồi có 2 góc vng là 2 góc đối, 1 trong 2 góc cịn lại có số đo là
650. Số đo góc cịn lại là: _____
2. Hình thang, hình thang vng, hình thang cân
Câu 4: Hình thang là hình có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: Hình thang là hình có một cặp cạnh bên song song
A. Đúng

B. Sai

Câu 6: Hình thang là hình có 2 cạnh đối song song
A. Đúng

B. Sai

Câu 7: Hình thang vng là hình có 2 cạnh đối song song và có 2 góc vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 8: Hình thang vng là hình thang có một góc vng duy nhất
B. Đúng

B. Sai

Câu 9: Cho hình thang vng ABCD tại A, có góc B bằng 600. Số đo góc cịn lại là: _____
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có _________________________________________

Cho hình thang cân ABCD có AB//CD. Sử dụng đề cho câu 11 đến câu 16
Câu 11: Xét về cạnh, hình thang cân trên có đặc điểm: ______________________________
Câu 12: Xét về góc, hình thang cân trên có đặc điểm: _______________________________
Câu 13: Xét về đường chéo, hình thang cân trên có đặc điểm: _________________________
Câu 14: Hình thang trên có 2 cạnh AB và CD bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 15: Hình thang trên có 2 góc A và B bằng nhau
A. Đúng

B. Sai


Câu 16: Hình thang trên có 2 cạnh AC và BD bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Dấu hiệu chứng minh hình thang. Sử dụng đề cho câu 17 đến câu 20
Câu 17: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 góc kề đáy bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 18: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai


Câu 19: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 20: Từ một tứ giác bất kỳ, có 2 cạnh đối bất kỳ song song là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 21: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Góc D bằng 60 độ. Số đo góc A là: _____
3. Tính chất song song trong tam giác
Câu 22: Cho tam giác ABC, E và F lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AB và AC.
EF là _______________________ của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có E và F là 2 điểm bất kỳ nằm trên 2 cạnh AB và AC sao cho
EF//BC. Sử dụng đề cho câu 23 đến câu 30
AE AF

Câu 23: Tam giác trên có tỷ lệ: AB AC

A. Đúng

B. Sai

AE AF

Câu 24: Tam giác trên có tỷ lệ: EB AC

A. Đúng


B. Sai

EF AF

Câu 25: Tam giác trên có tỷ lệ: BC AC

A. Đúng

B. Sai

AE AF EF


Câu 26: Tam giác trên có tỷ lệ: AB FC BC

A. Đúng

B. Sai

EF AF AE


Câu 27: Tam giác trên có tỷ lệ: BC AC AB

A. Đúng

B. Sai

Câu 28: Giả sử tam giác trên có AE = 1cm ; EB = 1cm ; EF = 3cm.

Vậy BC = _____cm
Câu 29: Giả sử tam giác trên có AE = 1cm ; AB = 6cm ; AF = 2cm.
Vậy AC = _____cm
Câu 30: Giả sử tam giác trên cân và có có EF = 3cm ; BC = 6cm ; AE = 2cm.


Vậy AC = _____cm


4. Đường trung bình trong tam giác, hình thang
Cho tam giác ABC, E và F lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AB và AC. Sử dụng
đề cho câu 31 đến câu 33
Câu 31: Trong tam giác trên, EF // BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 32: Trong tam giác trên, EF là đường trung bình của tam giác ABC
A. Đúng

B. Sai

Câu 33: Trong tam giác trên, độ dài cạnh EF bằng độ dài cạnh BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 34: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC sao cho
EF // BC. Vậy, F là trung điểm của cạnh AC
A. Đúng


B. Sai

Câu 35: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC. Độ dài
cạnh EF bằng nửa độ dài cạnh BC. Vậy, EF // BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 36: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC. Độ dài
cạnh EF bằng nửa độ dài cạnh BC. Vậy, EF đi qua trung điểm của cạnh AC
A. Đúng

B. Sai

Cho hình thang ABCD. E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Sử dụng đề
cho câu 37 đến câu 41
Câu 37: Trong hình thang trên, EF // BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 38: Trong hình thang trên, EF là đường trung bình của hình thang ABCD
A. Đúng

B. Sai

Câu 39: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa độ dài đáy lớn CD
B. Đúng


B. Sai

Câu 40: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa độ dài đáy bé AB
A. Đúng

B. Sai

Câu 41: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa tổng độ dài 2 đáy
A. Đúng

B. Sai

Câu 42: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC sao
cho EF // CD. Vậy, F là trung điểm của cạnh BC
B. Đúng

B. Sai


Câu 43: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC sao
cho EF // CD. Vậy, độ dài cạnh EF bằng nửa tổng độ dài AB và BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 44: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Độ
dài EF bằng nửa độ dài cạnh AB. Vậy, EF đi qua trung điểm của cạnh BC
A. Đúng

B. Sai


5. Điểm, đoạn thẳng và sự đối xứng
Câu 45: Vẽ tia Ox
Câu 46: Vẽ đoạn thẳng AB
Câu 47:

d Hình ảnh bên là hình của _____________

Cho hình ảnh sau. Sử dụng hình ảnh cho câu 48 đến câu 55
A

3

4
1

2
1

2

B

3

4

Câu 48: Góc A1 và góc B2 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng


B. Sai

Câu 49: Góc A3 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng

B. Sai

Câu 50: Góc A4 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
A. Đúng

B. Sai

Câu 51: Góc A2 và góc B4 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
A. Đúng

B. Sai

Câu 52: Góc A4 và góc B4 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng

B. Sai

Câu 53: Góc A3 và góc B2 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
A. Đúng

B. Sai

Câu 54: Góc B2 và góc B3 bằng nhau vì đây là 2 góc ______________
Câu 55: Góc A2 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc ______________
Câu 55: Hình ảnh sau là đối xứng trục

A. Đúng

A

d

B

B. Sai

Câu 56: Hình ảnh sau là đối xứng _______

A

C

B


6. Các đường cơ bản trong tam giác và một số tính chất của tam giác
Câu 57: Trong tam giác, giao ba đường trung tuyến gọi là ____________________________
Câu 58: Trong tam giác, giao ba đường cao gọi là __________________________________
Câu 59: Trong tam giác vng, giao ba đường cao chính là đỉnh góc vng
A. Đúng

B. Sai

Trong tam giác, 2 trong 3 đường trung trực giao nhau tại 1 điểm. Sử dụng đề cho
câu 60 đến câu 62
Câu 60: Điểm đó cịn gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

A. Đúng

B. Sai

Câu 61: Điểm đó cịn gọi là tâm đường trịn tiếp xúc ba cạnh của tam giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 62: Điểm đó là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
A. Đúng

B. Sai

Trong tam giác, 2 trong 3 đường phân giác giao nhau tại 1 điểm. Sử dụng đề cho
câu 63 đến câu 65
Câu 63: Điểm đó cịn gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
B. Đúng

B. Sai

Câu 64: Điểm đó cịn gọi là tâm đường trịn đi qua ba đỉnh của tam giác
B. Đúng

B. Sai

Câu 65: Điểm đó là điểm cách đều ba cạnh của tam giác
B. Đúng

B. Sai


Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến ứng với cạnh BC, BN là trung tuyến ứng
với cạnh AC. AM và BN giao nhau tại G. Sử dụng đề cho câu 66 đến câu 70
2
AG  AM
3
Câu 66: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai

1
GN  BN
3
Câu 67: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai

2
GM  AM
3
Câu 68: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai


...
GM  AG
...
Câu 69: Tam giác trên có tỷ lệ:
...
NG  BN
...
Câu 70: Tam giác trên có tỷ lệ:
Câu 71: Trong tam giác cân, tại đỉnh cân, 4 đường cơ bản trùng nhau
A. Đúng

B. Sai


Câu 72: Trong tam giác đều, các đường cơ bản trùng nhau ở tất cả các đỉnh tam giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 73: Một tam giác cân có một góc bằng 600 thì đó là tam giác đều
A. Đúng

B. Sai

Câu 74: Đường trung trực luôn xuất phát từ một đỉnh và đến cạnh đối diện
A. Đúng

B. Sai

Câu 75: Cho tam giác ABC vng tại A có trung tuyến AM ứng với cạnh BC. Vậy, độ dài

cạnh AM bằng nửa độ dài cạnh BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 76: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM ứng với cạnh BC. Khi độ dài cạnh AM bằng
độ dài cạnh BC thì tam giác ABC vng tại A
A. Đúng

B. Sai

7. Hình bình hành
Câu 77: Hình bình hành là hình có các cạnh đối song song
A. Đúng

B. Sai

Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao của 2 đường chéo. Sử dụng đề cho câu
78 đến câu 81
Câu 78: Hình bình hành trên có AB // CD và AD // BC.
A. Đúng

B. Sai

Câu 79: Xét về cạnh, hình bình hành trên có đặc điểm: ______________________________
Câu 80: Xét về góc, hình bình hành trên có đặc điểm: _______________________________
Câu 81: Xét về đường chéo, hình bình hành trên có đặc điểm: ________________________
Câu 82: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau
A. Đúng


B. Sai

Câu 83: Hình bình hành có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 84: Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A. Đúng

B. Sai

Dấu hiệu chứng minh hình bình hành. Sử dụng đề cho câu 85 đến câu 90
Câu 84: Từ một tứ giác bất kỳ, có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
A. Đúng

B. Sai

Câu 85: Từ một tứ giác bất kỳ, có các cạnh đối song song là hình bình hành
A. Đúng

B. Sai


Câu 86: Từ một tứ giác bất kỳ, có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình
hành
A. Đúng

B. Sai


Câu 87: Từ một tứ giác bất kỳ, một cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
A. Đúng

B. Sai

Câu 88: Từ một tứ giác bất kỳ, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
bình hành
A. Đúng

B. Sai

Câu 89: Từ một tứ giác bất kỳ, hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
A. Đúng

B. Sai

Câu 90: Từ một tứ giác bất kỳ, có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình bình hành
A. Đúng

B. Sai

8. Hình chữ nhật
Câu 91: Hình chữ nhật là hình có ít nhất 3 góc vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 92: Hình chữ nhật là một tứ giác lồi có 4 góc bằng nhau
A. Đúng


B. Sai

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao của 2 đường chéo. Sử dụng đề cho câu 93
đến câu 98
Câu 93: Hình chữ nhật trên có góc A, C, D bằng 900
A. Đúng

B. Sai

Câu 94: Xét về cạnh, hình chữ nhật trên có đặc điểm: _______________________________
Câu 95: Xét về góc, hình chữ nhật trên có đặc điểm: ________________________________
Câu 96: Xét về đường chéo, hình chữ nhật trên có đặc điểm: __________________________
Câu 97: Hình chữ nhật trên có AC và BD vng góc với nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 98: Hình chữ nhật trên có BC = AB
A. Đúng

B. Sai

Dấu hiệu chứng minh hình chữ nhật. Sử dụng đề cho câu 99 đến câu 105
Câu 99: Một tứ giác bất kỳ có ít nhất 2 góc vng là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

Câu 100: Từ hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật
A. Đúng


B. Sai


Câu 101: Từ hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

Câu 102: Từ hình bình hành có một góc vng bất kỳ là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

Câu 103: Từ hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

Câu 104: Từ hình thang có 2 góc vng là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

Câu 105: Từ một tứ giác bất kỳ có các cạnh đối song song và bằng nhau là hình chữ nhật
A. Đúng

B. Sai

9. Hình thoi

Câu 106: Hình thoi là một tứ giác có __________________________________________
Câu 107: Hình thoi có bốn góc bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 108: Hình vng là một hình thoi đặc biệt
A. Đúng

B. Sai

Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao của 2 đường chéo. Sử dụng đề cho câu 109 đến
câu 114
Câu 109: Xét về cạnh, hình thoi trên có đặc điểm: _________________________________
Câu 110: Xét về góc, hình thoi trên có đặc điểm: ___________________________________
Câu 111: Xét về đường chéo, hình thoi trên có đặc điểm: ____________________________
Câu 112: Hình thoi trên có góc A bằng góc B
A. Đúng

B. Sai

Câu 113: Đường chéo BD là đường trung trực của đường chéo AC
A. Đúng

B. Sai

Câu 114: CO vừa là trung tuyến, trung trực, phân giác và là đường cao của tam giác BCD
A. Đúng

B. Sai


Dấu hiệu chứng minh hình thoi. Sử dụng đề cho câu 115 đến câu 120
Câu 115: Từ một tứ giác bất kỳ có 4 góc bằng nhau là hình thoi
A. Đúng

B. Sai

Câu 116: Từ một tứ giác bất kỳ có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
A. Đúng

B. Sai

Câu 117: Từ hình bình hành có 2 góc kề bằng nhau là hình thoi
A. Đúng

B. Sai


Câu 118: Từ hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
A. Đúng

B. Sai

Câu 119: Từ hình bình hành có 2 đường chéo vng góc với nhau là hình thoi
A. Đúng

B. Sai

Câu 120: Từ hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
A. Đúng


B. Sai

10. Hình vng
Câu 121: Hình vng vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
A. Đúng

B. Sai

Câu 122: Hình vng là hình có bốn góc vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 123: Hình vng là hình có bốn cạnh bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 124: Hình vng là tứ giác có bốn góc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 125: Hình vng có đầy đủ các tính chất của hình thang, hình thang cân, hình thang
vng, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
A. Đúng

B. Sai


Câu 126: 2 đường chéo của hình vng chia hình vng làm 4 tam giác bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Dấu hiệu chứng minh hình vng. Sử dụng đề cho câu 127 đến câu 134
Câu 127: Từ một tứ giác bất kỳ có 3 góc vng và các cạnh bằng nhau là hình vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 128: Từ hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 129: Từ hình chữ nhật có 2 đường chéo vng góc với nhau là hình vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 130: Từ hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 131: Từ hình thang vng có cạnh đáy bằng cạnh bên là hình vng
A. Đúng

B. Sai


Câu 132: Từ hình bình hành có 3 góc vng là hình vng
A. Đúng

B. Sai


Câu 133: Từ hình thoi có 1 góc vng là hình vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 134: Từ hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vng
A. Đúng

B. Sai

11. Đại cương đa giác
Câu 134: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 135: Muốn tính số đo góc của một đa giác, ta chia đa giác đó thành các tam giác rồi tính
số tam giác và nhân với 1800
A. Đúng

B. Sai

Câu 136: Muốn tính chu vi của một đa giác, ta nhân tất cả các độ dài của đa giác lại với nhau

A. Đúng

B. Sai

Câu 137: Muốn tính diện tích của một đa giác, ta nhân độ dài của tất cả các cạnh đa giác đó
lại với nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 138: Muốn tính chu vi của một đa giác, ta cộng độ dài của tất cả các cạnh bao quanh đa
giác đó lại với nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 139: Muốn tính diện tích của một đa giác, ta chia nhỏ đa giác đó thành các hình có cơng
thức tính diện tích rồi cộng diện tích của các hình đó lại.
A. Đúng

B. Sai

Câu 140: Cho tam giác tù sau. Tính diện tích tam giác.
Gọi chiều dài đường cao là h, đáy là a (cm)
Diện tích của tam giác là: S = ___________________
Câu 141: Một hình chữ nhật có chiều dài 2 cạnh lần lượt là a và b (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: S = ___________
Câu 142: Một hình vng có chiều dài cạnh là a (cm)
Diện tích của hình vng là: S = ___________
Câu 143: Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Biết AO = 6cm,

BO = 8cm ; AB = 10cm. Diện tích hình thoi ABCD là: S = ___________________________
Câu 144: Cho hình thang ABCD có AB // CD. AB = 8cm, CD = 15cm. Đường cao của hình
thang là 7cm. Diện tích hình thang ABCD là: S = __________________________________
Câu 145: Cho hình bình hành ABCD. AB = 5cm. Đường cao hình bình hành là 3cm.
Diện tích hình bình hành ABCD là: S = ____________________________________
--- HẾT ---


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP LẦN 1
I. PHẦN ĐẠI SỐ
2
2
2
2
3
4
2
2
Câu 1: Khai triển: x ( x  y )  x (5 x  y )(3x  y  1) x  xy  (5 x  x y )(3 x  y  1)

 x3  xy  (15 x 6  5 x 4 y 5 x 4  3 x 4 y x 2 y 2  x 2 y)
 x(xy 2  8 x3 y  xy  y  15 x5  5 x 3  x 2 )
Câu 2: Tìm x, biết: 3 x(12 x  4)  9 x(4 x  3) 30
 36 x 2  12 x  36 x 2  27 x 30
 15 x 30  x 2

Vậy phương trình có nghiệm x = 2
2
2
2

2
2
Câu 3: Khai triển và viết hằng ĐT: VD: (x  1) = x  2 x  1  ( A  B )  A  2 AB  B
2
2
2
2
a) (3 x  2 y) = 9x2 – 12xy + 4y2  ( A  B)  A  2 AB  B
2
2
2
2
b) 36 x  49 y = (6x)2 – (7y)2 = (6x – 7y)(6x + 7y)  A  B ( A  B)(A  B)
3
c) ( 2 x  5 y) = –(2x + 5y)3 = – (8x3 + 60x2y + 150xy2 + 125y3)
3
3
2
2
3
= –8x3 – 60x2y – 150xy2 – 125y3)  ( A  B)  A  3 A B  3 AB  B
3
3
d)  8 x  27 y = –[(2x)3 + (3y)3] = –(2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2)

 A3  B 3 ( A  B )(A 2  AB  B 2 )
2
2
Câu 4: Rút gọn về hằng đẳng thức: VD: x  2 x  1 = (x  1)


1
1 
x  x   x  
2
4 
a)

2

2

2
2
b) 9 x  y  6 xy = (3x + y)2

3
2
c)  x  3 x  3x  1 = (–x + 1)3 = (1 – x)3

Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
3
2
a) 15 x  5 x  10 x = x(15x2 – 5x + 10)
2
b) x  xy  3x  3 y = x(x + y) – 3(x + y) = (x + y)(x – 3)
2
2
c) x  2 xy  y  36 = (x2 – 2xy + y2) – 62 = (x – y)2 – 62 = (x – y – 6)(x – y + 6)

Câu 6: Thực hiện các phép chia sau:

4 3
2 3
4 4
2 3
a) (30 x y  25 x y  3x y ) : 5 x y = 30x4y3 : 5x2y3 – 25x2y3 : 5x2y3 – 3x4y4 : 5x2y3

=

6x2  5 

3 2
x y
5


3 3 3  1 2
x y :   xy 
4
 2
=
b)

 3  1  3 3
3 2
2
 4 :   2   .  x y : xy   2 x y

 

2

4
3
2
c) Viết kết quả cho phép chia sau: (15 x  3  11x  2 x  13 x ) : ( 4 x  3  x )

Đáp án: (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
Câu 7: Khoanh trịn vào đáp án chính xác: Hai phân thức sau có bằng nhau khơng?
x 3  4 x 2  4 x x ( x  2)

x2  4
x2
a)

A. Đúng

B. Sai

 Đúng

( x  1) 2 x  1

2
1
b) x  x

A. Đúng

B. Sai

 Sai


Nếu sai, sửa lại cho đúng:
2

( x  1)2  x  1
x 1
( x  1) 2 x  1



x 2  x x ( x  1)
x hay x 2  x
x

Câu 8: Thực hiện các phép tính sau:
2 x  7 3x  5
2 x  7 3 x  5 2 x  7  (3 x  5)  x  12 x 12






10 x  4
10 x  4 4  10 x
a) 10 x  4 4  10 x 10 x  4 10 x  4
3x 2 x 2  25 3 x 2
6 x3
18 x5
18 x5

:

.


3
x  5 x 2  25 ( x  5)( x 2  25) ( x  5) 2 ( x  5)
b) x  5 6 x

x  1 1  x 2 x(1  x) x  1 1  x 2 x(1  x)




 2
9  x2
x  3 x 3
x 9
c) x  3 x  3

x 1 1  x
2 x(1  x)
( x  1)(x  3) ( x  1)( x  3)
2 x(1  x)




= x  3 x  3 ( x  3)( x  3) = ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3)


( x  1)(x  3)  ( x  1)( x  3)  2 x  2 x 2 x 2  3x  x  3  x 2  3x  x  3  2 x  2 x 2
( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3)
=
=
2 x 6
2x  6
 2
= ( x  3)( x  3) x  9


II. PHẦN HÌNH HỌC
1. Đại cương tứ giác
Câu 1: Tứ giác lồi là tứ giác nằm trên cả 2 mặt phẳng có bờ là 1 cạnh bất kỳ tứ giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Tổng các góc trong một tứ giác lồi có số đo là: 3600
Câu 3: Trong một tứ giác lồi có 2 góc vng là 2 góc đối, 1 trong 2 góc cịn lại có số đo là
650. Số đo góc cịn lại là: 360 – 90 – 90 – 65 = 1150
2. Hình thang, hình thang vng, hình thang cân
Câu 4: Hình thang là hình có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 5: Hình thang là hình có một cặp cạnh bên song song
A. Đúng


B. Sai

Câu 6: Hình thang là hình có 2 cạnh đối song song
A. Đúng

B. Sai

Câu 7: Hình thang vng là hình có 2 cạnh đối song song và có 2 góc vng
A. Đúng

B. Sai

Câu 8: Hình thang vng là hình thang có một góc vng duy nhất
B. Đúng

B. Sai

Câu 9: Cho hình thang vng ABCD tại A, có góc B bằng 600. Số đo góc cịn lại là: 1200
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề đáy bằng nhau
Cho hình thang cân ABCD có AB//CD. Sử dụng đề cho câu 11 đến câu 16
Câu 11: Xét về cạnh, hình thang cân trên có đặc điểm: AB//CD
Câu 12: Xét về góc, hình thang cân trên có đặc điểm: Các góc kề bằng nhau A-B, C-D
Câu 13: Xét về đường chéo, hình thang cân trên có đặc điểm: AC = BD
Câu 14: Hình thang trên có 2 cạnh AB và CD bằng nhau
A. Đúng

B. Sai

Câu 15: Hình thang trên có 2 góc A và B bằng nhau
A. Đúng


B. Sai

Câu 16: Hình thang trên có 2 cạnh AC và BD bằng nhau
A. Đúng

B. Sai


Dấu hiệu chứng minh hình thang. Sử dụng đề cho câu 17 đến câu 20
Câu 17: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 góc kề đáy bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 18: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 19: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai

Câu 20: Từ một tứ giác bất kỳ, có 2 cạnh đối bất kỳ song song là hình thang cân
A. Đúng

B. Sai


Câu 21: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Góc D bằng 60 độ. Số đo góc A là: 1200
3. Tính chất song song trong tam giác
Câu 22: Cho tam giác ABC, E và F lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AB và AC.
EF là đường trung bình của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có E và F là 2 điểm bất kỳ nằm trên 2 cạnh AB và AC sao cho
EF//BC. Sử dụng đề cho câu 23 đến câu 30
AE AF

Câu 23: Tam giác trên có tỷ lệ: AB AC

A. Đúng

B. Sai

AE AF

Câu 24: Tam giác trên có tỷ lệ: EB AC

A. Đúng

B. Sai

EF AF

Câu 25: Tam giác trên có tỷ lệ: BC AC

A. Đúng

B. Sai


AE AF EF


Câu 26: Tam giác trên có tỷ lệ: AB FC BC

A. Đúng

B. Sai

EF AF AE


Câu 27: Tam giác trên có tỷ lệ: BC AC AB

A. Đúng

B. Sai

Câu 28: Giả sử tam giác trên có AE = 1cm ; EB = 1cm ; EF = 3cm.
Vậy BC = 6 cm
Câu 29: Giả sử tam giác trên có AE = 1cm ; AB = 6cm ; AF = 2cm.
Vậy AC =12 cm
Câu 30: Giả sử tam giác trên cân và có có EF = 3cm ; BC = 6cm ; AE = 2cm.
Vậy AC = 4 cm


4. Đường trung bình trong tam giác, hình thang
Cho tam giác ABC, E và F lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AB và AC. Sử dụng
đề cho câu 31 đến câu 33
Câu 31: Trong tam giác trên, EF // BC

A. Đúng

B. Sai

Câu 32: Trong tam giác trên, EF là đường trung bình của tam giác ABC
A. Đúng

B. Sai

Câu 33: Trong tam giác trên, độ dài cạnh EF bằng độ dài cạnh BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 34: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC sao cho
EF // BC. Vậy, F là trung điểm của cạnh AC
A. Đúng

B. Sai

Câu 35: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC. Độ dài
cạnh EF bằng nửa độ dài cạnh BC. Vậy, EF // BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 36: Cho tam giác ABC, E là trung điểm cạnh AB. F là điểm bất kỳ trên cạnh AC. Độ dài
cạnh EF bằng nửa độ dài cạnh BC. Vậy, EF đi qua trung điểm của cạnh AC
A. Đúng


B. Sai

Cho hình thang ABCD. E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Sử dụng đề
cho câu 37 đến câu 41
Câu 37: Trong hình thang trên, EF // BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 38: Trong hình thang trên, EF là đường trung bình của hình thang ABCD
A. Đúng

B. Sai

Câu 39: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa độ dài đáy lớn CD
B. Đúng

B. Sai

Câu 40: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa độ dài đáy bé AB
A. Đúng

B. Sai

Câu 41: Trong hình thang trên, độ dài đường trung bình EF bằng nửa tổng độ dài 2 đáy
A. Đúng

B. Sai

Câu 42: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC sao

cho EF // CD. Vậy, F là trung điểm của cạnh BC
B. Đúng

B. Sai


Câu 43: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC sao
cho EF // CD. Vậy, độ dài cạnh EF bằng nửa tổng độ dài AB và BC
A. Đúng

B. Sai

Câu 44: Cho hình thang ABCD, E là trung điểm cạnh AD. F là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Độ
dài EF bằng nửa độ dài cạnh AB. Vậy, EF đi qua trung điểm của cạnh BC
A. Đúng

B. Sai

5. Điểm, đoạn thẳng và sự đối xứng
Câu 45: Vẽ tia Ox
Câu 46: Vẽ đoạn thẳng AB
Câu 47:

d Hình ảnh bên là hình của đường thẳng d

Cho hình ảnh sau. Sử dụng hình ảnh cho câu 48 đến câu 55
A

3


4
1

2
1

2

B

3

4

Câu 48: Góc A1 và góc B2 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng

B. Sai

Câu 49: Góc A3 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng

B. Sai

Câu 50: Góc A4 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
A. Đúng

B. Sai

Câu 51: Góc A2 và góc B4 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong

A. Đúng

B. Sai

Câu 52: Góc A4 và góc B4 bằng nhau vì đây là 2 góc đồng vị
A. Đúng

B. Sai

Câu 53: Góc A3 và góc B2 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
A. Đúng

B. Sai

Câu 54: Góc B2 và góc B3 bằng nhau vì đây là 2 góc đối đỉnh
Câu 55: Góc A2 và góc B1 bằng nhau vì đây là 2 góc so le trong
Câu 55: Hình ảnh sau là đối xứng trục
A. Đúng

A

d

B

B. Sai

Câu 56: Hình ảnh sau là đối xứng tâm / điểm

A


C

B


6. Các đường cơ bản trong tam giác và một số tính chất của tam giác
Câu 57: Trong tam giác, giao ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm
Câu 58: Trong tam giác, giao ba đường cao gọi là trực tâm
Câu 59: Trong tam giác vuông, giao ba đường cao chính là đỉnh góc vng
A. Đúng

B. Sai

Trong tam giác, 2 trong 3 đường trung trực giao nhau tại 1 điểm. Sử dụng đề cho
câu 60 đến câu 62
Câu 60: Điểm đó cịn gọi là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 61: Điểm đó cịn gọi là tâm đường tròn tiếp xúc ba cạnh của tam giác
A. Đúng

B. Sai

Câu 62: Điểm đó là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
A. Đúng

B. Sai


Trong tam giác, 2 trong 3 đường phân giác giao nhau tại 1 điểm. Sử dụng đề cho
câu 63 đến câu 65
Câu 63: Điểm đó cịn gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
B. Đúng

B. Sai

Câu 64: Điểm đó cịn gọi là tâm đường trịn đi qua ba đỉnh của tam giác
B. Đúng

B. Sai

Câu 65: Điểm đó là điểm cách đều ba cạnh của tam giác
B. Đúng

B. Sai

Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến ứng với cạnh BC, BN là trung tuyến ứng
với cạnh AC. AM và BN giao nhau tại G. Sử dụng đề cho câu 66 đến câu 70
2
AG  AM
3
Câu 66: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai

1

GN  BN
3
Câu 67: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai

2
GM  AM
3
Câu 68: Tam giác trên có tỷ lệ:

A. Đúng

B. Sai

Câu 69: Tam giác trên có tỷ lệ:

Câu 70: Tam giác trên có tỷ lệ:

GM  AG 

1
2

NG  BN

1
3




Câu 71: Trong tam giác cân, tại đỉnh cân, 4 đường cơ bản trùng nhau
A. Đúng

B. Sai



×