1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
2
A. 2x + 3y = 0
3
B. xy – x = 1
C. x + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)
B. ( - 1; - 1)
C. ( 1; 0)
D. ( 2 ; 1).
3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1
B. 2x – y = 1
C. 2x + y = 0
D. 3x – 2y = 0.
4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x – 3y = 9.
D. 0x + 4y = 4.
2x y 1
4x y 5
14.Hệ phương trình
A. (2; -3).
15.Cho phương trình
có nghiệm là
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau
kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. 0,5x y 1 .
B. 0,5x y 1.
C. 2x 3y 3 .
2
2
Bài 1: Cho phương trình sau x -(3+2m)x +m + 6m=0
5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
1/ Giải phương trình khi m=-1
A. (-1; 1).
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12+ x22=17
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).
6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường
thẳng
A. y = - 4x - 1
B. y = 4/3.x + 1/3
C. y = 4x + 1
x 2 y 3
7.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x 2 y 1
3x 6 y 9
x 2 y 3
x 3 2 y
3
x
2
y
1
3x 2 y 1
C. 4 x 2
A.
B.
8.Hệ phương trình
x 2 y 5
A. 0, 5 x y 3
D. y = 4/3.x – 1/3
nào sau đây vô nghiệm ?
B.
x 2 y 5
0,5 x y 3
x 2 y 5
C. 0,5 x y 2,5
x 2 y 5
D. 0,5 x y 3 .
x y 4
x y 0
9.Hệ phương trình
A. có vơ số nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
x
2y 1
y 0,5
10.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
?
0; 0,5 .
A.
11.Cho
B. vô nghiệm
B.
2; 0,5
.
0;0,5 .
C.
D. đáp án khác.
D.
1;0
phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp
với (1) để được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
12.Phương trình
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để
được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
kx 3y 3
x y 1
13.Hai hệ phương trình
và
A. 3.
B. -3.
C. 2y = 2 – 2x.
3x 3y 3
y x 1
D. y + x = -1.
là tương đương khi k bằng
C. 1.
D. -1.
D. 2x – y = 4.
2
Bài 2: Cho hàm số y x và y (2m 4) x 2m 5 .
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên khi m=1
2/ Gọi x1; x2; là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. Tìm m để
Bài 3: Giải các hệ phương trình:
4 x 4
D. 3x 2 y 1
D. (-1; 1).
x12 x22 2
x y 1 0
x 2 (1 y) 4 y 4
1/
2/ 2
2
2
2
2 x xy 3 y 7 x 12 y 1 0
x y 2
x 5 y 1
x 2 y 2 2 x 2 y 23 0
3/
4/ 2
2
x 3 y 3 0
x y 3 xy x y 10
3x 2 6 xy x 3 y 0
x 2 y 2 2
5/
6/
4 x 9 y 6
x y 2xy xy ( x y ) 2
x 2 xy 6x y 5 0
x y xy 1 0
7/ 2
8/
4 x 3 y 1
x x y 22
Bài 4: Qua điểm A nằm ngồi đng trịn tâm O vẽ các tiếp tuyên AB, AC và cát tuyến ADE
sao cho tâm O nằm trong góc CAE. DI cắt BC tại K, Gọi M là điểm đối xứng với B qua E,
AM cắt BC tại N. Chứng minh:
1/ OA vng góc với BC và AB.AC=AD.AE.
2/ Tứ giác OHDE nội tiếp.
3/ AD.KE=AE.KD
4/ DN//BM
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại E, AE
cắt đường tròn tại D, Từ E kẻ đường thẳng song với tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt BB
tại P và AC tại Q., Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
1/ Tứ giác OBEC nội tiếp.
2/ AB.AP = AC.AQ = AD.AE.
3/ EP=EQ và góc PAE = góc MAC.
2
4/ 4 AM .MD BC
Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA, qua C kẻ
dây MN vng góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của
AK và MN. Trên KN lấy điểm I sao cho KI = KM, chứng minh
1/ Ttứ giác BCHK nội tiếp.
2/ AK.AH = R2
3/ NI = KB