Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dai so 9 trac nghiem ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.97 KB, 2 trang )

1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
2

A. 2x + 3y = 0

3

B. xy – x = 1

C. x + y = 5

D. 2x – 3y = 4.

2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)

B. ( - 1; - 1)

C. ( 1; 0)

D. ( 2 ; 1).

3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1

B. 2x – y = 1

C. 2x + y = 0

D. 3x – 2y = 0.


4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.

B. 3x – y = 0.

C. 0x – 3y = 9.

D. 0x + 4y = 4.

2x  y 1

4x  y 5

14.Hệ phương trình
A. (2; -3).
15.Cho phương trình

có nghiệm là

B. (2; 3).

C. (-2; -5).

x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau
kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A.  0,5x  y  1 .
B. 0,5x  y  1.
C. 2x  3y 3 .
2
2

Bài 1: Cho phương trình sau x -(3+2m)x +m + 6m=0

5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?

1/ Giải phương trình khi m=-1

A. (-1; 1).

2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x12+ x22=17

B. (-1; -1).

C. (1; -1).

D. (1; 1).

6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường
thẳng
A. y = - 4x - 1

B. y = 4/3.x + 1/3

C. y = 4x + 1

 x  2 y 3

7.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 3x  2 y 1
3x  6 y 9
 x  2 y 3
 x 3  2 y




3
x

2
y

1
3x  2 y 1
C.  4 x 2
A. 

B. 

8.Hệ phương trình
 x  2 y 5

A.  0, 5 x  y 3

D. y = 4/3.x – 1/3

nào sau đây vô nghiệm ?
B.

 x  2 y 5

0,5 x  y 3


 x  2 y 5

C.  0,5 x  y  2,5

 x  2 y 5

D.  0,5 x  y 3 .

 x  y 4

x  y 0
9.Hệ phương trình 

A. có vơ số nghiệm

C. có nghiệm duy nhất
x

2y 1


y  0,5
10.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
?

 0;  0,5 .

A.
11.Cho


B. vô nghiệm

B. 

2;  0,5 

.

 0;0,5 .

C.

D. đáp án khác.

D.

 1;0 

phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp
với (1) để được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
12.Phương trình

B. y = 1 + x.

C. 2y = 2 – 2x.

D. y = 2x – 2.

nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để

được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.

B. 0x + y = 1.
kx  3y 3

 x  y 1
13.Hai hệ phương trình 

A. 3.
B. -3.

C. 2y = 2 – 2x.
3x  3y 3

 y  x 1

D. y + x = -1.

là tương đương khi k bằng

C. 1.

D. -1.

D. 2x – y = 4.

2
Bài 2: Cho hàm số y x và y (2m  4) x  2m  5 .
1/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên khi m=1


2/ Gọi x1; x2; là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. Tìm m để
Bài 3: Giải các hệ phương trình:
 4 x 4

D. 3x  2 y 1

D. (-1; 1).

x12  x22 2

x  y  1 0
 x 2 (1  y)  4 y 4

1/ 
2/  2
2
2
2
2 x  xy  3 y  7 x  12 y  1 0
 x  y 2
x  5 y  1
 x 2  y 2  2 x  2 y  23 0

3/ 
4/ 2
2
x  3 y  3 0
 x  y  3 xy  x  y 10


3x 2  6 xy  x  3 y 0

x 2  y 2 2
5/ 
6/ 
4 x  9 y 6

 x  y  2xy  xy ( x  y ) 2
 x 2  xy  6x  y  5 0
 x  y  xy  1 0
7/ 2
8/ 
4 x  3 y 1
 x  x  y 22

Bài 4: Qua điểm A nằm ngồi đng trịn tâm O vẽ các tiếp tuyên AB, AC và cát tuyến ADE
sao cho tâm O nằm trong góc CAE. DI cắt BC tại K, Gọi M là điểm đối xứng với B qua E,
AM cắt BC tại N. Chứng minh:
1/ OA vng góc với BC và AB.AC=AD.AE.
2/ Tứ giác OHDE nội tiếp.
3/ AD.KE=AE.KD
4/ DN//BM
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O;R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại E, AE
cắt đường tròn tại D, Từ E kẻ đường thẳng song với tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt BB
tại P và AC tại Q., Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
1/ Tứ giác OBEC nội tiếp.
2/ AB.AP = AC.AQ = AD.AE.
3/ EP=EQ và góc PAE = góc MAC.



2

4/ 4 AM .MD BC
Bài 6: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA, qua C kẻ
dây MN vng góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của
AK và MN. Trên KN lấy điểm I sao cho KI = KM, chứng minh
1/ Ttứ giác BCHK nội tiếp.
2/ AK.AH = R2
3/ NI = KB



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×