Bài 1. Hàm số bậc nhất y=ax + b ( a o )
A. KTCB
1. Định nghĩa
2. Tính chất
a) Hàm số đồng biến. ví dụ:
b) Hàm số nghịch biến. ví dụ:
B. BÀI TẬP
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của
các hàm số bậc nhất đó.
1) y = 2x +1
2) y = 4 – 3x
3) y = 5 – 2x2
4) y =
−3
x
2
4)
y=√ 2(x −3)
5) y 3x 1
2
6) y = x - 3x + 2
7) y = 3
8) y 2 x
Bài 2. Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
a) y = (m+1)x + 5
b) y = (1-2m)x +3
1 m
1
x
4
d) y = 4 m
m 3( x 1)
c) y =
Bài 3. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 5. Tìm m để
a) Hàm số đồng biến.
b) Hàm số nghịch biến.
c) Khi x = 2 thì y = 3
1 3 x 1
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y =
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao.
b) Tính giá trị của y khi x =
1 3
c) Tính giá trị của x khi y = 3
3 2 2 x
21
Bài 5. Cho hàm số bậc nhất y =
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao.
b) Tính giá trị của y khi x = 0
c) Tìm giá trị của x khi y = 0
Bài 6. Tìm m để hàm số
a) y = mx + 3 – 5x đồng biến
b) y = (m2 + 1)x + 2 nghịch biến.
Bài 7. Cho hàm số y = kx2 + 5 – 9x. Tìm k để
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
y m 2 5m 6 x 2
. Tìm m để
Bài 8 : Cho hàm số
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
============= Hết ==============
3
m 2 0
m 2 5m 6 0 m 2 m 3 0
m 3 0
a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
m
m
2
m 5m 6 0 m 2 m 3 0
m
m
b) hàm số đồng biến
c) vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :
m 1 0
m 1
4 m 2 5m 6 .1 2 m 1 m 4 0
m 4 0
m 4
20
30
m 2
m 3
m 3
m 2
20
m 2
30
m 3