Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra chat luong 11 GK12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.27 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA
HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Hóa học 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Glucozơ
B. rượu etylic
C. Axeton
D. axit clo hiđric
Câu 42: Để điều chế được 1,7 gam NH 3 cần V lit N2 ở đktc, biết hiệu suất tính theo N 2 bằng 20%. Giá trị
của V là :
A. 5,6
B. 11,2
C. 4,48
D. 8,96
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng :
Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số các chất sau khi
đã cân bằng? ( hệ số là số nguyên tối giản)
A. 10
B. 20
C. 19


D. 12
Câu 44: Cho PTHH: Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 2H2O
Tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 1:2
B. 1:1
C. 4:1
D. 2:1
Câu 45: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. BaCl2 và NaNO3
B. BaCl2 và Na2SO4
C. HCl, HNO3
D. NaOH, NaCl
Câu 46: Hòa tan m gam đồng vào dd HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO ( đktc-spkdn) và dd X. Giá trị
của m:
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn, Cu bằng dd HNO3 loãng, dư thu được dung dịch
A và hỗn hợp khí B gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N 2O (khơng cịn sản phẩm khử khác). Dung dịch A chứa
m gam muối. Giá trị của m:
A. 190.9
B. 91,9
C. 191,9
D. 109.9
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với dung dịch kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với dung dịch axit đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.

Câu 49: Cho biết phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là một quá trình thuận nghịch. Biện pháp nào sau
đây không làm tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ?
A. Tách NH3 ra khỏi hỗn hợp các chất
B. Dùng dư N2 hoặc H2
C. Cho thêm chất xúc tác
D. Tăng áp suất
Câu 50: Khi cho nitơ phản ứng với kim loại Magie ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm Magie nitrua.
Magie nitrua có cơng thức là:
A. MgN2
B. Mg2N3
C. Mg3N2
D. MgN
+
Câu 51: Trong dung dịch H2SO4 1M thì nồng độ mol/l của ion H là:
A. 2M
B. 0,5M
C. 3M
D. 1M
Câu 52: Trong phân tử NH3, nitơ có số oxi hóa bằng :
A. -3
B. +3
C. +5
D. -5
3+
2+
Câu 53: Dung dịch X có chứa các ion sau: Fe (0,1 mol); Cu (0,2 mol); Cl (0,2 mol) và NO3- ( x mol).
Giá trị của x:
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,5

D. 0,4
Câu 54: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V?
A. 200
B. 100
C. 400
D. 300
Câu 55: Dung dịch NH3 có :


A. Tính axit yếu
B. Tính bazơ yếu
C. Tính axit mạnh
D. Tính bazơ mạnh
Câu 56: Cho 200ml dung dịch NH4Cl 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nhẹ. Thể tích khí thốt
ra đo ở đktc là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 6,72 lit
D. 5,6 lit
Câu 57: Trường hợp nào sau đây khơng dẫn điện?
A. H2SO4 trong nước
B. NaCl nóng chảy
C. NaCl rắn khan
D. NaOH trong nước
Câu 58: Để thu được 2,24 lít khí N2 ở đktc cần bao nhiêu gam NH4NO2? ( Hiệu suất phản ứng = 100%)
A. 3,2
B. 6,4
C. 12,8
D. 9,6
Câu 59: Nitơ phản ứng với các chất trong dãy nào sau đây đều cho sản phẩm khí?

A. H2, Na
B. Na, Ca
C. H2, O2
D. O2, Ca
Câu 60: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. NaCl
B. NaNO3
C. NaOH
D. HClO4
Câu 61: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch axit nitric đặc nguội?
A. Al
B. Zn
C. Ag
D. Cu
Câu 62: Muối nào sau đây là muối axit?
A. K2SO4
B. K3PO4
C. NaCl
D. NaHSO4
Câu 63: Dung dịch HNO3 đặc, khơng màu, để ngồi ánh sáng lâu ngày, dung dịch có màu:
A. Vàng
B. Đỏ
C. Đen
D. Xanh
Câu 64: Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NH3 thấy:
A. quỳ tím khơng đổi màu
B. quỳ tím khơng chuyển màu
C. quỳ tím chuyển sang xanh
D. quỳ tím chuyển sang đỏ
Câu 65: Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lit khí NO

(đktc) – sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng (g) của Al trong hỗn hợp đầu ?
A. 2,7
B. 5.4
C. 8.1
D. 4.05
Câu 66: Hòa tan 8,4 gam Fe vào dd HNO3 dư thu được V lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất) và dd
X. Giá trị của V:
A. 8,96
B. 6.72
C. 10,08
D. 3,36
Câu 67: Ở nhiệt độ thường, nitơ tương đối trơ về mặt hóa học vì:
A. Ngun tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
B. Nguyên tử nitơ có số oxi hóa nhiều nhất trong nhóm
C. Nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ nhất trong nhóm
D. Trong phân tử nitơ, hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba bền vững
Câu 68: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với ddịch kiềm mạnh, đun nóng
vì :
A. thốt ra chất khí có màu nâu đỏ
B. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
C. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi khai
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi
Câu 69: Hịa tan m gam Nhôm vào dd HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khí gồm 0,2 mol NO, 0,1
mol N2O, 0,1 mol N2 và dd X. Làm bay hơi dd X thu được 202,8 gam muối khan. Giá trị của m:
A. 25,2
B. 21,6
C. 16,2
D. 27
Câu 70: Nén hỗn hợp gồm 4 mol N2, 14 mol H2 vào bình kín, thực hiện phản ứng trong đk thích hợp. Sau
phản ứng thấy tổng số mol khí là 16,4 mol. Hiệu suất của phản ứng:

A. 20%
B. 17,14%
C. 10%
D. 8,57%
Câu 71: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng
thu được V lít (ở đktc) khí khơng màu duy nhất thốt ra, hóa nâu ngồi khơng khí. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít
B. 4,032 lít
C. 2,016 lít
D. 1,008 lít
Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm
2 khí có tỉ khối só với H2 là 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 40%
B. 78,09%
C. 60%
D. 34,3%
Câu 73: Hịa tan 7,68 gam kim loại R hóa trị II vào dung dịch HNO 3 dư thu được 5,376 lít một khí màu
nâu đỏ ( ở đktc- sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại R là:
A. Cu
B. Ca
C. Al
D. Mg


Câu 74: Khy kü dung dÞch chøa 13,6g AgNO3 víi m g bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H 2SO4
loÃng d vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu c 9,28g kim loại và V lít khí
NO. Giỏ tr ca m:
A. 6,4
B. 10,88
C. 9,6

D. 3,2
Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn muối AgNO3 sau đây thu được sản phẩm là:
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 76: Muối nào sau đây có mơi trường bazơ?
A. KNO3
B. NaCl
C. MgSO4
D. Na2S
Câu 77: Cho các muối sau: K3PO4; Na2HPO3; NaH2PO2; KHSO4; NaHCO3; NaCl; Na2SO4. Số muối là
muối axit?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 78: Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 (dư) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N 2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí
N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì được 58,8g muối khan. Số mol HNO 3
đã phản ứng là
A. 0,768
B. 0,783
C. 0,896
D. 0,893
Câu 79: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO 3, thốt ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp
H2SO4 lỗng dư vào bình, Cu tan hết thu thêm V (ml) NO (đktc). V có giá trị là:
A. 1344
B. 672
C. 448

D. 224
Câu 80: Cho các chất sau: NaCl; C 2H5OH; HCl; NaOH; C6H6 ( benzen); CH3COONa. Số chất là chất
điện li?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×