PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS LONG CHỮ
ĐỀ KIỂM TRA HK1- Năm học 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian : 90 phút.
I/ LÝ THUYẾT: ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a/ Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số.
4x 1 7x 1
2
3
x
y
3x 2 y .
b/ p dụng: Trừ hai phân thức:
Câu 2: ( 1 điểm )
a/ Nêu định nghĩa đường trung bình của hình thang.
b/ Tính độ dài đoạn DC trong hình sau, biết EF = 32 cm, AB = 24 cm.
C
E
B
x
32m
24m
A
F
D
II/ CÁC BÀI TOÁN: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
a/ Phân tích thành nhân tử: 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
4x
x
2
b/ Thực hiện phép tính: x 4 x 2 x 2
2
Baøi 2: : ( 2 điểm)
5x 5
2
Cho phân thức: 2x 2x
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Baøi 3: : (1 điểm)
Chứng minh rằng x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x.
Bai 4: : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Gọi I là trung điểm cạnh BC. Qua I vẽ IM
vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
a/ Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ gíc ADCI là hình thoi.
--------HẾT -------Long Chữ, ngày 29 tháng 11 năm 2011
GVBM
Châu Văn Trí
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
1. Phép
nhân và chia
các đa thức
( 21 tiết )
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
- Biết được
qui tắc trừ
hai phân
thức đại số
Hiểu và phân tích
được các đa thức
thành nhân
tử.Hiểu và thành
thạo
trong việc rút gọn
các biểu thức
Số câu: 2
Số điểm:2
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
3. Tứ giác
( 25 tiết )
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
4. Đa giác –
diện tích đa
giác ( 7
tiết )
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
- Biết được
định nghĩa
đườnmg
trung bình
của hình
thang
Số câu: 2
Số điểm:1
Cấp độ cao
Cộng
Vận dụng tốt
chia đa thức để
tìm được đk
trong phép tính
chia hết
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
3,5 điểm
= 35 %
Số câu :2
Số điểm : 1,5
Vận dụng được
tính chất của
phân thức để tìm
tìm đk cho
phân thức có
nghĩa, bằng một
giá trị cho trước
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu : 3
2,5 điểm
= 25 %
Số câu:
Số điểm:
Vận dụng linh
hoạt các dấu
hiệu nhận biết
để chứng minh
tứ giác là một
hình cụ thể.
Số câu: 2
Số điểm:2,0
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
3điểm
= 30 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
1 điể
m
= 10 %
Số câu: 12
10 điểm
100%
Coäng, trừ phân
thức đại số.
2. Phân thức
đại số ( 19
tiết )
Cấp độ thấp
- Hiểu được cơng
thức tính diện tích
của hình tam giaùc.
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Số câu: 3
Số điểm:
1,5
15 %
Số câu: 5
Số điểm:4,5
45 %
Số câu: 4
Số điểm: 4
40 %
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU
TRƯỜNG THCS LONG CHỮ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK1- Năm học 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 8
I/ LÝ THUYẾT: ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a/ sgk/49
b/
(0,5 đ)
(0,5 đ)
4x 1 7 x 1
3x2 y 3x2 y
4 x 1 (7 x 1)
2
3x y
3x 2 y
4x 1 7 x 1
3x 2 y
3x
2
3x y
1
xy
Câu 2: (1 điểm)
a/ sgk/78
b/ Tính được: x = 40 m
II/ CÁC BÀI TOÁN: ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
a/ Phân tích thành nhân tử: 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
= 3(x – y (x + y - 4)
b/ Thực hiện phép tính:
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1 đ)
4x
x
2
x 4 x2 x 2
4x
x( x 2)
2( x 2)
( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)
2
4 x x2 2 x 2 x 4
( x 2)( x 2)
x2 4x 4
( x 2)( x 2)
( x 2)2
( x 2)( x 2)
x2
x 2
(1 đ)
Baøi 2: : ( 2 điểm)
5x 5
2
Cho phân thức: 2x 2x
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
(1 đ)
b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
(1 đ)
a/ x 0, x -1
5
b/ 2x
5
Phân thức bằng 1 khi 2x = 5 => x = 2 (thoả mãn đk)
Bài 3: : (1 điểm)
Chứng minh rằng x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x.
x2 – 2x + 2 = (x – 1)2 +1 > 0 với mọi x
Baøi 4:
GT
0
Cho ABC , A 90
AB < AC, IB = IC
NA = NC, NI = ND
IM AB, IN AC
AC = 20 cm, BC = 25 cm
a/ AMIN là hình chữ nhật
b/ ADCI là hình thoi
c/ S ABC ?
KL
(0,5đ)
Chứng minh:
0
a/ A M N 90 (GT )
AMIN là hình chữ nhật.
(1 đ)
0
b/ NA = NC do IA = IC (IA trung tuyeán ABC , A 90 )
IAC cân tại I, IN là đường cao, trung tuyến;
NI = ND (GT)
ADCI là hình bình hành
0
Mà IA = IC (IA trung tuyến ABC , A 90 )
Vậy ADCI là hình thoi ( Dấu hiệu 2)
(1,5 đ)
Long Chữ, ngày 29 tháng 11 naêm 2011
GVBM
Châu Văn Trí