Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.12 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN QUY

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN : TỐN LỚP 8
NĂM HỌC : 2016 – 2017
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

--------------------------------//-----------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC - 2

Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính
a) 5x.(3x2 – x + 1)
b) (x2 + x – 1)(x + 2)
3 3
1
c)
y : ( y 2 )
4
2
d) (16x4y4 – 20x4y3 + 4x2y2) : 4x2y2
Câu 2 : (2,0 điểm).
a) Tìm x, biết: 3x2 – 6x = 0
b) Tính giá trị biểu thức A = 2x(x + y) – y(x + y) tại x = 45
và y = 55.
Câu 3: (2,0 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x(2x – y) – 2y(2x – y)
b) 5x – 5y – x2 + 2xy – y2
Câu 4: (1,0 điểm). Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi
số nguyên n.


Câu 5. (3,0 điểm).
Cho tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Cho EH = 5cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng BD.
-------- HẾT -------

(Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)


HƯỚNG DẪN CHẤM - 2

u
1/

Bài giải
Thực hiện phép tính
5x.(3x – x + 1)
=5x.3x2 + 5x.(-x) + 5x.1
=15x3 – 5x2 + 5x

Điểm
2,0

2

a)

b)


c)

d)

(x2 + x – 1)(x + 2)
= x2.x + x2.2 + x.x + x.2 + (-1).x + (-1).2
= x3 +2x2 + x2 + 2x – x – 2
= x3 +3x2 + x – 2

3 3
1
y : ( y 2 )
4
2
3
1
= ( : (  ))(y3 : y 2 )
4
2
3 2
( . ) y
4 1
3

y
2
(16x4y4 – 20x4y3 + 4x2y2) : 4x2y2
= (16x4y3:4x2y2) +( – 20x4y3:4x2y2) + (4x2y2:4x2y2)
= 4x2y2 – 5x2y + 1


2/

0,5

0,5

0,5

0,5
2,0

2

a)

b)

3x – 6x = 0
 3x(x – 2) = 0
 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
 3x = 0  x = 0
 x–2=0x=2
A = 2x(x + y) – y(x + y)
 A = (x + y)(2x – y)
Tại x = 45 và y = 55 ta được
A = (45 + 55)(2x45 – 55)
A = 100x35
A = 3500

1,0


1,0


3/
a)

b)

4/

Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x(2x – y) – 2y(2x – y)
= (2x – y)(x – 2y)
5x – 5y – x2 + 2xy – y2
= (5x – 5y) – (x2 – 2xy + y2)
= 5(x – y) – (x – y)2
= (x – y)(5 – (x – y)
= (x – y)(5 – x + y)
n3 – n
= n(n2 – 1)
= n(n – 1)(n + 1)
n – 1, n, n + 1 là ba số nguyên liên tiếp, như vậy phải có
một số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3 nên tích (n –
1)n(n + 1) chia hết cho 6
Vậy n3 – n chia hết cho 6, n là số nguyên.

5/

2,0

0,5

1,5

1,0

3,0
Ghi giả thiết, kết luận đúng, vẽ hình chính xác

0,5

a)

Trong ABD có: E là trung điểm của AB
H là trung điểm của AD
Suy ra EH là đường trung bình, nên
1
EH= BD
2
EH // BD và
(1)
Trong BCD có: F là trung điểm của BC
G là trung điểm của CD
Suy ra FG là đường trung bình, nên
1
FG= BD
2
FG // BD và
(2)


1,5


b)

Từ (1) và (2) suy ra EH // FG và EH = FG
Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành (dấu hiệu 3)
1
EH= BD
2
Ta có
 BD = 2EH
Với EH = 5 cm, nên BD = 2.5 = 10
Vậy BD = 10 cm
(Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng vẫn được trọn điểm)

1,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×