Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ktr hoa hoc 11 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.04 KB, 2 trang )

ĐỀ KT HKI lớp 11
Câu 1: Trong 200 ml dd có hịa tan 20,2 gam KNO 3 và 7,45 gam KCl. Nồng độ mol/l của [K +] trong dd là
A. 1,0M.
B. 1,5M.
C. 2,0M.
D. 2,5M.
Câu 2: Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt là:
A. 0,1M ; 0,05M.
B. 0,2M ; 0,3M.
C. 0,05M ; 0,1M.
D. 0,05M ; 0,05M.
2Câu 3. Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng chứa 0,6 mol SO4 thì dung dịch đó có chứa
A. 0,2 mol Al2(SO4)3
B. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3
D. 0,3 mol Al2(SO4)3
Câu 4. Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M và 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M được dung dịch X. Nếu bỏ qua
sự điện li của nước thì nồng độ ion OH– trong dung dịch X là:
A. 0,2 M.
B. 0,3 M.
C. 0,5M.
D. 0,4 M.
2+
+
Câu 5: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,02 và 0,05.
B. 0,03 và 0,02.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 6: Có 40 ml dung dịch HCl có pH = 1. Thêm váo đó x (ml) nước cất và khuấy đều thu được dung dịch có


pH = 2 Giá trị của x là?
A. 40
B. 100
C. 360
D. 500
Câu 7: Cho 350 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Thể tích nước (ml) cần cho vào dung dịch trên để thu được
dung dịch có pH = 13 là
A. 350
B.1400
C.1500
D.1750
Câu 8: Trộn lẫn 1500ml dd H2SO4 0,01M với 500ml dung dịch NaOH 0,064M. Dung dịch thu được có pH là?
A. 11
B. 3
C. 13
D. 12
Câu 9: Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và
HCl 0,0125M) thu được dd X. Giá tri pH của dd X là.
A. 7
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 10: Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH có nồng độ a (mol/l)
thu được 200ml dd có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,3.
B. 0,12
C. 0,15.
D. 0,03
Câu 11: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,2.
B. 19,7.
C. 23,3.
D. 46,6.
Câu 12: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO 3 1M
cần dùng là A. 40 ml.
B. 20 ml.
C. 10 ml.
D. 30 ml.
Câu 13: Cho 300 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 23,4 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 14: Cho 300 ml dung dịch ZnSO4 1M tác dụng với 400 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 29,7 gam.
B. 19,8 gam.
C. 21,4 gam.
D. 9,9 gam.
Câu 15: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch
NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là
A. 0,5M.
B. 0,25M.
C. 0,35M.
D. 0,65M.
Câu 16: Cho 325 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 x M thu được dd Y và 7,02
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 0,9.

D. 1,0.
Câu 17. Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung
nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 42,85%
B. 16,67%
C. 40%
D. 83,33%
Câu 18. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 lỗng thì thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 19: Cho 10,725 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 2464 ml khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Kim loại M là.
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 20: Khi hịa tan hồn tồn 60,0 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 3,0 lít dung dịch HNO 3 1,00M
lấy dư, thấy thốt ra 13,44 lít khí NO ( ở đktc).
a) Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là: A. 48%.
B. 72%.
C. 60%.
D. 96%.
b) Nồng độ mol/l của HNO3 trong dung dịch thu được (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) là:


A. 0,08M.
B. 0,18M.

C. 0,26M.
D. 0,34M.
Câu 21. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dd HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít
khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 73% ; 27%.
B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%.
D. 44% ; 56%
Câu 22: Cho 4,76 gam hợp kim Zn và Al vào dd HNO 3 loãng lấy dư thì thu được 896 ml (đo đkc) khí N 2O (sản
phẩm khử duy nhất). Thành phần phần trăm về khối lượng của kẽm và nhôm trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 45,26% ; 54,74%. B. 54,62% ; 45,38% C. 53,62%; 46,38%. D. 44% ; 56%
Câu 23: Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 30%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M thu được 4 gam chất rắn. Kim loại M là
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 25: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO 3 (dư), sinh ra 2,24 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất). Khí
X là.
A. N2O
B. NO
C. NO2
D. N2
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y
thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2

B. N2O
C. NO
D. N2
Câu 27: Để thu được muối trung hoà, phải lấy V(ml) dung dịch NaOH 1M trộn lẫn với 50 ml dung dịch H 3PO4
1M. Giá trị V là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 300ml
Câu 28: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H 3PO4 1M. Nồng độ mol/l của muối trong
dung dịch thu được là A. 0,35 M.
B. 0,333 M.
C. 0,375 M.
D. 0,4 M.
Câu 29: Đổ dung dịch có chứa 39,2 gam H 3PO4 vào dung dịch có chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu
được khi làm bay hơi dung dịch là
A. 63,4 gam.
B. 14,2 gam.
C. 49,2 gam.
D. 35 gam.
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp 2 khí
NO và N2 có khối lượng 7,2 gam. Kim loại M là:
A. Al.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 31. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg.
B. N2O và Al

C. N2O và Fe.
D. NO2 và Al.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×