Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chuong 1 vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.67 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Một vật được coi là chất điểm nếu
A.vật có khối lượng riêng rất nhỏ B. vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
C. vật có khối lượng rất nhỏ
D. vật có kích thước rất nhỏ
Câu 2. Hai ơ tơ cùng xuất phát từ hai bến A và B cách nhau 20km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ô tơ chạy
ngược chiều thì chúng gặp nhau sau 15 phút, nếu hai ơ tơ chạy cùng chiều có hướng từ A đến B thì chúng gặp nhau
sau 1 giờ. Vận tốc của ơ tơ đi từ B có thể là
A. 20km/h.
B. 30km/h.
C.25km/h.
D. 35km/h.
Câu 3. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây có độ lớn
A. 1,73.10-2m/s2.
B. 3,46.10-3m/s2.
C. 2,74.10-4m/s2.
D. 4,71.10-5m/s2.
2
Câu 4. Một vật rơi độ cao 80m, tại nơi có g = 10m/s . Thời gian rơi là
A. 4,04s.
B. 8s.
C. 4s.
D. 2,86s.
Câu 5. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy
chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ơ tơ chỉ cịn bằng 10m/s. Gia tốc của ơ tơ có độ lớn
A. 1m/s2.
B. 0,5m/s2.
C. 1,5m/s2.
D. 2m/s2.
Câu 6. Trong chuyển động thẳng đều, vật đi được quãng đường s trong thời gian t thì vận tốc của vật được xác
định bởi cơng thức


s
t
v
v
v v0  at
t
s
A.
B.
C. v st
D.
Câu 7. Hai ô tô 1 và 2 chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc lần lượt 30km/h và 40 km/h. Vận tốc
của ơ tơ 1 so với ơ tơ 2 có độ lớn bằng
A. 10 km/h
B. 70 km/h
C. 50 km/h
D. 30km/h.
Câu 8. Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu
cánh quạt là:

A. 3 m/s
B. 2,4π m/s
C. 4,8π m/s
D. 3,4π m/s.
Câu 9. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10m xuống mặt đất, lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2. Vận tốc của vật
khi chạm đất là
A. 5 10 m/s
B. 10 5 m/s
C. 2 10 m/s
D. 10 2 m/s

Câu 10. Một máy bay phản lực khi hạ cánh có vận tốc tiếp đất là 100m/s. Biết rằng để giảm tốc độ, gia tốc cực đại
của máy bay có thể đạt được 5m/s2. Thời gian để máy bay dừng hẳn kể từ khi tiếp đất là
A. 30s.
B. 20s.
C. 50s.
D. 40s.
Câu 11. Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi
từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc
A. 6h30ph.
B. 6h45ph.
C. 7h.
D. 7h15ph.
Câu 12. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với vận tốc
6m/s theo hướng Đông. Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc thuyền là
A. 2m/s
B. 10m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
Câu 13. Vành ngoài của một bánh xe ơ tơ có bán kính 25cm, biết ô tô chuyển động với vận tốc 36km/h. Tốc độ
góc của một điểm trên vành ngồi của bánh xe là
A. 30rad/s.
B. 40rad/s.
C. 50rad/s.
D. 60rad/s.
Câu 14. Trong một giây ngay trước khi chạm đất, vật rơi tự do được 20m thời gian bắt đầu rơi đến khi chạm đất là
A. 4s.
B. 2,5 s.
C. 3,5s.
D. 5s.
Câu 15. Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều

1
1
v v0  at.
v v 0 t  at 2 .
v v 0  at.
v v0  at 2 .
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều, đi một nửa quãng đường đầu với vận tốc v 1=10km/h, nửa
quãng đường còn lại với vận tốc v2 = 15km/h. Vận tốc trung bình của người ấy trên cả quãng đường là
A. 12km/h.
B. 10km/h.
C. 8km/h/
D. 6km/h
Câu 17. Hai ô tô chuyển động trên cùng một đường thẳng, chuyển động cùng chiều với vận tốc lần lượt 10m/s và
8m/s. Vận tốc của xe (1) đối với xe (2) có độ lớn
A. 2m/s.
B. 4m/s.
C. 18m/s.
D. 16m/s.


Câu 18. Kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ. Hỏi tốc độ dài của đầu kim phút lớn gấp mấy lấn tốc
độ dài của kim giờ?
A. 12.
B. 14.

C. 16.
D.18.
h
Câu 19. Thả hòn đá rơi tự do từ độ cao h xuống đất hòn đá rơi trong 6s. Nếu thả hịn đá đó từ độ cao 4 xuống đất
thì hịn đá sẽ rơi trong
A. 3s.
B. 6s.
C. 4s.
D. 5s.
Câu 20. Một vật chuyển động biến đổi đều trên một đường thẳng. Dấu hiệu nào sau đây cho biết chuyển động của
vật là nhanh dần đều?
A. gia tốc và vận tốc cùng dấu.
B. vận tốc luôn dương.
C. gia tốc và vận tốc trái dấu.
D. gia tốc luôn dương.
Câu 21. Một xe chuyển động trên đường thẳng AB. Nửa thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc v 1=30km/h; nửa
thời gian sau xe chuyển động với vận tốc v2 = 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường AB là
A. 25km/h.
B. 30km/h.
C. 35km/h.
D. 40km/h
Câu 22. Hai ô tô cùng xuất phát từ hai bến A và B cách nhau 150km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ơ tơ chạy
ngược chiều thì chúng gặp nhau sau 3h. Nếu hai ơ tơ chạy cùng chiều thì chúng gặp nhau sau 15h. Vận tốc của ô
tô đi từ A có thể là
A. 60km/h.
B. 30km/h.
C.50km/h.
D. 40km/h.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn, tốc độ góc của nó khơng đổi bằng 4,7rad/s. Tần số của
chất điểm là

A. 1,75Hz.
B. 1,25Hz.
C. 0,75Hz.
D. 1,5Hz.
Câu 24. Công thức liên hệ giữa vận tốc lúc chạm đất và độ cao từ đó vật rơi là
1
v 02  gh max
v02 gh max
v02 2gh max
2
A.
B.
C.
D. v0 gh max
Câu 25. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7m/s trên một quãng đường 70m . Gia tốc của tàu có độ lớn
A. 0,17m/s2.
B. 0,26m/s2.
C. 0,34m/s2.
D. 0,43m/s2.
Câu 26. Một xe chuyển động trên đường thẳng AB. Nửa thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc v 1=30km/h; nửa
thời gian sau xe chuyển động với vận tốc v2 = 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là
A. 35km/h.
B. 40km/h.
C. 45km/h.
D. 50km/h.
Câu 27. Hai bến sông AB cách nhau 120km. Một canơ xi dịng từ A đến B mất 2,4h, còn đi ngược dòng từ B về
A mất 4h. Nều ca nơ tắt máy trơi theo dịng nước thì thời gian ca nô đi từ A đến B là
A. 13h.
B.14h.
C. 12h.

D. 15h.
Câu 28. Một xe ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trong giây thứ năm nó đi được quãng
đường bằng 36cm, biết bánh xe lăn khơng trượt, bán kính của bánh xe là 16cm, sau khi được 100s thì xe chuyển
động thẳng đều. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe khi xe chuyển động thẳng đều là
A. 400m/s2.
B. 400m/s2.
C. 400m/s2.
D. 400m/s2.
Câu 29. Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm, cùng độ cao thì
A. vận tốc chạm đất v1 > v2.
B. vận tốc chạm đất v1 < v2.
C. vận tốc chạm đất v1 = v2.
D. khơng có cơ sở để kết luận.
Câu 30. Một học sinh chơi ván trượt có bánh xe trên một đường thẳng. Học sinh đó đã tăng tốc đều đặn từ lúc
đứng yên đến vận tốc 12m/s trong thời gian 2,5s. Gia tốc của học sinh đó có độ lớn
A. 2,4m/s2.
B. 1,3m/s2.
C. 3,7m/s2.
D. 4,8m/s2.
Câu 31. Một người lái một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6h00. Chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120km,
biết rằng xe tới B lúc 8h30,. Sau 30 phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với vận tốc 60km/h. Xe tới A lúc
A. 10h.
B. 13h.
C. 12h.
D. 11h.
Câu 32. Một ca nơ chạy thẳng đều xi dịng từ bến A đến bến B cách nhau 60km mất một khoảng thời gian là 3h,
vận tốc dòng chảy là 5km/h. Thời gian canơ đi ngược dịng từ B về A là
A.6h.
B. 5h.
C. 7h.

D. 8h
Câu 33. Biểu thức của gia tốc hướng tâm là
2
2
A. a v R
B. a  R
C. a R
D. a vR
Câu 34. Thả hòn đá rơi từ miệng của một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng
hịn đá chạm vào đáy. vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ sâu của giếng là
A. 60m
B. 90m
C. 71,6m
D. 54m


Câu 35. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau khi đi được quãng
đường 4m thì vật đạt vận tốc 4m/s. Vận tốc của vật khi đi được quãng đường 10m kể từ khi vật bắt đầu chuyển
động gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 8m/s.
B. 10m/s.
C. 7m/s.
D. 6m/s.
Câu 36. Lúc 5h hai xe (1) và (2) khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B. Chọn gốc
x(km)
(1)
tọa độ tại A chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc 5h, đồ thị tọa độ theo thời gian của
(2)
80
hai xe như hình vẽ. Vận tốc của hai xe lần lượt

40
t(h)
A. 80km/h; 40km/h.
B. 20km/h; 40km/h.
O
2
C. 40km/h; 80km/h.
D. 40km/h; 20km/h.
Câu 37. Công thức nào không biểu diễn tốc độ góc?

v


t
R
A.
B.
C.  2f
D.  2T
2
Câu 38. Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s trên 3 đoạn đường liên tiếp bằng nhau thì chạm đất, biết thời gian
vật rơi đoạn đường đầu tiên là 4s. Độ cao từ đó vật rơi là
A. 210m.
B. 220m.
C. 230m.
D. 240m.
Câu 39. Một vật chuyển động chậm dần đều trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau thì dừng hẳn, biết thời gian
vật chuyển động đoạn đường thứ 2 là 23s. Thời gian vật chuyển động trên đoạn đường thứ nhất là
A. 8,3s.
B. 8,7s.

C. 9,1s
D. 9,5s
Câu 40. Một thang cuốn tự động đưa hành khách từ tầng trệt lên tầng lầu trong 2 phút, nếu thang ngừng thì người
đi bộ lên hết 5 phút. Nếu thang chạy và hành khách vẫn bước thì lên hết
A. 1,33 phút.
B. 1,43 phút.
C. 1,5 phút.
D.1,56 phút.
----------HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×