Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI TAP BDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.51 KB, 7 trang )

CÁC BÀI TẬP VỀ BĐT
a
b
c
3



2
2
2
2.
Bài 1: Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng: 1  b 1  c 1  a
a
ab 2
ab 2
ab
a 
a 
a 
2
2
1 b
2b
2 .
Do a, b > 0 và 1 + b2 ≥ 2b với mọi b nên 1  b

b
bc
c
ca


b 
c 
2
2
2 ; 1 a
2
Tương tự ta có : 1  c
a
b
c
ab  bc  ca


3 
2
2
2
2
mà a + b + c = 3 nên 1  b 1  c 1  a
(1)
2
2
2
2
Cũng từ a + b + c = 3  (a + b + c) = 9  a + b + c + 2(ab + bc + ca) = 9
mà a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ac nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca suy ra
3(ab + bc + ca)  9  ab + bc + ca  3 (2).
a
b
c

3 3



3


2
2
2
1

b
1

c
1

a
2
2 đpcm.
Từ (1) và (2) suy ra
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
Bài 2:

Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện: x + y + z + xy + yz + xz = 6.
Chứng minh rằng: x2 + y2 + z2 ¿ 3
Ta có : (x-1)2 ¿ 0 ⇔ x2+1 ¿ 2x.
Tương tự: y2+1 ¿ 2y; z2+1 ¿ 2z và 2(x2+y2+z2) ¿ 2(xy+yz+xz)
Cộng 4 bất đẳng thức theo từng vế ta có:3(x2+y2+z2)+3 ¿ 2(x+y+z+xy+yz+xz)

⇔ x2+y2+z2 ¿ 3(vì x+y+z+xy+yz+xz = 6)
Bài 3: a) Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức

A = a(a2 + 2b) + b(b2 – a)
1
1
Vì a + b = 1 => a = 2 + x, b = 2 + y với x + y = 0
ta có: A = a(a2 + 2b) + b(b2 – a) = a3 + b3 + ab = a2 + b2
2

2

1
1
 1
 1
2
2
  x     y   x  y 
2
 2
 2
A=  2
1
1
=> GTNN(A) = 2 <=> x = y = 0 <=> a = b = 2
a b c
p
2
b) Cho tam giác có nửa chu vi

với a, b, c là độ dài ba cạnh.
1
1
1
 1 1 1


2    
a b c.
Chứng minh p  a p  b p  c
1
1
4
1
1
4
1
1
4






Ta có: p  c p  b a Tương tự p  c p  a b ; p  b p  a c


Cộng vế với vế các BĐT cùng chiều


1
1
1
 1 1 1


2    
p a p b p c
a b c

Bài 4: Cho 2011 số tự nhiên x1 , x2 ,..., x2011 thỏa mãn điều kiện:
1
1
1
2011
1 1
1
 11  ...  11 
M  1  2  ...  2011
11
x1
x2
x2011 2048 Tính tổng
x1 x2
x2011 .
1
1
1
2011
 11  ...  11

11
x2011 >1> 2048
Nếu có ít nhất 1 số bé hơn 2 thì: x1 x2

( trái giả thiết)

- Nếu có 1 số bằng 2, các số còn lại lớn hơn 2 thì:
1
1
1
1
1
1
2011
 11  ...  11

 ...  11 
11
x1
x2
x2011 < 211 211
2
2048 ( trái giả thiết).
1 1
1
22011  1
M




...


M

 x1 x2 ...  x2011 2 , thay vào biểu thức ta có:
2 22
22011
22011
4x  8
N 2
x  4x  8
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
) M  1 

x2
0  M  1
x2  4 x  8

với mọi x
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -1 tại x = 0.
2

  x  4
) M  1  2
0  M 1
x  4x  8

Với mọi x Dấu “=” xảy ra khi x = 4


Vậy GTLN của M = 1 tại x = 4.
Bài 6 :
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015
1
b) Cho hai số a,b thỏa mãn điều điều kiện a + b = 1. Chứng minh a + b + ab  2
3

3

a) A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015 = y2 + 4xy - 2y + 13x2 - 16x + 2015
= y2 + 2y(2x - 1) + (2x -1)2 + 9x2 - 12 x + 2015 = (y + 2x - 1)2 + (3x - 2)2 + 2010

2
1

Chứng tỏ A  2010, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x = 3 ; y = 3 )
2
1

Vậy min A = 2010 khi (x = 3 ; y = 3 )
1
1
1
1
b) Ta có a3+ b3 + ab  2 (1)  a3+b3+ab - 2 0  (a+b)(a2+ b2-ab) + ab- 2 0  a2+b2- 2 0 (vì a + b =1)  2a2+2b2-1
0  2a2+2(1-a)2-1 0 (vì b = 1- a)
2

1


1
4 a   
2  0 a (2)
 2a2+2 - 4a + 2a2 - 1 0  4(a2- a + 4 ) 0  
... đpcm.


2

2

1 
1

 x     y   8
y
Bài 7: Cho x, y > 0 thoả mãn x + y = 2. Chứng minh rằng:  x  
1

2
2
Bài toán phụ: Chứng minh rằng a + b 2 (a + b)2 (1)

Chứng minh: (1)  2a2 + 2b2  a2 + 2ab + b2  a2 – 2ab + b2  0  (a – b)2  0
Áp dụng bài tốn phụ (1), ta có:
2

2

1 

1
1
1
1

 x    y     x   y  
x 
y
2
x
y

2

2

(2)

2

2


1
1 
xy 
2 
 x   y    2 
  2  
y 

xy  
xy  (vì x + y = 2)
Mà  x
(x + y) 2
0 < xy 
4
Với x, y > 0, ta có

(vì (x – y)2  0  (x + y)2  4xy)

2


2  
8
2
1
4
2
8

2


2


  2  2  16



2




xy  
 x  y  

xy
( x  y )2
xy
( x  y )2
(vì x + y = 2)
2


1
1
 x   y   16
x
y
 
(3)

2

2

1 
1


 x     y   8
y
Từ (2) và (3) suy ra:  x  

Bài 8: Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn abc 1 . Chứng minh rằng :
1
1
1
3
 3
 3

a (b  c ) b (c  a ) c (a  b) 2 .
3

Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với  a, b, c  R và x, y, z > 0 ta có
a2 b2 c 2  a  b  c 
  
x
y z
xyz

2

a b c
 
x
y z


(*) Dấu “=” xảy ra

a 2 b2  a  b 
 
x y
Thật vậy, với a, b  R và x, y > 0 ta có x y


a

2

2

y  b x   x  y   xy  a  b  
2

 bx  ay 

2

2

(**)

a b

0
x
y


(luôn đúng). Dấu “=” xảy ra
2

a2 b2 c2  a  b
c2  a  b  c 
  
 
xy
z
x yz
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: x y z
a b c
 
Dấu “=” xảy ra  x y z
1
1
1
2
2
1
1
1
a
b
c2






3
3
3
Ta có: a (b  c) b (c  a ) c (a  b) ab  ac bc  ab ac  bc

Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có

2


2

2

 1 1 1
 1 1 1
1
1
1




   
a 2  b2  c 2   a b c    a b c 
ab  ac bc  ab ac  bc 2(ab  bc  ac )
 1 1 1
2   
 a b c


Hay

(Vì abc 1 )

1
1
1
2
2
2
1 1 1 1
a
 b
 c
    
ab  ac bc  ab ac  bc 2  a b c 

1
1
1
2
2
2
1 1 1
3
a
  3
 b
 c


Mà a b c
nên ab  ac bc  ab ac  bc 2
1
1
1
3
 3
 3

Vậy a (b  c ) b (c  a ) c (a  b) 2
3

(đpcm)

Bài 8: a) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z 3 . Chứng minh rằng:
1
1
1
3
 2
 2

x x y y z z 2 .
2

b) Đặt

P


1
1
1
1
1
1
 2
 2



x  x y  y z  z x( x  1) y ( y  1) z ( z  1)
2

 1 1 1  1
1
1
1
1
1
1
1
1 
 
 
 
     




x x 1 y y 1 z z 1  x y z   x 1 y 1 z 1 
1
1  1 1
1 1 1
9
 .  
  
Áp dụng BĐT a b c a  b  c và a  b 4  a b  với a, b, c dương, dấu bằng xảy

ra  a b c.
1
1 1  1
1 1  1
1 1 
 .   1 ;
 .   1 ;
 .  1
Ta có x  1 4  x  y  1 4  y  z  1 4  z 
 1 1 1  1
1
1   1 1 1 1  1
1
1 
P      


      .   1   1   1
y
z 
 x y z   x 1 y 1 z 1   x y z  4  x

Bởi vậy
3  1 1 1 3 3
9
3 9 3 3
.      .
    .
= 4  x y z  4 4 x  y  z 4 4 4 2 (ĐPCM)

10
10
2
2
8
8
4
4
Bài 6:CMR: ( x + y ) . ( x + y ) ≥( x + y ) . ( x + y ) .
Giải:
10
10
2
2
8
8
4
4
Ta có: ( x + y ) . ( x + y ) ≥( x + y ) . ( x + y )

⇔ x 12+ y 12 + x 2 y 2 . ( x8 + y 8 )≥x 12+ y 12+ x 4 y 4 . ( x 4 + y 4 )


⇔ x 2 y 2 . ( x8 + y 8 )≥x 4 y 4 . ( x 4 + y 4 )


⇔ x 2 y 2 . ( x8 + y 8 −x 6 y 2 −x 2 y 6 ) ≥0
2

 x 2 y 2 . x 2  y 2 . x6  y 6 0  x 2 y 2 . x 2  y 2 . x 4  x 2 y 2  y 4 0









 



Bất đẳng thức cuối cùng ln đúng.Vậy ta có đpcm.
Bài 7:CMR: Nếu a,b,c là các số đôi một khác nhau và a + b + c < 0 thì :
P = a3 + b3 + c3 - 3abc < 0.
Giải:
Có:P = a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c).(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) < 0.
1 1
1
1
A= + +. . .+
<

2
9 25
(2n+1 ) 4
Bài 8:CMR:

với n∈Ν , n>1.

Giải:
Dễ dàng biến đổi tương đương chứng minh được:
1
1
1
1
< .
+
2 2
2 n .(2 n+1) (2n+1 ).(2 n+2 )
(2 n+1)
Áp dụng ta có:
1 1
1
1
1
A< .
+
+
+.. .+
=
2 2. 3 3 . 4 4 .5
(2 n+1).(2 n+2)

1 1 1 1 1
1
1
1 1 1
1
= . − + − +.. .+

= . −
< .
2 2 3 3 4
2 n+1 2n+2 2 2 2n+2 4
Ta có đpcm.

[

]

[

]

[

] [

]

10
10
2

2
8
8
4
4
Bài 6:CMR: ( x + y ) . ( x + y ) ≥( x + y ) . ( x + y ) .
Giải:
10
10
2
2
8
8
4
4
Ta có: ( x + y ) . ( x + y ) ≥( x + y ) . ( x + y )

⇔ x 12+ y 12 + x 2 y 2 . ( x8 + y 8 )≥x 12+ y 12+ x 4 y 4 . ( x 4 + y 4 )

⇔ x 2 y 2 . ( x8 + y 8 )≥x 4 y 4 . ( x 4 + y 4 )

⇔ x 2 y 2 . ( x8 + y 8 −x 6 y 2 −x 2 y 6 ) ≥0
2

 x 2 y 2 . x 2  y 2 . x6  y 6 0  x 2 y 2 . x 2  y 2 . x 4  x 2 y 2  y 4 0










 



Bất đẳng thức cuối cùng ln đúng.Vậy ta có đpcm.
Bài 7:CMR: Nếu a,b,c là các số đôi một khác nhau và a + b + c < 0 thì :
P = a3 + b3 + c3 - 3abc < 0.
Giải:
Có:P = a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c).(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) < 0.
1 1
1
1
A= + +. . .+
<
2
9 25
(2n+1 ) 4
Bài 8:CMR:

với n∈Ν , n>1.

Giải:
Dễ dàng biến đổi tương đương chứng minh được:


1

1
1
1
< .
+
2 2
2 n .(2 n+1) (2n+1 ).(2 n+2 )
(2 n+1)

[

]

Áp dụng ta có:
1 1
1
1
1
A< .
+
+
+.. .+
=
2 2. 3 3 . 4 4 .5
(2 n+1).(2 n+2)
1 1 1 1 1
1
1
1 1 1
1

= . − + − +.. .+

= . −
< .
2 2 3 3 4
2 n+1 2n+2 2 2 2n+2 4
Ta có đpcm.

[

]

[

] [

]

2
Bài 12:Cho tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn: a≤b≤c . CMR: ( a+b +c ) ≤9 bc .
Giải:
Từ giả thiết bài ra ta có:
2 b≥b+a>c ⇒ 4 b−c >0 ⇒(b−c ). (4 b−c )≤0
2
⇒ 4 b2 +c 2 ≤5 bc ⇒ ( 2 b+c ) ≤9 bc (1)
Mà: (a + b + c)2 ¿ (2b + c)2 (2).
Từ (1) và (2) suy ra:
(a + b + c)2 ¿ (2b + c)2 ¿ 9bc.
Ta có đpcm.
Bài 13:

Cho 0 < a,b,c < 2.CMR:Ba số a.(2-b) ; b.(2-c) ; c.(2-a) khơng đồng thời lớn hơn 1.
Giải:
Ta có:
a.(2−b). b(2−c ). c(2−a)=a .(2−a). b.(2−b).c(2−c)≤
a+2−a 2 b+2−b 2 c+2−c 2
¿
.
.
=1 .
2
2
2
Tích của ba số nhỏ hơn hoặc bằng 1 vì vậy chúng khơng thể đồng thời lớn hơn 1.
Ta có đpcm.
Bài 2:Cho số nguyên n, A= n5 - n.
a-Phân tích A thành nhân tử.
b-Tìm n để A=0.
c-CMR: A chia hết cho 30.
Giải:
a) A= n5 - n = n.(n4 -1) = n.(n-1).(n+1).(n2 + 1)
b) A=0 ⇔ n = 0,1,-1.
5
5
c) Theo Định Lý Fecma: n ≡n( mod 5 )⇒ n −n⋮5 ⇒ A⋮5 (1).

(

)(

)(


)

Lại có: n(n−1)⋮2⇒ A⋮2 (2) và: (n−1).n.(n+1)⋮3⇒ A⋮3 (3).
Vì 2,3,5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1),(2)&(3) suy ra A⋮(2.3.5) (đpcm).


Bài 3: CMR: Nếu x,y là những số nguyên thỏa mãn điều kiện x2 + y2 chia hết cho 3
thì cả x và y đều chia hết cho 3.
Giải:
Nhận xét:Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1.
Vì vậy từ giả thiết x2 + y2 chia hết cho 3 ⇒ x , y⋮3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×