Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.06 KB, 7 trang )

Ngày soạn : 12 /10/2017
Tiết 18 : Kiểm tra viết chơng II
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Đánh giá kết quả học tập và tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng, từ đó có phơng án thích hợp cho chơng học sau
Học sinh tự đánh giá đợc kết quả học tập của minh trong chơng
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài toán hàm số trong một thời gian nhất định, rèn kỹ năng vẽ
hình, óc t duy lôgíc thông qua bài toán tổng hợp.
3. Thỏi :Hc sinh tích cực học tập, cẩn thận, chính xác khi v th hm s.
II. Chuẩn bị
Thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi
III.Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức

Th


Ngy dy

Ti
t

Lp

S số

Học sinh vắng

10
10
2. KiĨm tra
3. Bµi míi


I. Ma trËn nhËn thức:
Tầm quan trọng
của KTKN

Trọng số

Tổng điểm

Theo thang điểm 10

Hàm số

27

1

27

1.2

Hàm số y = ax + b

18

2

36

1.6


Hàm số bậc hai

55

3

165

7.2

228

10

Chủ đề cần đánh giá

Tổng:

100

II. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nhận biết
Chủ ®Ị

TN

Hµm sè

3


Hµm sè y = ax + b

2

Hµm sè bËc hai

2

Tổng:
III. Mô tả:

TL

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TL

Vận dụng
cao
TN
TL

TL


3

1,2

1,2
2

0,8
0,8

1,6
2

0,4
3

2,8

4

0,8
1

7

Tổng

1
5


2
1,2

1
1

5

6
7,2
13

1

10

A. Phn trc nghim (Mỗi câu đợc 0,4 điểm)
Câu 1. Nhận biết hàm chẵn, hàm lẻ.
Câu 2: Nhận biết hàm đồng biến hay nghịch biến trên khoảng K của hàm y = ax + b .
Câu 3: Nhận biết đợc điểm thuộc đồ thị.
Câu 4: Hiểu cách tìm TXĐ của hàm số.
Câu 5: Hiểu đồ thị hàm số y = ax + b.
Câu 6: Nhận biết chiều biến thiên của hàm bậc hai
Câu 7: Hiểu cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho trớc.
Câu 8: Hiểu cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 ®iĨm
C©u 9: NhËn biÕt täa ®é ®Ønh cđa Parabol.
C©u 10: Hiểu cách viết phơng trình của Parabol.
B. Phn t lun (6 im)
Câu 11: Cho phơng trình của một Parabol.

a) (3điểm) Khảo sát sự biến thiên và Vẽ (P)
b) (1 điểm) Tìm Min Max của hàm số trên đoạn.
Câu 12 (2 điểm). Viết phơng trình Parabol (P) biết đỉnh và ®i qua mét ®iÓm


ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hồnh có phương trình:
A. y 5
B. y  x  5
C. y x  6
D. y  1
2
Câu 2: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:
A.Hàm số nghịch biến trên   ;1

C. Hàm số đồng biến trên   ;1
4
2
Câu 3: Hàm số y x  x  3 là hàm số:
A. Không chẵn không lẻ
B. Lẻ

y
Câu 4: Cho hàm số
A. M  2;1

B. Hàm số đồng biến trên   ;2
D. Hàm số nghịch biến trên   ;2
C. Vừa chẵn vừa lẻ


x 2
 x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
B. M 1;1
C. M  0; 1

D. Chẵn

B. y 4 x  4

Câu 6: Tập xác định của hàm số y  x  2 là:
 \  2
 2; 
A.
B.

C. y 4 x  4

C.

  ; 2

1
2
3
4
5

D. M  2;0 


Câu 5: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. y 4

Câu Đáp
án

D. y 4 x  1

6
7
8
9
10

D. 

Câu 7: Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
B. y 4

A. y x

C. y 2 x  3

D. y 1  x

2
Câu 8: Đỉnh của parabol y  x  2 x  3 có tọa độ là:

A.


  1; 4 

B.

  4;1

C.

 1; 4 

D.

 4;  1

Câu 9: Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:

A. Cắt Oy tại

 0;5

B.Nghịch biến R

 5 
  ;0 
C. Cắt Ox tại  3 

D. Đồng biến trên R

2


Câu 10: Parapbol y ax  bx  2 đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) có phương trình là:
2
2
2
2
A. y  x  4 x  2
B. y  x  3x  2
C. y  x  2 x  2
D. y 2 x  x  2
II. Tự luận (6 điểm)
2
Câu 11. (4 điểm) Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị là parabol (P).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol (P).
2
  1; 2
b) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  x  2 x  3 trên
2
Câu 12.(2 điểm) Xác định parabol y ax  bx  c , biết parabol có đỉnh I(3;-1) và đi qua A(0;8).

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất
4
2
Câu 1: Hàm số y  x  x  3 là hàm số:
A.Chẵn
B. Lẻ

C. Vừa chẵn vừa lẻ

D. Không chẵn không lẻ



2
Câu 2: Đỉnh của parabol y  x  2 x  3 có tọa độ là:

A.

 1; 4 

B.

  1; 4 

C.

  4;1

D.

 4;  1

Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hồnh có phương trình:
A. y  x  5

B. y  1

C. y 5

D. y  x  6

Câu 4: Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:


A. Cắt Oy tại

 0;5

B. Đồng biến trên R

 5 
  ;0 
C. Cắt Ox tại  3 

D.Nghịch biến R

A. Hàm số đồng biến trên   ;1

B. Hàm số đồng biến trên   ;2

C. Hàm số nghịch biến trên   ;2

D.Hàm số nghịch biến trên   ;1

Câu 6: Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
B. y 4

C. y 2 x  3

D. y 1  x

2
Câu 7: Parapbol y ax  bx  2 đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) có phương trình là:

2
A. y  x  4 x  2

2
B. y  x  3x  2

y
Câu 8: Cho hàm số
A. M  2;1

2
C. y  x  2 x  2

2
D. y 2 x  x  2

x 2
 x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
B. M 1;1

C. M  0; 1

Câu 9: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. y 4 x  4
B. y 4
C. y 4 x  1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x  2 là:
 \  2
 2; 
A.

B.
II. Tự luận (6 điểm)

C. 

1
2
3
4
5

2
Câu 5: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:

A. y x

Câu Đáp
án

D. M  2;0 
D. y 4 x  4

D.

  ; 2

2
Câu 11.(4 điểm) Cho hàm số y  x  6 x  8 có đồ thị là parabol (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P).

2
  1;5
b) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y x  6 x  8 trên
2
Câu 12.(2 điểm) Xác định parabol y ax  bx  c , biết parabol có đỉnh I(1;4) và đi qua A(0;3).

6
7
8
9
10


ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 153

ĐỀ 235

II. PHẦN TỰ LUẬN
Đề 153
Ni dung
a) TXĐ: D = R
BBT
x
-
y

1
4


-

+

-

Đỉnh I(1;4)
Trục đối xứng x = 1
4

2

-10

Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
b) Min y = 0 khi x = -1
Max y = 4 khi x = 1
 b
 2a 3

9a  3b  c  1
c 8


y x2  6 x  8

  ;1
 1; 


-5

5

-2

-4

10


235
Ni dung
a) TXĐ: D = R
BBT
x
-
y
+

3

+
+

- -1
Đỉnh I(3;-1)
Trục đối xøng x = 3
4


2

Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên

 3; 

-10

  ;3

-5

5

-2

-4

b) Min y = -1 Khi x = 3
Max y = 15 khi x = -1
 b
 2a 1

a  b  c 4
c 3


y  x 2  2 x  3

4. Cđng cè

Gi¸o viên thu bài
Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hớng dẫn về nhà
Làm lại bài kiểm tra
Đọc trớc bài : Đại cơng về phơng trình.

10





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×