ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung
dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170 C , thu được chất Y. Chất Y là
A. But-2-en.
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
Câu 2: Để nhận biết dung dịch H2SO4,K2SO4, HCl, NaOH phải dùng 1 thuốc thử duy nhất
nào?
A. Qùy tím.
B. Dung dịch NH3.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO.
Câu 4: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung
dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam.
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
Câu 6: Số đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C 8H10O tác dụng được với
NaOH là
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
Câu 7: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp chất rắn X gồm 2 oxit.
Để hòa tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 25 ml.
B. 150 ml.
C. 50 ml.
D. 100 ml
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin CH 3NH2 , sinh ra V lít khí N 2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24
D. 1,12.
Câu 9: Nhận định nào sau đây sai:
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
Câu 10: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bơng, tơ enang
(nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
Câu 12: X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO 3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không
tan trong nước.
Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO 3, dung
dịch HNO3 đặc nguội.
Cặp chất X, Y tương ứng nào sau đây thỏa mãn yêu cầu đề bài?
A. Zn và Cu.
B. Na và Ag.
C. Ca và Ag.
D. Al và Cu.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp và một axit khơng no có một liên kết đơi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 500
ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 100ml dung dịch HCl 1M và thu
được dung dịch A. Cô cạn cẩn thận A thu được 42,65 gam chất rắn khan B. Mặt khác, nếu
đốt cháy toàn bộ m gam X trên, rồi dẫn tồn bộ khí và hơi qua dung dịch NaOH dư, thấy khối
lượng dung dịch tăng lên 66,4 gam. Tính thành phần phần trăm khối lượng của axit không no
trong X
A. 48,19%
B. 38,57%
C. 21,43%
D. 25,71%
Câu 14: Kim loại nào sau đây thường dùng để chế tạo các loại hợp kim nhẹ, có độ bền cơ
học cao, có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực hàng khơng, vũ trụ?
A. Al.
B. Zn.
C. Na.
D. K.
Câu 15: Hóa hơi hồn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng
dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOC2H5
Câu 16: Để phịng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất
hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho 8,9 gam X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp là
A. 46,25%
B. 56,86%
C. 49,44%
D. 68,75%
Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra khi trộng dung dịch NH 4Clvới dung dịch NaAlO2 và đun
nhẹ?
A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan
B. Có khí mùi khai bay ra.
C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. Vừa có kết tủa keo trắng khơng tan, vừa có khí mùi khai bay ra.
Câu 19: Cho các chất sau:
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH
2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH
4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH
Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1,2,3,4.
B. 2,3
C. 1,3,4
D. 2
Câu 20: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
Câu 21: Cho thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO 4 điện cực bằng grafit, điện cực và bình
điện phân bố trí như hình vẽ, đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở cả hai điện cực thì kết thúc quá
trình điện phân. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trên catot xảy ra quá trình khử Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên.
B. Trên catot xảy ra q trình oxi hóa Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên.
C. Trên anot xảy ra q trình oxi hóa H2O, sau thí nghiệm có khí H2 thốt ra.
D. Trên anot xảy ra quá trình khử H2O, sau thí nghiệm có khí O2 thốt ra
Câu 22: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH
B. CH3−C(CH3)=C=CH2
C. CH2=C(CH3)−CH=CH2
D. CH3−CH2−C≡CH
Câu 23: Dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan hết tối đa m gam Al 2O3. Giá trị của m
là
A. 20,4.
B. 10,2.
C. 5,1.
D. 15,3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin khơng làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan
tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 0,64.
C. 3,20.
D. 1,92.
Câu 26: Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 27: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?
A. Lên men giấm.
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
Câu 28: Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam giới là 29,6/100.000 người,
đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng
là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có
khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở
Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn (Việt Nam
là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao nhất thế giới).
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.
B. cafein
C. nicotin.
D. moocphin.
Câu 29: Trộn hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C3H6, 0,1 mol C4H8, 0,1 mol C2H2 với 0,6
H2 vừa đủ thu được hỗn hợp X. Cho X vào bình kín ở nhiệt độ thường, có chứa xúc tác Ni
sau đó đun nóng hỗn hợp một thời gian thu được hỗn hợp Y (không tạo kết tủa khi cho qua
dung dịch AgNO3/NH3). Cho hỗn hợp Y đi qua bình đựng nước Brơm dư thấy khối lượng
bình tăng lên m gam. Hỗn hợp Z bay ra khỏi bình brom có tỉ khối so với He là 6,075. Biết các
hiđrocacbon có tốc độ phản ứng khác nhau. Giá trị của m là
A. 12,675 gam
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 khơng tạo ra sản phẩm khí?
A. FeO.
B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 31: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ
2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 16 gam.
B. 18 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
Câu 32: Hịa tan hồn tồn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
Câu 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568
B.
C.
D.
C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
t
(1) Cu(NO3)2
t
(2) NH4NO2
850 C,Pt
(3) NH3 + O2
t
(4) NH3 + Cl2
t
(5) NH4Cl
t
(6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5).
Câu 35: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Vậy % khối
lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 56,94%.
B. 78,56%.
C. 75,83%.
D. 65,92%.
Câu 36: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo đồ thị sau
Giá trị của x là
A. 0,78
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,80
C. 9
D. 8
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2vàNa2CO3
2) Ba(OH)2vàH2SO4
3)NaOH và AlCl3
4) AlCl3vàNa2CO3
5) BaCl2vàNaHSO4
6) Pb(NO3)2vàNa2S
7) Fe(NO3)2và HCl
8) BaCl2vàNaHCO3
9) FeCl2và H2S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 7
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA
trong 700 ml dung dịch KOH1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng
đẳng liên tiếp. Thực hiện tách nước Y trongH2SO4đặc 140 C thu được hỗn hợp Z.Trong Z
tổng khổi lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).Cô cạn
dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 49,68
B. 68,94
C. 48,96
D. 66,89%
Câu 39: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như
Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương
ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí
thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần với :
A. 91,0%
B. 82,0%
C. 82,5%
D. 81,5%.
Câu 40: Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4%
đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,032 lít NO 2 (đktc),
dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được
kết tủa K. Nung K trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24,72 gam chất rắn R.
Biết M có hóa trị khơng đổi trong các phản ứng trên, khí NO 2là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Khối lượng dung dịch HNO350,4% tối thiểu để hịa tan hồn tồn 41,68 gam hỗn hợp F
là
A. 112,5 gam
B. 95,0 gam
C. 85,0 gam
D. 125,0 gam
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
CH 2 CH CH 2CH 3 H OH H,t
CH 3 CH OH CH 2CH 3
4 ,170
CH 3 CH OH CH 2 CH 3 H2SO
CH3 CH CH CH 3 H 2 O
Vậy Y là CH3−CH=CH−CH3 (but-2-en)
Câu 2: Đáp án C
Dùng Ba(HCO3)2
+) H2SO4: khí CO2; kết tủa trắng BaSO4
+) HCl : Sủi bọt khí CO2
+) K2SO4: kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit HCl
+) NaOH: có kết tủa trắng BaCO3 tan trong axit HCl
( Dùng HCl vừa nhận để xác định NaOH và K2SO4)
Câu 3: Đáp án B
Do axit hình thành liên kết hiđro liên phân tử bền vững với nước → nhiệt độ sôi cao nhất
Câu 4: Đáp án C
Amino axit làm đổi màu q tím nếu số nhóm COOH số nhóm NH2
→ lysin, axit glutamic
Câu 5: Đáp án A
Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2
n CO2 3nFe2O3 0,3 mol
n CaCO3 n CO2 0,3 mol
m CaCO3 30g
Câu 6: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 14: Đáp án A
Al
Câu 15: Đáp án B
n O2 n X 0, 05 mol M X 88g C 4 H 8O 2
Xét 11g X : n X 0,125mol n muoi RCOONa
M muoi R 67 82g R 15 CH 3
→ X là CH3COOC2H5
Câu 16: Đáp án B
CuO loại bỏ CO bằng cách tác dụng trực tiếp CO: CuO + CO → Cu + CO2
Than hoạt tính loại bỏ CO bằng cách hấp thụ mạnh CO
Câu 17: Đáp án C
Ta có: n↓=0,8(mol)
TH1: Khơng có HCHO , khi đó: nX=0,4(mol)→ loại
TH2: 2 anđehit là HCHO và CH3CHO
30n HCHO 44n CH3CHO 8,9
4n HCHO 2n CH3CHO 0,8
n HCHO 0,15
%m CH3CHO 49, 44%
n CH3CHO 0.1
Câu 18: Đáp án D
NaAlO2có tính bazơ, NH4Cl→ có tính axit, tuy nhiên tính axit khơng đủ mạnh để hòa tan kết
tủaAl(OH)3 → hiện tượng thu được là vừa có kết tủa keo trắng khơng tan, vừa có khí mùi
khai bay ra.
Câu 19: Đáp án D
Liên kết peptit hình thành giữa các phân tử a-amino axit
Câu 20: Đáp án D
C2H5OH
Câu 21: Đáp án A
2
Tại anot (+): H 2O,SO 4
1
H 2O 2e 2H O 2
2
Quá trình oxi hóa H2O sinh ra O2
Catot: Cu2+,H2O
Cu2++2e→Cu
Q trình khử hóa Cu2+ sinh ra Cu
Câu 22: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 30: Đáp án D
Vì Fe có số OXH cao nhất là +3 không thể OXH lên mức cao hơn được, đây chỉ là phản ứng
giữa oxit bazo và axit.
Câu 31: Đáp án A
Xét tổng quát: O + H2 → H2O
n O n H 2 0,1 mol
m Fe m oxit m O 16g
Câu 32: Đáp án C
Dạng tổng quát : X + xHCl → XClx + 0,5xH2
Do
2n H 2 n HCl
Kim loại phản ứng với H2O tạo OH−
n Cl muoi n HCl 0,1 mol và n H2 H 2O 0,1 n H2 HCl 0, 05 mol
n OH 2n H2 H 2O 0,1 mol
m m KL mCl muoi mOH bazo 9,95 0,1.35,5 0,1.17 15, 2g
Câu 33: Đáp án C
n NaOH 0, 25.1, 04 0, 26 mol; n Fe3 0, 024 mol; n Al3 0, 032 mol; n H 0, 08 mol
H+ + OH− → H2O
n OH 1 n H 0, 08 mol
Fe3 3OH Fe OH 3
n OH 2 3n Fe3 0, 072 mol
Al3 3OH Al OH 3
n OH 3 3n Al3 0, 096 mol
n OH pu 0, 08 0, 072 0, 096 0, 248 0, 26 mol
nên NaOH dư sẽ tác dụng với kết tủa
Al OH 3 OH Al OH 4
n Al OH
3
pu
n Al OH
0, 26 0, 248 0, 012 mol
3
du
0, 032 0, 012 0, 02 mol
m kt m Fe OH m Al OH 0, 024.107 0, 02.78 4,128 gam
3
3
Câu 34: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 39: Đáp án D
Gọi CT chung của amino axit tạo ra là Cn H 2n 1O 2 N có 0,22 mol;
k là số mol H2O cần để thủy phân E.
Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn C, H :
0, 22 14n 47 –18k 46, 48 0,11. 28 – 0,99. 32 17,88 n 3, 5
0, 22. 44. n 18. 0,11 2n 1 –18k 46, 48 k 0,18
số mol gly = số mol
val = 0,11
X là (gly)x(val)ycó a mol (x + y) – 1 + (z + t) – 1 = 8) và (x + y) a + (z + t)3a = 0,22
Y là (gly)z(val)t có 3a mol (x + y – 1)a + (z + t -1 )3a = 0,18 → a = 0,01 ; (x +y ) = 4; (z + t)
= 6 → x = y = 2; t = z = 3
→%mY = 81,5%
Câu 40: Đáp án D
CuO :x
2
n Fe3O4 y
Fe O :y
3
TH1 : Nếu M là Cu → Oxit R 2 3
m G 80x 60y 24, 72
464
m Cu tan m Fe3O4 64x 3 y 24, 4
→ vô nghiệm
TH2 : Nếu M là Ag
Ag :a mol
2
G
n Fe3O4 b
3
Fe 2 O3 :b mol
108a 160b 24, 72
a 0,14
464
b 0, 06
108a 3 b 24, 4
→ Thử thành công
Fe O :0, 04 mol
n Ag du 0,16 mol F 3 4
Ag :0,3mol
Fe3O 4 10HNO3 3Fe(NO 3 )3 NO 2 5H 2O
0, 04.............0, 4
Ag 2HNO3 AgNO3 NO 2 H 2O
0,3..........0,6
63
n HNO3 1mol m dd
125(g)
50, 4%