Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Khai niem so thap phan tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.13 KB, 11 trang )

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017
Kiểm tra bài cũ:

Tốn:

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 5dm = 5 m =......
0,5 m
10

4
b, 4g =
kg = ..........kg
0,004 kg
1000
c, 3cm = 3 m =.........m
0,03 m
100


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017

Toán:

Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

a, Ví dụ:


m
2

dm cm mm
2m7dm

7

7
hay
2 m được viết thành 2,7 m
10

2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.

8

5

6

0

1

9

56
m được viết thành 8,56 m
8m56cm hay 8

100
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét

5

195
0m 195mm hay 0m và 100 m được viết

thành 0,195 m
0,195 m đọc là: khơng phẩy một trăm chín mươi lăm mét.

Vậy: các
các số
số 2,7;
2,7; 8,56;
8,56; 0,195
0,195 cũng
cũng gọi
gọi là
là các
các số
số thập
thập phân.
phân.
Vậy:


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017

Toán:

Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Mỗi số thập phân gồm
b, Cấu tạo số thập phân:
hai phần: phần nguyên
và phần thập phân,
chúng được
phân cách
90,638
,
8,56
,
bởi dấu phẩy.
Phần nguyên
nguyên
Phần

Những chữ số ở bên
Phần nguyên Phần thập phân
Phần thập
thập phân
phân trái dấu phẩy thuộc về
Phần
phần nguyên. Những
chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về phần thập
phân.


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017


Toán:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
b, Cấu tạo số thập phân:
8,56

Phầnnguyên
nguyên
Phần

Phầnthập
thậpphân
phân
Phần

90,638

Phần nguyên

Phần thập phân

Kết luận:Mỗi
luận:Mỗi số
số thập
thập phân
phân gồm
gồm hai
hai phần:
phần:phần
phần nguyên
nguyên và


Kết
phần thập
thập phân,
phân, chúng
chúng được
được phân
phân cách
cách bởi
bởi dấu
dấu phẩy.
phẩy.
phần
Những chữ
chữsố
số ởở bên
bên trái
trái dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về phần
phần nguyên.
nguyên.
Những
Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên phải
phải dấu

dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về phần
phần thập
thập
Những
phân.
phân.


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017

Toán:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
2. Thực hành:
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:

9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc
các số đó:

9
5 5,9 ; 82 45 82,45; 810 225  810,225 .
10
100
1000


Trò chơi



Trò chơi

Cấu tạo số thập phân gồm
mấy phần?


TRÒ CHƠI

Viết hỗn số sau thành số thập phân?
45
8

1000


Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017

Toán:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Củng cố- Dặn dò:
Ghi nhớ:
nhớ:
Ghi
Mỗi số
số thập
thập phân
phân gồm

gồm hai
hai phần:
phần: phần
phần nguyên
nguyên và
và phần
phần
Mỗi
thập phân,
phân, chúng
chúng được
được phân
phân cách
cách bởi
bởi dấu
dấu phẩy.
phẩy.
thập
Những chữ
chữsố
số ởở bên
bên trái
trái dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về phần
phần
Những
nguyên. Những

Những chữ
chữ số
số ởở bên
bên phải
phải dấu
dấu phẩy
phẩy thuộc
thuộc về
về
nguyên.
phần thập
thập phân.
phân.
phần




×