Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KSCL Toan Thang 10 50 cau trac nghiem co giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.42 KB, 6 trang )

Bản quyền thuộc trang />
Liên hệ: 0961169352

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP :11
(Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời
gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 357

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
x 2 1
y 2
x  3x  4
Câu 1: : Tìm tập xác định của hàm số
 \  1;  4
 \  1; 4
 1;  4
A. 
B.
C.
D.
x
y 2
x  2 x  3 có tập xác định D  \  a; b . Tính a 2  b 2
Câu 2: Hàm số
A. 5


B. 10
C. 4
D. 13
Câu 3: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào?
1
A. y  2 x  1 .
x
2
-∞
y  2x  1
B.
.
y
+∞
C. y  1  2 x .
0
y   2x  1
D.
.

+∞
+∞

 P  có phương trình y  x2  3 x  m  3 và đường thẳng d : y x  6 . Tìm m để d
Câu 4: Cho parabol
 P  tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  , B  x2 ; y2  sao cho 2 x12  x22 11
cắt
8
m 0; m 
9

A.
B. m 0
8
m
9
C. m  1
D.
Câu 5: Cho đồ thị hàm số
  2;5

y  f  x

11

xác định trên

10

như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là

GTLN và GTNN của hàm số
x1 , x2   0;3

sao cho

f  x1  M ;

2 x1  5 x2
10 x1  3
4

A. 17

5
B. 17

3
C. 17

6
D. 17

y

9
8

0;3
trên   . Gọi
f  x2  m
. Tính

7
6
5
4
3
2
1
-6


-5

-4

-3

-2

-1

x
1

2

3

-1

2
Câu 6: Giao điểm của parabol (P): y = x − 3x + 2 với đường thẳng y  x  1 là:

Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 1/6 - Mã đề thi 357

4

5

6


7

8

9

10 11

12


Bản quyền thuộc trang />A  1;0  , B  3; 2 
 1; 0  ,  2;1
A.
B.
Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y  x2  2 x  3
. Tìm m để phương trình
m  x2  2x  3
có 4 nghiệm phân biệt.
0

m

4
A.
B. m 0
C. 0  m  4
D. m 4

/>
Liên hệ: 0961169352

C.

 1;3 ,  3;1

D.

 2;1 ,  1; 2 

y
6
5
4
3
2

1

x
-3

Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình
1
2
A. 2
B. 3

x  2 2 x  2


-2

-1

1

2

3

4

5

6

bằng
20
D. 3

C. 6

2 x  3  x  3 là:
S  6
C.
2x + 1 x + 1
=
Câu 10: Tìm số nghiệm của các phương trình sau: 3x + 2 x - 2
A. 1

B. 2
C. 3
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình
S  6; 2
S  2
A.
B.

D. S 

D. 4

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  2
S   2; 2 
S   ; 2 
S  1; 2 
S  0; 2 
A.
B.
C.
D.
Tải bản đầy đủ tại trang: Liên hệ: 0961169352
m 2  1 x  m  1 0
Câu 12: Gọi m0 là giá trị của m để phương trình
có tập nghiệm S  . Tính
T 2m0  1
A. 2
B. 1
C. 0
D.  2

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?





2

A. n là số nguyên lẻ  n là số lẻ
B. n chia hết cho 3  tổng các chữ số của n chia hết cho 3
C. ABCD là hình chữ nhật  AC BD
D. ABC là tam giác đều  AB  AC và A 60
Câu 14: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3  
B. 3 
C. 3  
D. 3  
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có M , N lần lượt là trung điểm BC , CD . Tìm số thực x thỏa
 

AM

AN
 x AC .
mãn
3
2
3
A. 4 .
B. 2 .

C. 3 .
D. 2 .

Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 2/6 - Mã đề thi 357


Bản quyền thuộc trang />Liên hệ: 0961169352
x 1
0

x 3
2
 2
m   1; 20 
Câu 16: Cho hệ  x  2 x  m  1 0 với
. Tìm tổng tất cả các giá trị m để hệ trên có

nghiệm.
A. 9
C. 14

B. 189
D. 187

 xy  x  y  x 2  2 y 2

x 2 y  y x  1 2 x  2 y
a; b
Câu 17: Cho hệ phương trình 

có nghiệm   . Tính 2a  b
A. 12
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 18: Một cơng ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với
giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê
mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao
nhất thì cơng ty đó phải cho th mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
A. 2.225.000
B. 2.100.000
C. 2.200.000
D. 2.250.000
Tải bản đầy đủ tại trang: Liên hệ: 0961169352
2 x 2  7 xy  23 y 2
x 2  2 xy  10 y 2 có tập giá trị M  a; b  . Tính giá trị 3a  5b
20: Cho hàm số
A.  6
B. 2
C.  15
D.  4
1  sin x
y
sin x  1 là
Câu 21: Tập xác định của hàm số

3
x   k 2
x   k 2
2

2
A.
.
B. x k 2 .
C.
.
D. x   k 2 .
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai?
8
cos a 
17 với 900  a  1800 . Tính tan a
Câu 27: Biết
15
15
15
8



A. 8
B. 8
C. 8
D. 15
 
 
 

a  b 1 a  b  a  2b
a
Câu 28:

,
. Tính tích vơ hướng .b bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3, lấy trên BC, CA,AB các điểm M,N,P mà BM 1, CN 2
f  x; y  



 

và AP  x Tìm x để AM  PN .
4
3
A. 5
B. 5



2
C. 5

1
D. 5

Câu 30: Cho tam giác ABC với A(1;1),B (0;  2),C (4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
qua A của tam giác ABC là
A. 2 x  y  3 0.

B. x  y  2 0.
C. x  2 y  3 0.
D. x  y  2 0.
M  0;1
Câu 31: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng  : 5 x  12 y  1 0 là
11
13
A. 13
B. 17
C. 1
D. 13
Tải bản đầy đủ tại trang: Liên hệ: 0961169352
Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 3/6 - Mã đề thi 357


Bản quyền thuộc trang />
Liên hệ: 0961169352

A   5; 2 
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm
, chân đường

 1 1
I ; 
H  2;  1
cao hạ kẻ từ A là điểm 
, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  3 3  . Tọa độ


điểm

B  x1 ; y1  , C  x2 ; y2 

A. 4

, biết x2  x1 . Tính x1  2 y1
B. 10

C.  10

D.  12

 E  : 9 x 2  25 y 2 225 . A, B là hai điểm thuộc  E  . Tính tổng T F1 A  F2 B biết
Câu 33: Cho elip
P  4;0  F1 ; F2
 E )
rằng F2 A  F1 B 6 
(
là tiêu điểm của
A. 13
C. 16
Câu 34: Cho elip

B. 15
D. 14

 E  : 9 x 2  25 y 2 225 . Cho

P  E


2
. Tính giá trị của biểu thức S F1P.F2 P  OP

 E )
( F1 ; F2 là tiêu điểm của
A.  2
B. 34
C. 36
Câu 35: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
A. k 1
B. k –1
C. k 0

D.  1

D. k 3

v  1;3
M –3;1
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . phép tịnh tiến theo
biến điểm 
thành
điểm M  có tọa độ là:
–2; 4 
–4; –2 
2; –4 
4; 2 
A. 
.

B. 
.
C. 
.
D. 
.
I 4;  2  , M   3;5  , M '  1;1
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm 
Phép vị tự
.
V tâm I tỷ số k , biến điểm M thành M ' . Khi đó giá trị của k là:
7
7
3
3


A. 3 .
B. 3 .
C. 7 .
D. 7 .
2
2
C : x  y  6 x  4 y  23 0,
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn  
tìm phương trình đường

C
C
trịn   là ảnh của đường trịn   qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh


V 1  .
 O ; 
v  3;5 
tiến theo vectơ
và phép vị tự  3 
2
2
2
2
 C ' :  x  2    y  1 4.
 C ' :  x  2    y  1 36.
B.
A.
2
2
2
2
C ' :  x  2    y  1 2.
 C ' :  x  2    y  1 6.

D.
C.
E  0,1, 2,3, 4, 5, 6
Câu 43: Từ các số thuộc tập
lập một số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau sao
cho chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị có tổng bằng 5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên thỏa yêu cầu?
A. 100
B. 120
C. 140

D. 160
Câu 44: Một người có 7 cây bút màu khác nhau gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, người này muốn
tơ màu cho các cạnh của một hình vng. Hỏi có bao nhiêu cách tơ màu cho bốn cạnh của hình vng đó
sao cho các cạnh kề nhau khơng được cùng màu
A. 1150
B. 1302
C. 1345
D. 1203
Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 4/6 - Mã đề thi 357


Bản quyền thuộc trang />Liên hệ: 0961169352
Câu 45: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật ( khơng phải là hình vng)
A. 40
B. 45
C. 38
D. 36

   . Gọi A là một
   . Khẳng
điểm thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b và P là một điểm nằm ngoài
Câu 46: Cho mặt phẳng

 

và hai đường thẳng a,b cắt nhau không cùng nằm trong

định nào sau đây đúng

A. PA và b chéo nhau
B. PA và b song song
C. PA và b cắt nhau
D. PA và b trùng nhau.
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm của AB , F là
điểm thuộc BC sao cho BF 2 FC . G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG 2GD . Tính độ dài
 EFG 
 ACD 

giao tuyến của hai mặt phẳng



.

a 19
a 19
a 19
a 23
A. 4
B. 15
C. 3
D. 15
Tải bản đầy đủ tại trang: Liên hệ: 0961169352
/> />Câu 49: Cho hình chóp ABCD . Gọi O là một điểm bên
trong BCD , M thuộc cạnh SO . H là một điểm trên
AD , BO  CD F , BM  AF E , HE  AC P ,
HE  CD K .Tìm  BMH   AC .
 BMH   AC K
A.

 BMH   AC E
B.
 BMH   AC F
C.
 BMH   AC P
D.
/>Câu 50: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC . P là điểm trên cạnh CD sao cho CP 2 PD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp ABCD
 MNP  .
cắt bởi mặt phẳng
a 2 51
3a 2 51
5 51a 2
7 a 2 51
A. 144
B. 144
C. 144
D. 144
----------- HẾT ---------A. 
B.
Hướng dẫn giải: Chọn C

 1;  4

C.

 \  1;  4

 x  4
x 2  3 x  4 0  ( x  4)( x  1) 0  

 x 1 .
ĐK:
 \  1;  4
Vậy TXĐ D 
.
Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 5/6 - Mã đề thi 357

D.

 \  1; 4


Bản quyền thuộc trang />Liên hệ: 0961169352
x
y 2
x  2 x  3 có tập xác định D  \  a; b . Tính a 2  b 2
Câu 2: Hàm số
A. 5
B. 10
C. 4
D. 13
Hướng dẫn giải: Chọn B
 x 3
x 2  2 x  3 0  ( x  3)( x  1) 0  
 x  1
ĐK:
Suy ra
Câu 3:
A.


D  \   1;3

2
2
2
2
. Vậy a  b ( 1)  3 10

B.

C.

D.

 P  có phương trình y  x2  3 x  m  3 và đường thẳng d : y x  6 . Tìm m để d
Câu 4: Cho parabol
 P  tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  , B  x2 ; y2  sao cho 2 x12  x22 11
cắt
8
m 0; m 
9
A.
B. m 0
8
m
9
C. m  1
D.
Hướng dẫn giải: Chọn A

 P  và d là: x 2  3x  m  3 x  6  x 2  4 x  m  3 0 (1)
Phương trình hồnh độ giao điểm của
d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2   phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
  '  0  22  m  3  0  m 1  0  m   1
 x1  x2 4

x x  m  3
Khi đó theo định lí Vi-et ta có:  1 2
Ta có A( x1 ; x1  6); B ( x2 ; x2  6) ;
2 x12  x22 11  2 x12  (4  x1 ) 2 11  3 x12  8 x1  5 0
 x1 1  x2 3  m 0

 x1  5  x2  7  m   8
3
3
9

(thỏa mãn điều kiện m   1 )
Bản chi tiết tại trang: />( Bản muốn có tài liệu đi dạy mà không phải mất công soạn lại />Chỉ với 3.000 đồng đến 15.000 đồng là bạn đã có ngay một chuyên đề để di dạy.

Nhóm làm đề của trang: />Liên hệ: 0961169352
Trang 6/6 - Mã đề thi 357



×