Bài 1:
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 7 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 12 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị.
………………
b) Số 96 gồm 90 và 6.
………………
c) Số 50 là số có một chữ số.
………………
d) Số 99 gồm 9 và 9.
………………
e) Bốn mươi tám: 408
………………
f) 26 < 62.
………………
g) Số liền trước của 91 là 92.
………………
h) Số liền trước của 100 là 99.
………………
Bài 3 : Điền dấu < , > , =:
15 ………… 10 + 5
10 ………… 18 – 8
54 – 24
90 - 20 ………… 70
62 ………… 26
45 + 30 ………… 35 + 40
54 ………… 50 + 5
86 ………… 80 + 7
54 - 24
…………
52 – 40
45 + 3 ………… 50
86 ………… 61 + 7
54 - 2
…………
54 + 2
44 ………… 30 + 10
95
76 + 0
…………
90
…………
…………
90 - 10
76 - 12
Bài 4 :
a) Đọc số:
90: ………………………………………………………
87: ………………………………………………………
45: ………………………………………………………
3 : ………………………………………………………
28: ………………………………………………………
66 : ………………………………………………………
b) Viết số:
Ba mươi tư:
……………
Hai mươi bốn:
……………
Chín mươi chín:
……………
Sáu mươi tám:
Năm mươi:
……………
……………
Bảy mươi sáu:
……………
Bài 5 : Tính:
a) 34 + 2 + 3 = ……………
56 – 4 + 6 = ……………
b) 78 – 3 – 3 = ……………
52 + 0 – 2 = ……………
c) 64 + 3 - 5 = ……………
56 – 4 + 6 = ……………
d) 40 + 30 + 1 = ……………
70 – 30 - 20 = ……………
e) 7 6 – 36 - 10 = ……………
94 + 5 - 4 = ……………
f) 44 + 25 - 19 = ……………
10 – 5 – 2
Bài 6 : Đặt tính rồi tính:
= ……………
75 – 25
31 + 21
87 – 82
4 + 72
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
76 - 34
43 + 22
31 + 8
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
34 + 30
55 + 14
5 + 64
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
…………….....
61 + 25
68 - 25