90
Website:tailieumontoan.com
CÁC DẠNG BÀI TẬP THI HSG TOÁN 9
QUA CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
III. Dạng 3: Số học
1. Số nguyên tố, hợp số, số chính phương, lập phương
A. Bài tốn
4
3
2
Bài 1: Tìm các số nguyên k để k 8k 23k 26k 10 là số chính phương.
Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn:
ab 2
b c 2 là số hữu tỉ và a2 + b2 + c2 là số nguyên tố
Bài 3: Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên
dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn
2
2
tại hai số phân biệt a , b sao cho a b là số nguyên tố.
Bài 4: Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó
dạng 82xxyy với xxyy là số chính phương.
a; b nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
Bài 5: Tìm tất cả các cặp số
1) a, b đều khác 1 và ước số chung lớn nhất của a, b là 1 .
2) Số
N ab ab 1 2ab 1
có đúng 16 ước số nguyên dương.
Bài 6:
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương m, n, p với p nguyên tố
thỏa mãn
m2019 n2019 p2018
4
3
Bài 7: Tìm các số nguyên dương n sao cho n n 1 là số chính phương.
Bài 8: Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn
điều kiện
20abc 30(ab bc ca ) 21abc
Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính
phương.
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố.
Bài 11: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng là hợp số.
3
2
Bài 12: Tìm x nguyên dương để 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương
Bài 13: cho dãy số n, n+1, n+2, …, 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong
dãy có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Bài 14: Tìm nN*sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương.
2
Bài 15: Tìm các số tự nhiên n sao cho A n 2n 8 là số chính phương
x y 2019
x; y; z sao cho y z 2019 là
Bài 16: Bài 1: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương
2
2
2
số hữu tỉ và x y z là số nguyên tố.
A
Bài 17: Cho là số chính phương gồm 4 chữ số thỏa mãn nếu ta cộng thêm
vào mỗi chữ số của A thêm 1 đơn vị thì ta được số chính phương B cũng có 4
chữ số.Tìm hai số A; B
3
Bài 18: Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p 4p 9 là số chính phương.
n
Bài 19: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 9 11 là tích của
k k �, k 2
số tự nhiên liên tiếp.
n
Bài 20: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho C =2019 +2020 là số chính phương
*
Bài 21: Cho n �N . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính
phương thì n chia hết cho 40.
Bài 22: Tìm các số nguyên tố p, q thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
2
2
i) p q p chia hết cho p q
2
2
ii) pq q chia hết cho q p
Bài 23: Chứng minh rằng số có dạng A n n 2n 2n khơng phải là số
6
chính phương, trong đó
4
3
2
n �N , n 1 .
Bài 24:
n5 29n
30
a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên thì
cũng là số nguyên.
x; y
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
5 x2 y 2 4x 2 y 3
sao cho
2 x 2 y 2 3x 2 y 1
và
đều là số chính phương.
3
2
Bài 25: Cho A = n n 2n 2n (với n�N, n > 1). Chứng minh A khơng phải
là số chính phương.
6
4
Bài 26: Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1
đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn
vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được
một số chính phương.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
3 5
Bài 27: Với mỗi số nguyên dương n ≤ 2008, đặt S n = an +bn , với a = 2 ; b
3
5
2
=
.
a) Chứng minh rằng với n ≥ 1 ta có Sn + 2 = (a + b)( an + 1 +bn + 1) – ab(an
+bn)
b) Chứng minh rằng với mọi n thoả mãn điều kiện đề bài, Sn là số
nguyên.
5 1 n
2
c) Chứng minh Sn – 2 =
5 1
2
n 2
. Tìm tất cả các số n để Sn –
2 là số chính phương.
Bài 28: Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố.
Bài 29 : Cho x 1
chính phương.
3
2
3
4 . Chứng minh rằng: P x 3 3x 2 3x 3 là một số
Bài 30:
a) Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p lớn hơn 3 đều viết được dưới
dạng p = 6m �1 , với m là số tự nhiên.
2
b) Tìm số nguyên tố p sao cho 8 p 1 là số nguyên tố.
Bài 31: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các
số chính phương thì n là bội số của 24.
Bài 32: Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phương.
2015
2015
2015
2015
Bài 33: Cho A a b c d , với a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa
mãn ab=cd. Chứng minh rằng A là hợp số.
Bài 34: Cho số nguyên dương n và các số A =
888.....8
14 2 43
n
444....4
14 2 43
2n
(A gồm 2n chữ số 4); B =
(B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
2
2
Bài 35: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a a 3b b .
Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chính phương
Bài 36: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
n2 17 là một số chính phương.
Bài 37: Tìm các số nguyên tố a,b,c và số nguyên dương k thỏa mãn phương
2
2
2
2
trình a + b + 16c = 9k + 1.
Bài 38: Chứng minh rằng với k là số ngun thì 2016k + 3 khơng phải là lập
phương của một số ngun.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Bài 39: Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương
nguyên tố thỏa mãn:
p; q; n , trong đó
p , q là các số
p p 3 q q 3 n n 3
Bài 40: Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên
dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn
2
2
tại hai số phân biệt a , b sao cho a b là số nguyên tố.
2
Bài 41: Tìm số các số nguyên n sao cho B n n 13 là số chính phương
a
Bài 42: Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn
2
b2 2 a b
2
2
+ (1 ab) 4ab
1 ab là số hữu tỉ
Bài 43: Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chính
phương
Chứng minh
1 1 1
.
Bài 44: a) Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn a b c Chứng minh rằng
A a 2 b 2 c 2 là số hữu tỉ.
x, y , z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng:
b) Cho ba số hữu tỉ
B
1
1
1
2
2
( x y ) ( y z ) ( z x)2 là số hữu tỉ.
Bài 45: Tìm số thực x để 3 số
x 3; x 2 2 3; x
2
x là số nguyên
3
2
Bài 46: Tìm x nguyên dương để 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương
Bài 47: Cho a, b, c Q; a, b, c đôi một khác nhau.
1
Chứng minh rằng
1
1
a b 2 b c 2 c a 2
bằng bình phương của một số
2012 n2002 1
Bài 48: Tìm số tự nhiên n để: A n
là số nguyên tố.
Bài 49: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức x x 6 là
một số chính phương
2
6
4
3
2
Bài 50: Cho A = n n 2n 2n (với n �N , n > 1). Chứng minh A khơng phải
là số chính phương.
2
Bài 51: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n 17 là một số chính phương.
Bài 52: Chứng minh rằng:
3
70 4901 3 70 4901 là một số nguyên.
3
3
Bài 53: Cho p là một số nguyên tố thỏa mãn p a b với a, b là hai số
nguyên dương phân biệt. Chứng minh rằng : Nếu lấy 4 p chia cho 3 và loại bỏ
phần dư thì nhận được số là bình phương của một số ngun lẻ.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
B. Lời giải
4
3
2
Bài 1: Tìm các số nguyên k để k 8k 23k 26k 10 là số chính phương.
Lời giải
Đặt M k 8k 23k 26k 10
4
3
2
M k 4 2k 2 1 8k k 2 2k 1 9k 2 18k 9
2
2
2
2
M k 2 1 8k k 1 9 k 1 k 1 . �
�k 3 1�
�
2
2
2
M là số chính phương khi và chỉ khi (k 1) 0 hoặc (k 3) 1 là số chính
phương.
2
TH 1: (k 1) 0 � k 1.
2
TH 2: (k 3) 1 là số chính phương.
k 3
Đặt
2
1 m2
m ��
� m 2 (k 3) 2 1 � ( m k 3)(m k 3) 1
Vì m, k ��� m k 3 ��, m k 3 ��
�m k 3 1
�m k 3 1
�
�
m k 3 1 hoặc �m k 3 1
Nên �
�k 3
4
3
2
Vậy k = 1 hoặc k = 3 thì k 8k 23k 26k 10 là số chính phương
Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn:
ab 2
b c 2 là số hữu tỉ và a2 + b2 + c2 là số nguyên tố
Giải:
a- b 2 x
=
y (x, y �Z, xy 0) � ay – bx = (by – cx) 2 (*)
b
c
2
Đặt
Vì a, b, c, x, y
Mà
�Z � ay – bx �Z � (by – cx) 2 �Z
�
ay - bx = 0 �
ay = bx
��
��
�
�
by - cx = 0 �
cx = by
2 �I nên từ (*) �
�
�
� acxy = b2xy � ac = b2 (vì xy ≠ 0)
a2 + b2 + c2 = (a + c)2 – 2ac + b2 = (a + c)2 – b2 = (a+c – b)(a+c+b)
Vì a2 + b2 + c2 là số nguyên tố và a+c – b
� a+b – c = 1 � a + b + c = a2 + b2 + c2
(1)
Mà a, b, c nguyên dương nên a �a2, b �b2, c �c2
(2)
Từ (1) và (2) � a = b = c = 1, thử lại: Thỏa mãn, kết luận
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên
dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn
2
2
tại hai số phân biệt a , b sao cho a b là số nguyên tố.
Giải:
2) Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A . Khi đó | T |= 8 và với a , b
2
2
thuộc T ta có a + b , do đó k �9
Xét các cặp số sau:
A = {1; 4} �{ 3; 2} �{ 5;16} �{ 6;15} �{ 7;12} �{ 8;13} �{ 9;10} �{11;14}
Ta thấy tổng bình phương của mỗi cặp số trên đều là số nguyên tố
Xét T là một tập con của A và | T |= 9 , khi đó theo ngun lí Dirichlet T
sẽ chứa ít nhất 1 cặp nói trên.
Vậy
kmin = 9
Bài 4: Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó
dạng 82xxyy với xxyy là số chính phương.
Giải
a) Ta có: xxyy 11x0 y là số chính phương nên
x0 y M11 � 100 x y M11 � 99 x x y M11
x y 11
�
� x y M11 � �
x y 0
�
x y0
�
��
x y 11
�
2
Ta có: xxyy 11x0 y 11(99 x x y ) 11(99 x 11) 11 (9 x 1)
� 9 x 1 là số chính phương.
�x7� y4
Vậy
xxyy 7744; xxyy 0000
Bài 5: Tìm tất cả các cặp số
a; b nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
1) a, b đều khác 1 và ước số chung lớn nhất của a, b là 1 .
2) Số
N ab ab 1 2ab 1
có đúng 16 ước số nguyên dương..
Giải:
2. Ta có:
N ab ab 1 2ab 1
chia hết cho các số: 1; a ;
b ab 1 2ab 1 b
; ;
a ab 1 2ab 1 ab 1 ab 2ab 1 2ab 1 ab ab 1 N ab ab 1 2ab 1 b ab 1
;
;
;
;
; ; ;
;
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
a ab 1 b 2ab 1
;
;
có 16 ước dương Nên để N chỉ có đúng 16 ước
dương thì a; b; ab 1; 2ab 1 là số nguyên tố Do a, b 1 � ab 1 2
Nếu a; b cùng lẻ thì ab 1 chia hết cho 2 nên là hợp số (vơ lý). Do đó khơng mất
tính tổng qt, giả sử a chẵn b lẻ a 2 .
Ta cũng có nếu b khơng chia hết cho 3 thì 2ab 1 4b 1 và ab 1 2b 1 chia hết
;
a 2ab 1
cho 3 là hợp số (vô lý) � b 3 .
Vậy a 2; b 3 .
Bài 6: Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương m, n, p với p
2019
2019
2018
nguyên tố thỏa mãn m n p
Giải:
Giả sử tồn tại bộ số (m,n,p) thỏa mãn yêu cầu đề bài. Dễ thấy 0 m, n p .
Phương trình đã cho có thể được viết lại thành
m n A p2018 , (1)
2018
2017
2017 2
2017
2018
trong đó A m m n m n ... mn n
Nếu A không chia hết cho p thì từ (1), ta có A 1 và
m n p2018 m2019 n2019.
2018
Từ đó dễ thấy m n 1 và p 2, mâu thuẫn. Vậy A chia hết cho p .
Do m n 1 nên từ (1) suy ra m n chia hết cho p . Khi đó, ta có
A �2019m2018 mod p
.
Do A chia hết cho p và 0 m p nên từ kết quả trên, ta suy ra 2019 chia
hết cho p , hay p 2019 . Từ đây, dễ thấy m và n khác tính chẵn lẻ, hay
m �n.
m
Bây giờ, ta viết lại phương trình đã cho dưới dạng\
3
hay
673
n3
673
20192018,
m n m2 mn n2 20192018 ,
trong đó,
B m3
672
n ... m n
m3
671
3
3
3
671
n3
672
. Do m �n nên
m2 mn n2 m n mn 1
2
2
2
, từ đó ta có m mn n chia hết cho 2019 .
Tuy nhiên, điều này không thể xảy ra do
m2 mn n2 �3n2 mod 2019
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
m2 mn n2 �0 mod 2019
.
Vậy không tồn tại các số m, n, p thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
3
Bài 7: Tìm các số nguyên dương n sao cho n n 1 là số chính phương.
4
3
Giải: Đặt A n n 1.
Với n 1 thì A 3 khơng thỏa mãn.
4
3
Với n �2 ta có 4 A 4n 4n 4.
Xét
4 A 2n 2 n 1 3n 2 2n 3 0 � 4 A 2n 2 n 1 .
Xét
4 A 2n 2 n 4 n 2 �0
Vậy
4 A 2n 2 n � n 2.
2
2
2
4A
2n
2
n .
2
2
Với n 2 thì A 25 thỏa mãn bài tốn.
Bài 8: Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn
điều kiện
20abc 30(ab bc ca ) 21abc
Giải:
2 1 1 1 7
+ Từ giả thiết suy ra: 3 a b c 10 . Khơng giảm tính tổng quát giả sử
2 3
� 2c 9
a b c 1 . Suy ra 3 c
Do đó c �{2;3}
2 1 1 1 7
1 1 1 1
1 2
1 1
� (1) � và
6 a b 5
6 b
b 5
+ Với c 2 suy ra 3 2 a b 10
Do đó b �{7;11}
1 1 2
� a �{19; 23; 29;31;37; 41}
+ Với b 7 từ (1) suy ra 42 a 35
5 1 6
� a 13
+ Với b 11 từ (1) suy ra 66 a 55
( do a>b)
1 1 1 11
1 2
(*) � � b 6 � b 5
3 b
+ Với c 3 từ giả thiết suy ra 3 a b 30
( do b>c)
Thay b 5 vào (*) được
6a
15
�a7
2
.
Vậy có 8 bộ ba (a;b;c) thoả mãn:
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
(19;7; 2), (23;7; 2),(29;7; 2), (31;7; 2), (37; 7; 2), (41;7; 2), (13;11; 2), (7;5;3) và các hốn vị
của nó.
Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính
phương.
Lời giải
Đặt n2 – 14n – 256 = k2 (k �)
(n – 7)2 – k2 = 305
(n – 7 – k)(n – 7 + k) = 305
Mà 305 = 305.1 = (–305).( –1) = 5.61 = (–5).( –61)
và (n – 7 – k) ≤ (n – 7 + k) nên xét các trường hợp:
�
n 7 k 1
�
�
�
n 7 k 305
�
�
�
n 7 k 305
�
�
�
n 7 k 1
�
�
�
n 7k 5
�
�
�
�
n 7 k 61
�
�
n 7 k 61
�
�
�
�
n 7 k 5
�
�
�
n 160
�
�
�
k 152
�
�
�
n 146
�
�
�
k 152
�
�
��
n 40
�
�
�
�
k 28
�
�
n 26
�
�
�
�k 28
�
�
Vì n và k là các số tự nhiên nên ta chọn n = 160 hoặc n = 40.
Bài 10:
Lời giải
Ta có n + 4 = n + 4 + 4n – 4n
4
4
2
2
= ( n2 + 2)2 – ( 2n)2
= ( n2 – 2n + 2).( n2 + 2n+ 2)
Vì n là số tự nhiên nên n2 + 2n+ 2 > 1 nên
n2 – 2n + 2 = 1
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
<=> n = 1
Bài 11: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng là hợp số.
Lời giải
n là số tự nhiên lớn hơn 1 nên n có dạng n = 2k hoặc n = 2k + 1, với k là số tự
nhiên lớn hơn 0.
- Với n = 2k, ta có lớn hơn 2 và chia hết cho 2. Do đó là hợp số.
-Với n = 2k+1, tacó
n 4 4n n 4 42 k .4 n 4 (2.4k ) 2 (n 2 2.4k ) 2 (2.n.2 k ) 2
n 2 2.4k 2.n.2k n 2 2.4 k 2.n.2 k
(n 2k ) 2 4 k (n 2k ) 2 4k
Mỗi thừa số đều lớn hơn hoặc bằng 2. Vậy n4 + 4n là hợp số
3
2
Bài 12: Tìm x nguyên dương để 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương
Lời giải
3
2
3
2
Vì 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương, nên ta có 4 x 14 x 9 x 6 =k2 với k �N
3
2
x 2 4 x 2 6 x 3 nên ta có x 2 4 x 2 6 x 3 = k 2
Ta có 4 x 14 x 9 x 6 =…=
Đặt
x 2, 4 x
Ta có
6x 3 d
2
với d �N *
x 2Md � x 2 4 x 2 Md � 4 x 6 x 4Md
Ta lại có
4 x 2 6 x 3Md � 4 x 2 6 x 3 4 x 2 6 x 4 1Md � d 1
x 2, 4 x 6 x 3 1
x 2 4 x 6 x 3 = k
mà
2
Vậy
2
2
nên ta có
2
2
2
x+2 và 4 x 6 x 3 là số chính phương � x 2 a và 4x 6 x 3 b với a,b �N *
2
4 x 2 b 2 4 x 2 12 x 9 � 2 x b 2 2 x 3
2
Vì x>0 nên ta có
2
b 2 2 x 1 � 4 x 2 6 x 3 4 x 2 4 x 1 � x 2
2
Vì b lẻ nên
3
2
Với x=2 ta có 4 x 14 x 9 x 6 =100=102 là số chính phương
Bài 13: cho dãy số n, n+1, n+2, …, 2n với n ngun dương. Chứng minh trong
dãy có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên.
Lời giải
-Nếu n là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên bài tốn chứng minh xong
-Nếu n khơng là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên, ta luôn tìm được 1 số ngun
dương k sao cho
có:
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
k 2 n k 1
word
2
tốn
2
.Vì n ngun dương
và n k
zalo:
n
k 2 1 , vậy ta
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
2n k 1 �2(k 2 1) k 1 ... k 2 2k 1 k 1 �0
2
2
2
k 2 n k 1 �2n
Vậy mọi k ngun dương , nên ta có
2
Vậy trong dãy ln có ít nhất một lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên.
Bài 14: Tìm nN*sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương.
Lời giải
Giả sử n4 +n3 + 1 là số chính phương vì n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2
Mà hoặc
Nếu
Thử lại
( thỏa mãn)
Khi K
mâu thuẫn với điều kiện
Vậy n = 2
2
Bài 15: Tìm các số tự nhiên n sao cho A n 2n 8 là số chính phương
Lời giải
Đặt
n2 2n 8 a2 � a n 1 . a n 1 7
với a nguyên dương
a n 1 7 �
a 4
�
��
�
a n 1 1 �
n 2
Vì a n 1 a n 1 nên �
x y 2019
x; y; z sao cho y z 2019 là số hữu
Bài 16: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương
2
2
2
tỉ và x y z là số nguyên tố.
Lời giải
x + y 2019 m
= m, n ��* , ( m, n) =1
n
Ta có: y + z 2019
(
)
�
nx - my = 0
x y m
� mx - my = (mz - my ) 2019 � �
� = = � xz = y 2
�
�
mz - my = 0
y z n
�
x 2 + y 2 + z 2 = ( x + z ) 2 - 2 xz + y 2 = ( x + z ) 2 - y 2 = ( x + y + z )( x + z - y )
2
2
2
Vì x + y + z là số nguyên lớn hơn 1 và x + y + z là số nguyên tố nên
�x 2 + y 2 + z 2 = x + y + z
�
�
�
�x - y + z = 1
x + y 2019
=1
x
=
y
=
z
=
1
y
+
z
2019
. Từ đó suy ra
. Thử lại,
và
x 2 + y 2 + z 2 = 3 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Vậy
( x, y, z ) = ( 1;1;1)
Bài 17: Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số thỏa mãn nếu ta cộng thêm
vào mỗi chữ số của A thêm 1 đơn vị thì ta được số chính phương B cũng có 4
chữ số.Tìm hai số A; B
Lời giải
2
2
Đặt A m ; B n với m; n là các số nguyên dương ( m n )
Khi đó
A 1111 B
� m 2 1111 n 2 � m 2 1111 n 2
� n m n m 1111 11.101 1.1111
�
n m 11
n 56
�
�
��
(N )
�
�
n
m
101
m
45
�
�
do m, n �N * ; m n; m n �N* ; n m n m � �
�
n m 1
�
�n 556
�
��
( L)
�
n m 1111 �m 555
�
�
2
2
Khi đó A 45 2025; B 56 3036
3
Bài 18: Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p 4p 9 là số chính phương.
Lời giải
Đặt
p3 4p 9 t 2 t �N
Biến đổi thành
p p 2 4 t 3 t 3
p | t 3
Trường hợp 1: Nếu
Đặt
1 � p | t 3 �p | t 3
t 3 pk k �N
Khi đó thay vào (1) ta có:
p p 2 4 pk pk 6 � p 2 pk 2 6k 4 0
Coi đây là phương trình bậc 2 ẩn p, điều kiện cần để tồn tại nghiệm của PT là:
k 4 4 6k 4 k 4 24k 16
là số chính phương
k
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh được
2 2
k 4 24k 16 k 2 4
2
Suy ra các trường hợp:
k 4 24k 16 k 2 1 � 2k 2 24k 15 0
2
k 4 24k 16 k 2 2 � k 2 6k 3 0
(loại)
2
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
(loại)
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
k 4 24k 16 k 2 3 � k 2 24k 7 0
2
(loại)
Do đó phải có k �3 . Thử trực tiếp được k 3 thỏa mãn
Từ đó ta có t 36; p 11
n
Bài 19: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 9 11 là tích của
k k �, k 2
số tự nhiên liên tiếp
Lời giải
n
Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luốn có ít nhất một số chia hết cho 3, mà 9 11
n
không chia hết cho 3 nên 9 11không thể là tích của k �3 số tự nhiên liên tiếp.
n
Từ đó, theo yêu cầu đề bài, suy ra 9 11 là tích của hai số tự nhiên liên tiếp.
Đặt
9n 11 a a 1
*
n
a a 1 �20
với a�� thì ta có
(do 9 �9 ), suy ra a �4 .
a a 1 11 a 2 5 a 3 a 2 .
2
Từ đây, ta có:
Mặt khác, ta có:
Do
a a 1 11 9n 3n
(2), ta suy ra
a a 1 11 a a 1 a 1
2
(1)
2
(2)
2
là số chính phương nên kết hợp với các đánh giá (1) và
a a 1 11� a 1 , a2 .
2
Bằng cách xét trường hợp cụ thể, ta tìm
a� 4,11 .
Thử lại ta có a 4 (tương ứng n 1 ) thỏa mãn yêu cầu. Vậy có
duy nhất một giá trị n thỏa mãn yêu cầu đề bài là n 1
được
n
Bài 20: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho C =2019 +2020 là số chính phương
Lời giải
2
Với mọi số tự nhiên a thì a khi chia cho 8 chỉ có các số dư là 0; 1; 4.
n
n
Số 2019 chia 8 dư 3; 2020 chia 8 dư 4. Suy ra 2019 �3 (mod 8) .
n
2k
- Nếu n chẵn thì n =2k , k �� � 2019 �3 �1 ( mod 8)
� C �5 ( mod 8)
� C không thể là số chính phương.
n
2 k +1
2k
- Nếu n lẻ thì n =2k +1, k ��� 2019 �3 �3.3 �3 ( mod 8)
� C �7 ( mod 8)
� C không thể là số chính phương.
KL: Khơng tồn tại n thỏa u cầu bài tốn.
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
*
Bài 21: Cho n �N . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính
phương thì n chia hết cho 40.
Lời giải
Giả sử
m, k �N
2n 1 m 2 , 3n 1 k 2
*
� 2n m 2 1 m 1 m 1 M4
� m2 là số lẻ � m là số lẻ.
, Suy ra : n chẵn, k lẻ
Vì k là số lẻ nên k 1, k 1 là hai số chẵn liên tiếp và (3, 8) = 1 nên
Từ
3n 1 k 2 � 3n k 2 1 k 1 k 1 M
8 � nM
8
(1)
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4. Ta xét
các trường hợp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vơ lí )
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vơ lí )
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2. ( vơ lí )
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3. ( vơ lí )
nM
5
(2)
Vậy
Vì (5, 8) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40.
Bài 22: Tìm các số nguyên tố p, q thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
2
2
i) p q p chia hết cho p q
2
2
ii) pq q chia hết cho q p
Lời giải
q p q p p
p 2 q p Mp 2 q � q p 2 q p 2 q p q 2 p Mp 2 q.
p p q � q
pq 2 q Mq 2 p � pq 2
q2
2
2
2
2
q Mq 2 p.
q p 2 p 0(VN ).
q 2 p p 2 q � q p q p 1 0 � q p 1 0 � q p 1.
Mà p, q là hai số nguyên tố nên p 2, q 3 (thỏa mãn bài toán)
Bài 23: Chứng minh rằng số có dạng A n n 2n 2n khơng phải là số
6
chính phương, trong đó
4
3
2
n �N , n 1 .
Lời giải
Ta có:
Liên
hệ
tài
039.373.2038
A n 6 n 4 2n 3 2n 2
=
n2 �
n 2 n 1 n 1 2 n 1 �
�
�
=
n2 �
n 1 n3 n 2 2 �
�
�
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
=
n 2 n 1 �
n3 1 n2 1 �
�
�
=
n 2 n 1 n 2 2n 2
2
2
n �N ; n 1 thì n 2n 2 n 1 1 n 1
Với
2
Và
2
n 2 2n 2 n 2 2 n 1 n 2
n 1
Vậy
2
n 2 2n 2 n 2
n 2 2n 2 khơng là số chính phương.
n �N ; n 1 .
Do đó A khơng là số chính phương với
nên
Bài 24:
n5 29n
30
a) Chứng minh rằng nếu n là số nguyên thì
cũng là số nguyên.
x; y
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
5 x2 y2 4 x 2 y 3
sao cho
2 x 2 y 2 3x 2 y 1
và
đều là số chính phương.
Lời giải
a) ( 0,75 điểm)
n n 4 1
n 1 n n 1 n 2 1
n5 29n n 5 n
n
n
n
30
30
30
30
+ Ta có
=
.
+ Với n nguyên thì n 1, n, n 1 là ba số nguyên liên tiếp nên trong ba số
này phải có số chia hết cho 2 và có số chia hết cho 3, suy ra
n 1 n n 1 M6 , do đó n
5
nM6 .
n5 n M
5
nM
5
+ Nếu
thì
; nếu n chia cho 5 dư một trong các số 1,2,3,4
4
n n 4 1 M
5
n
thì
chia cho 5 dự 1, suy ra
.
n 5 29n n 5 n
n
n5 n M
30
5;6
1
30
30
+ Vì
nên suy ra
, theo đó
là số
ngun.
b) ( 0,75 điểm)
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
+ Giả sử tồn tại cặp số tự nhiên
x; y
thỏa mãn yêu cầu. Khi đó
2
2
2
�
�2 x y 3x 2 y 1 a
� 2
5 x y 2 4 x 2 y 3 b 2
a, b �N * mà �
, suy ra
2
2
a2 b2 7 �
�x 1 y 1 �
�
Nói cách khác phương trình (1):
A2 B 2 7 X 2 Y 2
X ;Y ; A; B
với X , Y �N * và A, B �N . Ta coi
của (1) thỏa mãn điều kiện X + Y nhỏ nhất.
+ Từ (1) có
A
2
B 2 M7
có nghiệm
X ;Y ; A; B
là bộ nghiệm
. Nhận thấy một số chính phương chia cho 7 chỉ
A
có thể cho số dư là 0.1.2.4 nên
2
B 2 M7
7 và BM7 ,
khi và chỉ khi AM
dẫn tới biểu diễn A 7 A1 , B 7 B1 với A1 , B1 �N * . Khi đó (1) trở thành
X 2 Y 2 7 A12 B12 .
Lập luận tương tự dẫn đến X 7 X 1 , Y 7Y1 với X 1 , Y1 �N * .
6
4
3
2
Bài 25: Cho A = n n 2n 2n (với n�N, n > 1). Chứng minh A khơng phải
là số chính phương.
Lời giải
n6 n4 2n3 2n2 n2(n 1)2.(n2 2n 2)
2
2
2
Với n�N,n 1 thì n 2n 2 (n 1) 1 (n 1)
2
2
2
và n 2n 2 n 2(n 1) n
2
2
2
2
Vậy (n 1) n 2n 2 n � n 2n 2 khơng là số chính phương � đpcm.
Bài 26: Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1
đơn vị vào chữ số hàng nghìn, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn
vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị, ta vẫn được
một số chính phương.
Lời giải
N ;0 a, b, c, d
Gọi abcd là số phải tìm ( a, b, c, d Σ��
9; a
0)
�
abcd k 2
�
�
(a 1)(b 3)(c 5)(d 3) m 2
Ta có: �
với k , m �N ;31 k m 100
2
�
�abcd k
��
2
�abcd 1353 m
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
2
2
Do đó m k 1353 � ( m k )( m k ) 123.11 41.33 (k m 200)
m k 123
�
�m k 41
��
�
m k 11 hoặc �m k 33
�
�m 67
�m 37
��
��
�k 56 hoặc
�k 4 (loại)
Kết luận đúng abcd 3136
3 5
Bài 27: Với mỗi số nguyên dương n ≤ 2008, đặt S n = an +bn , với a = 2 ; b
3
=
5
2
.
a) Chứng minh rằng với n ≥ 1 ta có Sn + 2 = (a + b)( an + 1 +bn + 1) – ab(an
+bn)
b) Chứng minh rằng với mọi n thoả mãn điều kiện đề bài, Sn là số nguyên.
5 1 n
2
c) Chứng minh Sn – 2 =
5 1
2
n 2
. Tìm tất cả các số n để Sn –
2 là số chính phương.
Lời giải
a) Với n ≥ 1 thì Sn + 2 = an+2 + bn+2
Mặt khác: (a + b)( a
n+1
+b
(1)
) – ab(a +b ) = a
n+1
n
n
n+2
+b
n+2
(2)
Từ (1); (2) ta có điều phải chứng minh
b) Ta có: S1 = 3; S2 = 7
Do a + b =3; ab =1 nên theo 1 ta có: với n ≥ 1 thì Sn+2 = 3Sn+1 - Sn
Do S1, S2 Z nên S3 Z; do S2, S3 Z nên S4 Z
Tiếp tục quá trình trên ta được S5; S6;...; S2008 Z
n
n
5 1 2
5 1 2
2
2 2
2 2
c) Ta có Sn – 2 =
2
2
n
5 1 n 5 1 n
5 1 5 1
2
2 2
2 2
=
5 1 n
2
=
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
5 1
2
tốn
n 2
(đpcm)
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
5 1
Đặt a1 = 2 ; b1 =
Xét Un=
n
a1 b1
51
2
a1 + b1 =
5 ; a1b1 = 1
n
Với n ≥ 1 thì Un+2 = (a1 + b1)(a1n+1 + b1n + 1) – a1b1(a1n + b1n)
Un
Un+2 =
5 Un+1 –
5 Z; T3 = 4 Z; T4 = 3 5 Z;...
Tiếp tục quá trình trên ta được Tn nguyên n lẻ
Vậy Sn – 2 là số chính phương n = 2k+1 với k Z và 0 k 1003.
Ta có T1 = 1 Z; T2 =
Bài 28: Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố.
Lời giải
Ta có n + 4 = n + 4 + 4n – 4n
4
4
2
2
= ( n2 + 2)2 – ( 2n)
= ( n2 – 2n + 2).( n2 + 2n+ 2)
Vì n là số tự nhiên nên n2 + 2n+ 2 > 1 nên n2 – 2n + 2 = 1 � n = 1
Bài 29: Cho x 1
chính phương.
3
2
3
4 . Chứng minh rằng: P x 3 3x 2 3x 3 là một số
Lời giải
Ta có:
x 1 3 2 3 4
�x
3
�
1 3 2
�
�
.
2 �
�
�
2
3
3
3
2 1
2
2 1
3
3
3
1
2 1
2 1 1 � 3 2.x x 1 � 3 2.x x 1 �
3
2.x
1
3
3
2 1
x 1
3
� 2x 3 x 3 3x 2 3x 1 � P x 3 3x 2 3x 3 4 22 .
Vậy P là số chính phương.
Bài 30:
a) Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p lớn hơn 3 đều viết được
dưới dạng p = 6m �1 , với m là số tự nhiên.
2
b) Tìm số nguyên tố p sao cho 8 p 1 là số nguyên tố.
Lời giải
a) Mọi p nguyên tố lớn hơn 3, p không chia hết cho 2 và 3 nên , từ đó hay p =
6m �1 .
b) Xét p>3 thay p = 6m �1 vào biểu thức A= thấy (loại)
thay trực tiếp p =3, A=73 (nhận)
p=2, A=33 (loại).
Bài 31: Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các
số chính phương thì n là bội số của 24.
Lời giải
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
* Chứng minh n chia hết cho 3:
- Nếu
n 3k 1 k ��
thì n 1 3k 2 , khơng là số chính phương (loại).
n 3k 2 k ��
2n 1 6k 5 3k 2k 1 2
- Nếu
thì
, khơng là số chính
phương(loại).
Vậy
n 3k k ��
, do đó nM3 (1)
* Chứng minh n chia hết cho 8:
Vì 2n 1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1, nên 2n chia hết cho 8, n chia hết
cho 4, n + 1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1, do đó n chia hết cho 8 (2)
3,8 1 nên nM24 .
Từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 3, 8 mà
Bài 32: Tìm số tự nhiên n để n 18 và n 41 là hai số chính phương.
Lời giải
Để n 18 và n 41 là hai số chính phương
� n 18 p 2 và n 41 q
2
p, q �N � p 2 q 2 n 18 n 41 59 � p q p q 59
�p q 1 �p 30
��
�
p
q
59
�
�q 29
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:
2
2
Từ n 18 p 30 900 suy ra n 882
2
2
Thay vào n 41 , ta được 882 41 841 29 q .
Vậy với n 882 thì n 18 và n 41 là hai số chính phương.
2015
2015
2015
2015
Bài 33: Cho A a b c d , với a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa
mãn ab=cd. Chứng minh rằng A là hợp số.
Lời giải
Đặt (a, d) = k, suy ra a = ka1, d = kd1 với (a1, d1) = 1 và k, a1, d1 ∈ ℕ*
Khi đó ab = cd ⇔ a1b = cd1 ⇒ cd1 ⋮ a1, mà (a1, d1) = 1 nên c ⋮ a1 ⇒ c = a1c1
⇒ a1b = cd1 = c1a1d1 ⇒ b = c1d1
Từ đó ta được:
A a 2015 b 2015 c 2015
k 2015 .a12015 c12015 d12015 a12015c12015 k 2015d12015
(a12015 d12015 )(k 2015 c12015 )
2015
2015
2015
2015
là hợp số vì a1 d1
và k c1
là các số nguyên dương ≥ 2.
Bài 34: Cho số nguyên dương n và các số A =
888.....8
14 2 43
n
444....4
14 2 43
2n
(A gồm 2n chữ số 4); B =
(B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
Giải:
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Ta có
n
A 444.....4
14 2 43 444......4
14 2 43 000...0
1 2 3 444.....4
14 2 43 444....4.
14 2 43 10 1 888....8
14 2 43
2n
n
n
n
n
n
2
�
�
4.111....1.999....9
6.111....1
1 2 3 14 2 43 B 4.111....1.9.111....1
123
123 B�
1 2 3 � B
n
n
n
n
n
�
�
=
2
=
2
�3
�
�3 �
� .888....8
� B � B � B
1
4
2
4
3
�4 �
n
�4
�
Khi đó
2
2
2
3
�3 �
�3 �
�3
�
A 2 B 4 � B � B 2 B 4 � B � 2. B.2 4 � B 2 �
4
�4 �
�4 �
�4
�
2
=
2
2
�3
� �
� �
�
2 � �
3.222....2
2 � �
666....68
� .888....8
�
1
4
2
4
3
1
4
2
4
3
1
4
2
4
3
n
n
�4
� �
� � n1
�
Ta có điều phảI chứng minh
2
2
Bài 35: Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn 2a a 3b b .
Chứng minh rằng 2a 2b 1 là số chính phương
Giải:
2
2a 2 a 3b 2 b � (a b)(2a 2b 1) b (*)
*
Gọi d là ước chung của (a - b, 2a + 2b + 1) ( d �� ). Thì
(a b)Md
�
� a b 2a 2b 1 Md 2
�
(2a 2b 1)Md
�
� b 2 Md 2 � bMd
Mà (a b) Md � a Md � (2a 2b) Md mà (2a 2b 1) Md � 1Md � d 1
Do đó (a - b, 2a + 2b + 1) = 1. Từ (*) ta được a b và 2a 2b 1 là số chính
phương => 2a 2b 1 là số chính phương.
Bài 36: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
n2 17 là một số chính phương.
Giải:
(m�N)
Đặt m n 17
2
2
� m2 n2 17 � (m n)(m n) 17 1.17=17.1
Do m + n > m - n
m n 17 �
m 9
�
��
��
m n 1
n 8
�
�
Vậy với n = 8 ta có n 17 64 17 81 9
2
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
2
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Bài 37: Tìm các số nguyên tố a,b,c và số nguyên dương k thỏa mãn phương
2
2
2
2
trình a + b + 16c = 9k + 1.
Giải:
Vì VP chia 3 dư 1 nên VT chia 3 dư 1. Mà bình phương của số nguyên tố chia 3
dư 1 hoặc 0 nên hai trong ba số a,b,c phải bằng 3.
2
2
2
2
TH1: a = b = 3 ta có 18 + 16c = 9k + 1 � 17 = 9k - 16c = (3k - 4c)(3k + 4c)
�
�
3k - 4c = 1
k=3
��
��
�
�
�
3k + 4c = 17 �
c=2
�
�
(thỏa mãn)
Vậy ta được
( a;b;c;k) = ( 3;3;2;3) .
TH2: Nếu c = 3 ; a = 3 hoặc b = 3.
2
2
32 = 9k2 + 1 � 152 = 9k2 - b2 = (3k - b)(3k + b) = 23 �
19.
Với a = 3 ta có 3 + b + 16�
Vì 3k - b,3k + b cùng tính chẵn lẻ mà tích là chẵn nên chúng cùng chẵn.
Ta được các trường hợp:
�
�
3k - b = 2
k = 13
�
�
�
�
�
�
�
3k + b = 76 �
b = 37
�
(thỏa mãn)
Ta được các bộ
( a;b;c;k)
thỏa mãn là (a,b,c, k) = (3,37,3,13).
�
�
3k - b = 4
k=7
�
��
�
�
�
3k + b = 38 �
b = 17
�
�
(thỏa mãn)
Ta được các bộ
( a;b;c;k)
thỏa mãn là (a, b, c, k) = (3,17, 3,7)
Tương tự ta có các bộ (a,b,c, k) = (37,3,3,13),(17,3,3,7).
Bài 38: Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập
phương của một số nguyên.
Giải:
Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên. Suy ra: 2016k = a3 - 3
Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.
Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r
� 0;1; 1; 2; 2;3; 3
.
Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 khơng chia hết cho 7
Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 � 2016k. (ĐPCM
Bài 39:
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương
nguyên tố thỏa mãn:
p; q; n , trong đó
p , q là các số
p p 3 q q 3 n n 3
Giải:
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
toán
zalo:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Khơng mất tính tổng qt, giả sử p �q.
Trường hợp 1: p 2
� p p 3 2 2 3 2.5 10
� 10 q q 3 n n 3
� 10 n 2 3n q 2 3q n 2 q 2 3n 3q
� 10 n q n q 3 n q
� 10 n q n q 3
p p 3 q q 3 n n 3
Vì
mà p ; q ; n là các số nguyên dương
� n q �2.
�nq3 223 7
Mà 10 1.10 2.5
n q 3 10
�
�n q 7
�n 4
��
��
��
� n q 1
�n q 1
�q 3
So với điều kiện thỏa mãn.
Vậy bộ ba số nguyên dương
Trường hợp 2: p 3
p; q; n
cần tìm là
2;3; 4 .
� p p 3 3. 3 3 3.6 18
� 18 q q 3 n n 3 � 18 n 2 3n q 2 3q n 2 q 2 3n 3q
� 18 n q n q 3 n q
� 18 n q n q 3
p p 3 q q 3 n n 3
Vì
mà p ; q ; n là các số nguyên dương
� n q �3.
� n q 3 333 9
Mà 18 1.18 2.9 3.6
�n q 3 18 �n q 15 �n 8
��
��
��
� n q 1
�n q 1
�q 7
So với điều kiện thỏa mãn.
Vậy bộ ba số nguyên dương
Trường hợp 3: p 3
p; q; n
cần tìm là
3; 7;8 .
Ta sẽ chứng minh với 1 số nguyên a bất kì khơng chia hết cho 3 thì tích
a a 3
Liên
hệ
tài
039.373.2038
ln chia 3 dư 1.
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Thật vậy:
Nếu a : 3 dư 1 � a 3k 1 � a 3 3k 4
� a a 3 3k 1 3k 4 9k 2 15k 4 : 3
dư 1.
Nếu a : 3 dư 2 � a 3k 2 � a 3 3k 5
� a a 3 3k 2 3k 5 9k 2 21k 10 : 3
dư 1.
Trở lại bài tốn chính:
Vì q �p 3 � p �3; q �3.
� p p 3 q q 3 : 3
Mà
n n 3 : 3
dư 2.
n n 3 M3
dư 1 (nếu n �3) hoặc
nếu nM3.
� p p 3 q q 3 �n n 3
p; q; n thỏa mãn yêu cầu bài
Suy ra khơng có bộ ba số ngun dương
tốn.
Bài 40: Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số ngun
dương k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn
2
2
tại hai số phân biệt a , b sao cho a b là số nguyên tố.
Giải:
Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A . Khi đó | T |= 8 và với a , b thuộc T ta
2
2
có a + b , do đó k �9
Xét các cặp số sau:
A = {1; 4} � { 3; 2} � { 5;16} � { 6;15} � { 7;12} � { 8;13} � { 9;10} � {11;14}
Ta thấy tổng bình phương của mỗi cặp số trên đều là số nguyên tố
Xét T là một tập con của A và | T |= 9 , khi đó theo nguyên lí Dirichlet T sẽ chứa
ít nhất 1 cặp nói trên.
Vậy kmin = 9
2
Bài 41: Tìm số các số nguyên n sao cho B n n 13 là số chính phương
Giải:
Ta thấy B là số chính phương � 4B là số chính phương
2
Đặt 4B= k
k��
thì
4B 4n2 4n 52 k2 � 2n 1 k . 2n 1 k 51
Vì 2n 1 k �2n 1 k nên ta có các hệ
2n 1 k 1
2n 1 k 3
2n 1 k 51 �
2n 1 k 17
�
�
�
(1) �
(2) �
(3) �
(4)
�
2n 1 k 51 �
2n 1 k 17 �
2n 1 k 1 �
2n 1 k 3
�
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
toán
zalo:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Giải hệ (1) (2) (3) (4) ta tìm được n 12;n 3;n 13;n 4
n� 12;3;4;13
Vậy các số nguyên cần tìm là
a
Bài 42: Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn
Chứng minh
2
b2 2 a b
2
2
+ (1 ab) 4ab
1 ab là số hữu tỉ
Giải:
2
2
(GT) � �
(a b) 2 1 ab 0
a b 2(ab 1) �
�
�
� a b 2(a b) 2 (1 ab) (1 ab)2 0
4
2
2
��
0 � (a b) 2 -(1 ab)=0
�a b (1 ab) �
�
� (a b) 2 1 ab � a b 1 ab �Q;vi:a;b �Q. KL
Bài 43: Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chính
phương
Giải:
A 427 4 2016 4n 227 1 41989 4 n 27
2
*
2
Vì A và
27 2
1989
n27
là số chính phương nên 1 4 4
là số chính phương
1989
n 27
Ta có 1 4 4
>4
n 27
(2n 27 )2
1989
n27
*mà 1 4 4
là số chính phương nên ta có
n 27
1 ۣ 2 n 27
1 41989 4n27 � 2
2
Với n=4004 ta có A=
23977
n
4004
A 427 42016 44004 2 27 24004
2
là số chính phương
Vậy n=4004 thì A=427+42016+4n là số chính phương
1 1 1
.
Bài 44: a) Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn a b c Chứng minh rằng
A a 2 b 2 c 2 là số hữu tỉ.
x, y , z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng:
b) Cho ba số hữu tỉ
B
1
1
1
2
2
( x y ) ( y z ) ( z x)2 là số hữu tỉ.
Lời giải
a) Từ giả thiết suy ra 2ab 2bc 2ca 0
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TỐN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
2
2
2
2
2
2
2
Suy ra ( a b c ) a b c 2ab 2bc 2ca a b c
Vậy
A (a b c )2 a b c
a
b) Đặt
là số hữu tỉ
1
1
1
1 1 1
,b
,c
.
x y
yz
x z suy ra a b c
B
Áp dụng câu a) suy ra
1
1
1
2
2
( x y ) ( y z ) ( z x) 2 là số hữu tỉ.
Bài 45: Tìm số thực x để 3 số
x 3; x 2 2 3; x
2
x là số nguyên
Lời giải
Đặt
a x 3; b x 2 2 3; c x
2
x với a, b, c �Z
2
2
Từ a x 3 � x a 3; từ b x 2 3 � x b 2 3 , nên ta có
a 3
2
b 2 3 � a 2 2 3a 3 b 2 3 � 2 3 a 1 b a 2 3
-Nếu a+1 �0
�
a 1
2 3
b a2 3
b a2 3
a, b �Z �
�Q � 2 3 �Q �
a 1 , vì
a 1
VL
a 1
�a 1 0
�
��
�
� 2
b4
b a 3 0
�
�
Vậy a+1=0 nên ta có
x 3 1
Với x 3 1 ta có a 1; b 4 và c 2 nguyên, thỏa mãn đầu bài
3
2
Bài 46: Tìm x nguyên dương để 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương
Lời giải
3
2
3
2
Vì 4 x 14 x 9 x 6 là số chính phương, nên ta có 4 x 14 x 9 x 6 =k2 với k �N
3
2
x 2 4 x 2 6 x 3 nên ta có x 2 4 x 2 6 x 3 = k 2
Ta có 4 x 14 x 9 x 6 =…=
Đặt
x 2, 4 x
Ta có
6x 3 d
với d �N *
x 2Md � x 2 4 x 2 Md � 4 x 6 x 4 Md
Ta lại có
Vậy
2
4 x 2 6 x 3Md � 4 x 2 6 x 3 4 x 2 6 x 4 1Md � d 1
x 2, 4 x
2
6x 3 1
mà
x 2 4 x 2 6 x 3 = k 2
nên ta có
2
2
2
2
x+2 và 4 x 6 x 3 là số chính phương � x 2 a và 4x 6 x 3 b với a,b �N *
4 x 2 b 2 4 x 2 12 x 9 � 2 x b 2 2 x 3
2
Vì x>0 nên ta có
2
b 2 2 x 1 � 4 x 2 6 x 3 4 x 2 4 x 1 � x 2
2
Vì b lẻ nên
Liên
hệ
tài
039.373.2038
liệu
word
tốn
zalo:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC