Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA DAI SO 10 CHUONG 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.3 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ: 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

y  1  2m  x  3
Câu 1:Tìm giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên .
1
m .
2
A.

1
m .
2
B.

1
m .
2
C.

1
m .
2
D.

2
 1;   .
Câu 2:Tìm m để hàm số y  x  2mx  3 đồng biến trên khoảng

A. m 1.



B. m  1.

C. m  1.

D. m 1.

Câu 3:Hình vẽ bên là bảng biến thiên
của hàm số nào dưới đây?
2
A. y  x  x  1.
2
B. y  x  2 x  1.
2
C. y  x  2 x  1.

D.

y  x 2  2 x  1.

Câu 4. Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + 13x - 12 với trục hoành là:

A. (–3; 0); (4; 0)

B. (0; –3); (0; 4)

4
C. (3; 0); ( 3 ; 0)

4

D. (0; 3); (0; 3 ).

2
Câu 5: Điểm nào dưới đây là đỉnh của parabol y  x  2 x  3?

A.

A  1;2  .

B.

A   1;2  .

C.

A  1;  2  .

D.

A   1;6  .

Câu 6:Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?

y
A.

1
1 x

2


.
B.

y

1
.
x2  1

C.

y x 2 

1
.
x

2
Câu 7:Cho hàm số y  x  2 x  1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

y
D.

1
x2 1

.



A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;  .

 1;  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

  ;  .
2

2
Câu 8:Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  x  2 x  3.

A. Hình 3.

B. Hình 2.

C. Hình 1.

D. Hình 4.

4 x  2 y 1


Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình 2 x  6 y  2 là:

1 1
 ; 
A.  2 2 

B. (  2;2)

C. ( 2;  2)

 1 1
 ; 
D.  2 2 

C. x = 1/2

D. x = 0

Câu 10: Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x
A. x = 3/4

B. 1 ≤ x ≤ 2

Câu 11: Nghiệm của phương trình
A. x = 3

x  3  x  x  3  2 là

B. 


C. x = 4

D. x = 2

Câu 12: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m

B. m < –3/2

C. m = –3/2

D. m > –3/2

Câu 13: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm x= 1 ?
A. m =1

B. m = 3

C. m= - 4

D. m =4


Câu 14: Các nghiệm hệ phương trình

 x 2  xy 24

 2x  3y 1




A. S = (–9; –19/3), (8; 5)

B. S = (–9; –19/3), (5; 3)

C. S = (–8; –5), (9; 17/3)

D. S = (5; 3), (–8; –17/3)

2
Câu 15: Tìm m để phương trình: (m  9) x 3m(m  3) (1) có nghiệm duy nhất :

A. m = 3

B. m ≠ 3

C. m = – 3

Câu 16: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình
A. 0

B. 2

 x  y  x 3

 2 x  y  z  3
 2 x  2 y  z  2



C. 4

D. m = 0

Tính x0  2 y0  z0
D. -2

 mx  (m  2)y 5

Câu 17: Tìm m để hệ phương trình (m  2)x  (m  1)y 2 vô nghiệm
A. m = –4

B. m = 2

C. m = –2

D. không tồn tại

m
Câu 18: Tập xác định của phương trình
A.  2 ;   

B.  1 ;   

Câu 19: Phương trình x4 - 4x2 = 0
A. 3

B. 2


x 1 +

x 2 =

x  3 là :

C. (3 +)

D.  3 ;   

có số nghiệm là :
C. 4

D. 1

Câu 20: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
2x 2  5x  2 2x 2  3x  1

x 1
x 3
Câu 21: Giải phương trình


A. x = 2 ; x = 3/5

B. x = 1/2 ; x = 3/5


C. x = 1/2 ; x = 5/3

D. x = 2; x = 5/3

Câu 22: Cho phương trình:  3 x  2 y  1 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương
trình?
A. (x; y) = (- 3; 2)

B. (x; y) = (2; -3)

C. (x; y) = (1; 1)

D. (x; y) = (-1; -1)

3x  3
4

3
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình x  1 x  1
là:
10
A. 3

B. 1 hoặc



10

3

10
C. -1 hoặc 3

D. -1

2
Câu 24: Tìm m để phương trình x  4 x  6m  8 0 vô nghiệm.

A. m 2

B. m  2

C. m 2

D. m  2

Câu 25: Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số y = (k - 1)x - 2 song song với trục Ox
A.k = 1

B.k= -1

C.k < 1

D.k > 1

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số


y

2 x 1
x 2  3x  4

2
I   2;3
Câu 27. Xác định hệ số a, b để parabol y ax  bx  3 nhận
làm đỉnh.

Câu 28. Giải phương trình

 x 2  4 x  1 x  1 .

2
Câu 29. Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  1 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×