ĐỀ SỐ: 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
y 1 2m x 3
Câu 1:Tìm giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên .
1
m .
2
A.
1
m .
2
B.
1
m .
2
C.
1
m .
2
D.
2
1; .
Câu 2:Tìm m để hàm số y x 2mx 3 đồng biến trên khoảng
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 3:Hình vẽ bên là bảng biến thiên
của hàm số nào dưới đây?
2
A. y x x 1.
2
B. y x 2 x 1.
2
C. y x 2 x 1.
D.
y x 2 2 x 1.
Câu 4. Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + 13x - 12 với trục hoành là:
A. (–3; 0); (4; 0)
B. (0; –3); (0; 4)
4
C. (3; 0); ( 3 ; 0)
4
D. (0; 3); (0; 3 ).
2
Câu 5: Điểm nào dưới đây là đỉnh của parabol y x 2 x 3?
A.
A 1;2 .
B.
A 1;2 .
C.
A 1; 2 .
D.
A 1;6 .
Câu 6:Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?
y
A.
1
1 x
2
.
B.
y
1
.
x2 1
C.
y x 2
1
.
x
2
Câu 7:Cho hàm số y x 2 x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y
D.
1
x2 1
.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; .
1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
; .
2
2
Câu 8:Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 3.
A. Hình 3.
B. Hình 2.
C. Hình 1.
D. Hình 4.
4 x 2 y 1
Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình 2 x 6 y 2 là:
1 1
;
A. 2 2
B. ( 2;2)
C. ( 2; 2)
1 1
;
D. 2 2
C. x = 1/2
D. x = 0
Câu 10: Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x
A. x = 3/4
B. 1 ≤ x ≤ 2
Câu 11: Nghiệm của phương trình
A. x = 3
x 3 x x 3 2 là
B.
C. x = 4
D. x = 2
Câu 12: Tìm giá trị của m sao cho phương trình 2x² + 6x – 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
A. với mọi m
B. m < –3/2
C. m = –3/2
D. m > –3/2
Câu 13: Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm x= 1 ?
A. m =1
B. m = 3
C. m= - 4
D. m =4
Câu 14: Các nghiệm hệ phương trình
x 2 xy 24
2x 3y 1
là
A. S = (–9; –19/3), (8; 5)
B. S = (–9; –19/3), (5; 3)
C. S = (–8; –5), (9; 17/3)
D. S = (5; 3), (–8; –17/3)
2
Câu 15: Tìm m để phương trình: (m 9) x 3m(m 3) (1) có nghiệm duy nhất :
A. m = 3
B. m ≠ 3
C. m = – 3
Câu 16: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình
A. 0
B. 2
x y x 3
2 x y z 3
2 x 2 y z 2
C. 4
D. m = 0
Tính x0 2 y0 z0
D. -2
mx (m 2)y 5
Câu 17: Tìm m để hệ phương trình (m 2)x (m 1)y 2 vô nghiệm
A. m = –4
B. m = 2
C. m = –2
D. không tồn tại
m
Câu 18: Tập xác định của phương trình
A. 2 ;
B. 1 ;
Câu 19: Phương trình x4 - 4x2 = 0
A. 3
B. 2
x 1 +
x 2 =
x 3 là :
C. (3 +)
D. 3 ;
có số nghiệm là :
C. 4
D. 1
Câu 20: Cho phương trình |3x + 4| = |x + 2|. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)/(x + 2)| = 1
B. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)² = (x + 2)²
C. Phương trình trên tương đương với phương trình (3x + 4)4 = (x + 2)4
D. Phương trình trên tương đương với phương trình |(3x + 4)(x + 2)| = (x + 2)²
2x 2 5x 2 2x 2 3x 1
x 1
x 3
Câu 21: Giải phương trình
A. x = 2 ; x = 3/5
B. x = 1/2 ; x = 3/5
C. x = 1/2 ; x = 5/3
D. x = 2; x = 5/3
Câu 22: Cho phương trình: 3 x 2 y 1 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương
trình?
A. (x; y) = (- 3; 2)
B. (x; y) = (2; -3)
C. (x; y) = (1; 1)
D. (x; y) = (-1; -1)
3x 3
4
3
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình x 1 x 1
là:
10
A. 3
B. 1 hoặc
10
3
10
C. -1 hoặc 3
D. -1
2
Câu 24: Tìm m để phương trình x 4 x 6m 8 0 vô nghiệm.
A. m 2
B. m 2
C. m 2
D. m 2
Câu 25: Với giá trị nào của k thì đồ thị hàm số y = (k - 1)x - 2 song song với trục Ox
A.k = 1
B.k= -1
C.k < 1
D.k > 1
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số
y
2 x 1
x 2 3x 4
2
I 2;3
Câu 27. Xác định hệ số a, b để parabol y ax bx 3 nhận
làm đỉnh.
Câu 28. Giải phương trình
x 2 4 x 1 x 1 .
2
Câu 29. Cho phương trình x 2(m 1) x 2m 1 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 sao cho tổng các bình phương của hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất.