Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an Tuan 12 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.34 KB, 26 trang )

THỨ

HAI
12/1
1

BA
13/1
1


14/1
1


M
15/1
1

SÁU
16/1
1

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12
( Từ ngày 12/11 đến 16/11/2018 )
Tên bài dạy
Chào cờ : Tự đánh giá kết quả học tập (T2)
Sự tích cây vú sữa ( T1)
Sự tích cây vú sữa ( T2)
Tìm số bị trừ
Quan tâm giúp đỡ bạn ( T1)



Mơn
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
SHS
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Thủ cơng
Tập đọc
TNXH
Thể dục
Tốn
Chính tả
Thể dục
Tốn
Tập viết
LTVC

Điều chỉnh
GDKNS

13 trừ đi một số: 13-5
Sự tích cây vú sữa
( Nghe – viết ) Sự tích cây vú sữa
Ơn tập chủ đề: Gấp hình( T2)
Cây xồi của ơng em

Đồ dùng trong gia đình.
GV chun dạy
33-5
Tập – chép: Mẹ
Gv chuyên dạy
53-15
Chữ hoa K
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy

Âm nhạc
Mĩ thuật
Tốn
Tập làm văn
SHL

Gv chun dạy
GV chuyên dạy
Luyện tập
Gọi điện.

Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018.
Tiết 1: Chào cờ> Dạy kĩ năng sống
Bài: Tự đánh giá kết quả học tập (T2)
...............................................................
Tiết 2+3: Tập đọc: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con (trả lời
được CH 1, 2, 3, 4)
2.Kĩ năng: Ngắt, nghỉ hơi hợp đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy
3.Thái độ:giáo dục HS tấm lịng kính u, sự quan tâm tới cha mẹ.

BVMT: giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ
KNS: thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : Tranh, từ khó, câu, đoạn, bút dạ.
- Học sinh : SGK


III.Các hoạt động dạy học :
ND và MT
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
– ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động
1: Luyện đọc
+ Mục tiêu:
Ngắt, nghỉ
hơi
hợp
đúng ở các
câu

nhiều dấu
phẩy

TIẾT 1

Hoạt động dạy


Hoạt động học

Cây xồi của ơng em
3HS đọc và TLCH về nội
- 3HS đọc và TLCH về nội dung dung đoạn đọc
đoạn đọc

+ Cách tiến hành: Ngắt, nghỉ hơi
hợp đúng ở các câu có nhiều dấu
phẩy
-GV đọc mẫu tồn bài, tóm nội
dung.
-Yêu cầu học sinh nêu từ khó luyện
đọc
- Luyện đọc câu + giải nghĩa từ như
SGK/97

-

- Hoạt động lớp/ cá nhân
- 2 KG đọc lại /lớp đọc thầm.
- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- HS luyện đọc câu nối tiếp
- HS luyện đọc đoạn nối tiếp
- HS luyện đọc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm thi đọc
- Lớp đồng thanh

Luyện đọc đoạn

Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Đọc đồng thanh đoạn/ bài
TIẾT 2

ND và MT
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
– ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
+Mục tiêu:
Hiểu ND: Tình
cảm yêu thương
sâu nặng của
mẹ dành cho
con (trả lời
được CH 1, 2,
3, 4)
Hoạt động 2:

Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tiết 1
- 3 HS đọc câu, đoạn.

- GV nhận xét, đánh giá

+ Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn
và TLCH như SGK/97
KNS: thể hiện sự cảm thông (hiểu
cảnh ngộ và tâm trạng của người
khác)
-GV chốt nội dung bài
BVMT: giáo dục tình cảm đẹp đẽ
với cha mẹ
+Cách tiến hành:

3 HS đọc câu, đoạn

- Hoạt động lớp, cá nhân.

- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS theo dõi
- HS luyện đọc nhóm 4


Luyện đọc lại
+Mục tiêu:
bước đầu với
đọc bài văn với
giọng nhẹ
nhàng, chậm
rãi.
4. Củng cố –

Dặn dò

-

GV đọcmẫu.
Lưu ý về giọng đọc
HS luyện đọc trong nhóm
Thi đọc
Nhận xét, tuyên dương

- Thi đọc truyện theo vai.

- Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Mẹ
Tiết 4: To¸n: TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:,Biết tìm x trong các bài tập dạng :(x – a = b ( với a ,b là các số có
khơng q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính(biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.)
2.Kĩ năng:Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt
nhau và đặt tên điểm đó.
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, u thích học tốn.
KG: làm BT1(g). BT2(cột 5).BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Phấn màu.
- Học sinh : Vở, bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
ND và MT

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
-3Đặt tính rồi tính:
a. Giới thiệu – ghi Luyện tập.
62 – 27 ; 36 + 36 53 + 19
đề
-3Đặt tính rồi tính:
; 32 –8
b. Nội dung:
62 – 27 ;
32 –8
Hoạt động 1: 36 + 36 ;
53 + 19
Hướng dẫn cách
- GV nhận xét
tìm số bị trừ
+ Mục tiêu : Biết + Cách tiến hành:.
cách tìm số bị trừ
* Bước 1: Thao tác với đồ - Hoạt động lớp.
trong phép trừ khi
dùng trực quan
- Cịn lại 6 ơ vng
biết hiệu và số
Bài tốn 1:
trừ.
- Có 10 ơ vng (đưa ra mảnh - Thực hiện phép tính
giấy có 10 ơ vng). Bớt đi 4 ô 10 – 4 = 6

vuông (dùng kéo cắt ra 4 ơ 10 4 = 6
vng). Hỏi cịn bao nhiêu ô SBT Sốtrừ
hiệu
vuông?
- Làm thế nào để biết còn lại 6
ơ vng?
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ
- Hãy nêu tên các thành phần vuông.


Hoạt động 2:
Luyện tập
+ Mục tiêu : Ap
dụng cách tìm số
bị trừ để giải các
bài tập có liên
quan

4. Củng cố – Dặn
dị

và kết quả trong phép tính: 10
– 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh
thẻ ghi tên gọi)
Bài toán 2: Có một mảnh
giấy được cắt làm hai phần.
Phần thứ nhất có 4 ơ vng.
Phần thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi
lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ơ
vng?

* Bước 2: Giới thiệu cách
tính
- Gọi số ơ vng ban đầu chưa
biết là x. Số ô vuông bớt đi là
4. Số ơ vng cịn lại là 6. Hãy
đọc chơ phép tính tương ứng để
tìm số ơ vng cịn lại.
- Để tìm số ơ vng ban đầu
chúng ta làm gì ? Khi HS trả
lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4.
- Số ô vuông ban đầu là bao
nhiêu?
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm
x trên bảng
- X gọi là gì trong phép tính
x – 4 = 6?
- 6 gọi là gì trong phép tính
x – 4 = 6?
- 4 gọi là gì trong phép tính
x – 4 = 6?
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm
thế nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại.
+ Cách tiến hành:
Bài 1: Tìm x ? (a,b,d,e)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số bị trừ?
- HS làm cá nhân
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 2:Viết số thích hợp vào

ơ trống (cột 1, 2, 3)
- Cho HS nhắc lại cách tìm
hiệu, tìm số bị trừ trong phép
trừ sau đó yêu cầu các em tự
làm bài. GV cho HS sửa bài
nhận xét.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng ?
- Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi
tên điểm.

- Là 10
- Là số bị trừ
- Là hiệu
- Là số trừ
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhắc lại qui tắc

-Hoạt động cá nhân.
- HS nêu yêu cầu bài .
- KG nhắc
- HS blớp/bcon
- 3 HS lần lượt trả lời
- HS làm vở
- HS tự làm bài. 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
- Bài 1, 2 KG làm kết hợp sau
khi làm xong bài 1,2
- Bài 3 KG trả lời miệng sau
khi làm bài 4 xong



 GV nhận xét ghi bảng.
Bài 1 (c, g)
Bài 2 (cột 4,5)
dành cho
KG
Bài 3: Số?
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 13 trừ đi 1 số : 13
– 5.
Tiết 5: Đạo đức: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN( tiết 1)
I. Mục tiêu
1, Kiến thức: Biết được bạn bè cần được quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
2, Kĩ năng: Nêu được một vi biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn
bètrong học tập, lao động vệ sinh hoạt hằng ngày.
3. Thái độ: Biết quan tâm giúp đỡ bạn b bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : phiếu ghi nội dung thảo luận.
- Học sinh : Vở
III. Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
Thực hành: Chăm chỉ học
2. Bài cũ
tập

- 2HS kể về việc học tập ở
- 2HS kể về việc học tập ở trường cũng như ở nhà của bản
trường cũng như ở nhà của thân.
3. Bài mới:
bản thân.
a. Giới thiệu – ghi đề - Nhận xét, đánh giá
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Đoán
- Hoạt động lớp, nhóm
xem điều gì sẽ xảy + Cách tiến hành:.
- Thảo luận cặp đơi và nêu cách
ra?
- Nêu tình huống: Hơm nay xử lí.
+ Mục tiêu: Giúp Hà bị ốm, khơng đi học
HS biết cách ứng được. Nếu là bạn của Hà - Thực hiện yêu cầu của GV
xử trong 1 tình em sẽ làm gì?
huống cụ thể có liên - Yêu cầu HS nêu cách xử
quan đến việc quan lí và gọi HS khác nhận xét.
tâm giúp đỡ bạn
- Kết luận: Khi trong lớp có
bạn bị ốm, các em nên đến
thăm hoặc cử đại diện đến
thăm và giúp bạn hoàn
thành bài học của ngày phải
nghỉ đó. Như vậy là biết
quan tâm, giúp đỡ bạn.
KNS: Kĩ năng thể hiện sự
Hoạt động 2: Liên cảm thông với bạn bè.
-Hoạt động cá nhân.
hệ.

+ Cách tiến hành:.
- Các nhóm HS thảo luận và


+ Mục tiêu: Nhận
biết các biểu hiện
của quan tâm, giúp
đỡ bạn

Yêu cầu: Các nhóm HS
thảo luận và đưa ra các
cách giải quyết cho tình
huống
- GV kết luận:
- Quan tâm, giúp đỡ bạn có
nghĩa là trong lúc bạn gặp
khó khăn, ta cần phải quan
tâm, giúp đỡ để bạn vượt
qua khỏi.
Hoạt động 3: Diễn KNS: Kĩ năng thể hiện sự
tiểu phẩm.
cảm thông với bạn bè.
+ Mục tiêu: Giúp HS
+ Cách tiến hành:.
củng cố kiến thức, kỹ - HS sắm vai theo phân
năng đã học.
cơng của nhóm.
- Hỏi HS: Khi quan tâm,
giúp đỡ bạn, em cảm thấy
như thế nào?

Kết luận: Quan tâm, giúp
đỡ bạn là điều cần thiết và
nên làm đối với các em.
Khi các em biết quan tâm
đến bạn thì các bạn sẽ yêu
quý, quan tâm và giúp đỡ
lại khi em khó khăn, đau
ốm
4. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị
một câu chuyện về quan
tâm, giúp đỡ bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2

đưa ra các cách giải quyết cho
tình huống
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả

- Hoạt động nhóm.
- HS diễn tiểu phẩm.
- HS trả lời theo vốn hiểu biết
và suy nghĩ của từng cá nhân.
- HS trao đổi, nhận xét, bổ sung

**************************************
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2018.
Tiết 1: SHS
..............................................................................
Tiết 2: Toán: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi
một số. Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng13 - 5.
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính, tính và giải tốn có lời văn
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, u thích học tốn.
KG: làm Bài 1b, BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Que tính. Bảng phụ
- Học sinh : Vở, bảng con, que tính.
III.Các hoạt động dạy học:


ND và MT
1. Ổn định
2. Bài cũ

3. Bài mới:
a. Giới thiệu –
ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Giới thiệu phép
trừ 13- 5
+ Mục tiêu :
Biết cách thực
hiện phép trừ
13 –5; lập được
bảng 13 trừ đi
một số


Hoạt động dạy

Hoạt động học

Tìm số bị trừ.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
các yêu cầu sau: HS1: Đặt
tính và thực hiện phép tính:
32 – 8; 42 – 18
+ HS 2: Tìm x: x – 14 = 62;
x – 13 = 30
Nhận xét, đánh giá.

-2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau: HS1: Đặt tính và thực hiện
phép tính:
32 – 8; 42 – 18
+ HS 2: Tìm x:
x – 14 = 62; x – 13 = 30

+ Cách tiến hành:
a. Phép trừ 13 – 5
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài tốn: Có 13 que
tính(cầm que tính), bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
Bước 2: Tìm kết quả
-u cầu HS lấy 13 que tính
và tìm cách bớt 5 que tính,

sau đó u cầu trả lời xem
cịn lại bao nhiêu que tính.
-u cầu HS nêu cách bớt
của mình. Hướng dẫn lại
cho HS cách bớt hợp lý
nhất.
Bước 3: Đặt tính và thực
hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt
tính sau đó nêu lại cách làm
của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại
cách trừ
 GV nhận xét chốt ý.
b.Hướng dẫn HS lập bảng
13 trừ đi một số
-u cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả các phép
trừ trong phần bài học và
viết lên bảng các công thức
13 trừ đi một số như phần
bài học
-Yêu cầu HS thơng báo kết
quả. Khi HS thơng báo thì

- Hoạt động lớp
- Nghe và phân tích đề.
- Thao tác trên que tính. Trả lời:
Cịn 8 que tính.
- HS trả lời

- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm được vào bài
học.
- Nối tiếp nhau /Mỗi HS chỉ nêu 1
phép tính.
- HS thuộc bảng cơng thức.


ghi lại lên bảng.
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng
Hoạt động 2: thanh bảng các cơng thức
Luyện tập
sau đó xóa dần các phép
+ Mục tiêu :
tính cho HS học thuộc
Ap dụng bảng
.Cách tiến hành:.
trừ đã học để
Bài 1: (a) Tính nhẩm.
giải các bài tốn -u cầu HS tự nhẩm cá
có liên quan.
nhân và nêu kết quả
- GV ghi bảng lớ/nhận xét
Bài 2: Tính.
- Lưu ý HS gi kết quả tính
sao cho thẳng cột
- Yêu cầu HS làm bài cá
nhân

- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 4: Giải toán.
-Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự
tóm tắt sau đó hỏi: bán đi
nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố – Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
Dặn dị
(dành cho KG)
-u cầu HS học thuộc lịng
bảng cơng thức 13 trừ đi
một số.
 Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học
thuộc lịng bảng cơng thức
trên.
Chuẩn bị: 33 –5

- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bài
- HS blớp/bcon
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải bài tập và trình bày lời giải.
KG làm kết hợp sau khi làm bài 4

Tiết 3: KỂ CHUYỆN: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức:
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú

sữa.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
2.Kỹ năng:
-HS nghe và biết nhận xét ,đánh giá lời kể của bạn.
3.Thái độ:
-HS yêu thích môn học.


II. CHUẨN BỊ.
- GV: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HO
Nội dung
1. Bài cũ

2. Bài mới:
Giớithiệu:
 Hoạt động 1:
HD kể từng
đoạn chuyện

Hoạt động của cô

Hoạt động của trò

- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu - HS thực hiện. Bạn nhận xét.
kể nối tiếp câu chuyện Bà
và cháu, sau đó cho biết nội
dung, ý nghóa của câu
chuyện.

- GV nhận xét.

Bài 1. Kể lại đoạn 1 bằng lời
của em.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
H: Kể bằng lời của mình
nghóa là ntn?
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu (có
thể đặt câu hỏi gợi ý: Cậu
bé là người ntn? Cậu ở với
ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra
đi ? Khi cậu bé đi, người mẹ
làm gì?)
 Hoạt động 2:
- Gọi thêm nhiều HS khác
Kể lại toàn bộ
kể lại. Sau mỗi lần HS kể lại
nội
dung
yêu cầu các em khác góp ý,
truyện
bổ sung, nhận xét.

- Đọc yêu cầu bài 1.
-Nghóa là không thể nguyên văn
như SGK.
- HS khá
-Thực hành kể đoạn 1 bằng lời
của mình.


- Đọc bài.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho
nhau nghe, nhận xét, bổ sung cho
nhau.
Bài 2. Kể lại phần chính của - Trình bày đoạn 2.
câu chuyện theo tóm tắt
từng ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài và gợi ý tóm tắt nội dung
của truyện.
- HS nối tiếp nhau trả lời:
- Yêu cầu HS thực hành kể VD:Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và
theo cặp và theo dõi HS hoạt hai mẹ con vui sống với nhau./
động.
Mẹ cậu bé hiện ra từ biệt cậu rồi
- Gọi một số em trình bày lại biến mất …
trước lớp. -Nhận xét.
Bài 3
- Thực hành kể lại toàn bộ nội
H: Em mong muốn câu dung truyện


chuyện kết thúc thế nào?
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- GV gợi ý cho mỗi mong
muốn kết thúc của các em
được kể thành 1 đoạn.

3. Củng
Dặn dò:


-GV có thể cho HS nối tiếp
nhau kể từng đoạn truyện
cho đến hết hoặc cho HS kể
cố- lại từ đầu đến cuối câu
chuyện.
- Yêu cầu 1 HS có giọng kể
hay , kể trước lớp.
- Tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân
nghe.
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm
Vui.
Tiết 4: Chính tả: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA (Nghe viết)

I.Mục tiêu :
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn
văn xi
2. Kĩ năng: Làm được BT2, BT3a
3. Thái độ: Rèn viết chữ, viết đúng
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : Bảng ghi các bài tập chính tả.
- Học sinh : Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài cũ

Cây xồi của ơng em.
-2 HS lên bảng đọc cho HS
-Gọi 2 HS lên bảng đọc cho
viết các từ HS mắc lỗi, dễ lẫn,
HS viết các từ HS mắc lỗi,
cần phân biệt của tiết chính tả
dễ lẫn, cần phân biệt của tiết
trước. Yêu cầu cả lớp viết
chính tả trước. Yêu cầu cả
bảng con.
3. Bài mới:
lớp viết bảng con.
a. Giới thiệu
bài – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
Hoạt động lớp/ cá nhân
Hướng dẫn + Cách tiến hành.
- 2HS đọc lại bài/đọc thầm
viết chính tả. - GV đọc mẫu bài viết
- HS thực hiện theo yêu cầu


+ Mục tiêu:
Nghe
viết
chính xác bài
chính tả, trình
bày
đúng

hình
thức
đoạn văn xi
Hoạt động 2:
Hướng dẫn
làm bài tập
+ Mục tiêu:
Làm đúng
các bài tập
chính tả

- Hướng dẫn nắm nội dung bài - HS luyện viết bcon/blớp
như SGK/97
- HS viết vở
- Hướng dẫn HS luyện viết từ - HS đổi vở kiểm tra
khó
- GV đọc - HS viết bài vào vở .
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
chéo
- Thu 5 – 7 nhận xét , đánh giá.
- Hoạt động lớp.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS bảng lớp/Vở bài tập.
+ Cách tiến hành.
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng - HS thực hiện
hay ngh?
- GV gọi 1 HS đọc yêu
cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
4. Củng cố – -Chữa bài và rút ra qui tắc chính

Dặn dị
tả.
Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr
hay ch?
- Tiến hành như bài 2
- Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS ghi nhớ qui tắc
chính tả với ng/ ngh các trường
hợp chính tả cần phân biệt trong
bài đã học.
- Chuẩn bị: Mẹ.
............................................................................................
Tiết 5: Thủ cơng: ƠN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT GẤP HÌNH (T2)
I I/Mục tiêu::
1. Kiến thức:Củng cố được kiến thức và kĩ năng gấp hình đã học.
2. Kĩ năng: Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi
3. Thái độ: HS u thích gấp hình.
II/Chuẩn bị :
- Giáo viên : Mẫu gấp hình
- Học sinh : Giấy màu, kéo hồ.
III/ Nội dung kiểm tra:
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học thủ công.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động + Cách tiến hành:

1: Kiểm
Em hãy gấp một trong những hình -HS nhắc lại bài đ học
tra:
đã học
+ Mục tiêu Giúp hS nhớ lại hình đã gấp. GV


HS
đúng
đẹp.

gấp gọi HS nhắc lại tên hình đã gấp:
đều Hình tên lửa, hình máy bay phản
lực… thuyền phẳng đáy khơng
mui.
-Sau đó tổ chức cho HS làm bài
Hoạt động kiểm tra..
2: Đánh giá + Cách tiến hành:
+ Mục tiêu Hòan thành:
HS biết
-Chuẩn bị đủ vật liệu , thực
đánh giá
hành.
sản phẩm
-Gấp hình đúng quy định
-Hình gấp cân đối, nếp gấp
phẳng,thẳng.
Chưa hồn thành:
-Gấp chưa đúng quy định
-Nếp gấp chưa phẳng, hình gấp

4. Củng cố, khơng đúng.
dặn dị.
- GV nhận xét bài làm của HS
- Chuẩn bị: tiết 2

-HS làm bài kiểm tra

-HS theo dõi, lắng nghe

*************************************************
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2018.
Tiết 1: Tập đọc: MẸ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con
(trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)
2.Kĩ năng: Biết ngắt nhịp dúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3

3/5)
3.Thái độ: giáo dục HS tình cảm đối với mẹ
BVMT: giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên :SGK. Bảng phụ .
- Học sinh : SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Sự tích cây vú sữa

-1HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo ND bài
theo ND bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu –
ghi đề
b. Nội dung:
+ Cách tiến hành:
- Hoạt động lớp, cá nhân.
Hoạt động 1:
-GV đọc mẫu tồn bài, tóm - 2 KG đọc lại /lớp đọc thầm.
Luyện đọc
nội dung.
- Nhiều HS phát biểu ý kiến
+ Mục tiêu:
-Yêu cầu học sinh nêu từ - HS luyện đọc câu nối tiếp
Biết ngắt nhịp
khó luyện đọc
- HS luyện đọc đoạn nối tiếp


dúng câu thơ
lục bát (2/4 và
4/4; riêng dòng
7, 8 ngắt 3/3 và
3/5)
Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài
+ Mục tiêu:
Cảm

nhận
được nỗi vất vả
và tình thương
bao la của mẹ
dành cho con
Hoạt động 3:
Học thuộc lòng
+ Mục tiêu:
thuộc 6 dòng
thơ cuối
4. Củng cố –
Dặn dò

-Luyện đọc câu + giải
nghĩa từ như SGK/102
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc đồng thanh đoạn/ bài

- HS luyện đọc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm thi đọc
- Lớp đồng thanh
- HS thực hiện theo yêu cầu
-HS luyện đọc theo hướng dẫn
- HS luyện đọc cá nhân
- HS xung phòng thi đọc

+Cách tiến hành:.
-GV yêu cầu HS đọc từng

đoạn và TLCH như SGK/102
-GV chốt nội dung bài
BVMT: giúp HS cảm nhận
được cuộc sống gia đình tràn
đầy tình yêu thương của mẹ
+ Cách tiến hành:
-GV hướng dẫn HS đọc thuộc
lòng
-HS luyện đọc thuộc lòng cá
nhân
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương
-Giáo dục HS tình cảm đối với
mẹ
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị: Bông hoa Niềm
Vui

.............................................................................
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.Biết cách giữ gìn và xếp đặt
một số đồ dùng trong nhà gọn gàng,ngăn nắp.
2.Kĩ năng: Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng.Biết cách bảo quản và sử dụng
đồ dùng.
3.Thái độ: Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng .
KG: Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng:bằng gỗ,
nhựa, sắt,...
BVMT: Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung quanh nhà ở.
II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên Tranh, ảnh trong SGK trang 26, 27.
- Học sinh : Vở
III/Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổnđịnh
Gia đình
2. Bài cu
- Hãy kể một số cơng việc -1 HS một số cơng việc mà gia
mà gia đình em làm?
đình em làm?


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
– ghi đề
b. Nội dung:
Hoạtđộng1:
Thảoluận nhóm
+Mục tiêu: HS
kể được tên,
cơng dụng của
các đồ dùng
trong gia đình.

Hoạt động 2:
Phân loại các đồ
dùng.
+Mục tiêu: Biết

phân loại các đồ
dùng làm ra
chúng.
Hoạt động 3:
Trị chơi đốn
tên đồ vật
+Mục tiêu: HS
đốn được tên
đồ vật

Hoạt động 4:
Bảo quản, giữ
gìn đồ dùng
trong gia đình
+Mục tiêu: Biết
cách bảo quản,
giữ gìn đồ dùng
trong gia đình

- Nhận xét, đánh giá

+ Cách tiến hành:..
- Yêu cầu:HS quan sát hình
vẽ 1, 2, 3
trong SGK và thảo luận: Kể
tên các đồ dùng có trong
hình và nêu các lợi ích của
chúng?
- u cầu 2 nhóm học sinh
trình bày.

- Ngồi những đồ dùng có
trong SGK, ở nhà các em cịn
có những đồ dùng nào nữa?
+Cách tiến hành:..
- GV phát phiếu thảo luận
cho các nhóm.
- Yêu cầu: Các nhóm HS
thảo luận, sắp xếp phân loại
các đồ dùng đó dựa vào vật
liệu làm ra chúng
- u cầu:2 nhóm HS trình
bài kết quả.
+ Cách tiến hành:.
-GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 3
bạn.
- Phổ biến luật chơi:
VD: Đội 1: Tôi làm mát mọi
người
Đội 2: Cái quạt
+ Đội nào nói đúng, trả
lời đúng: 3 điểm
+ Đội nào nói sai trả lời sai:
0 điểm
+ Câu nào đội không trả lời
được, dành quyền cho các
bạn dưới lớp.
+ Hết 3 bạn ở đội 1 nói, đảo
lại nhiệm vụ của hai đội
chơi.
+ Cách tiến hành:..

Bước 1: Thảo luận cặp đôi.
+ Yêu cầu: Làm việc với
SGK, trả lời lần lượt các câu
hỏi sau

- Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Các nhóm thảo luận/ghi kết
quả thảo luận vào phiếu
- 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày/nhận xét, bổ sung
- Các cá nhân HS bổ sung

- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào
phiếu.
- 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày/nhận xét, bổ sung
KG: Biết phân loại một số đồ
dùng trong gia đình theo vật liệu
làm ra chúng:bằng gỗnhựa,
+ Đội 1: 1 bạn sẽ giới thiệu về
một đồ vật nào đó, nhưng khơng
nói tên. Bạn đó chỉ được nói lên
đặc điểm hoặc cơng dụng của đồ
vật đó.
+Đội 2: 1 bạn phải có nhiệm vụ
là gọi tên đồ vật đó ra.
- HS chơi thử
- HS tiến hành chơi.
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận
xét các bạn chơi.

- HS thảo luận cặp đơi.
- 4 HS trình bài lần lượt theo thứ
tự 4 bức tranh/bổ sung nhận xét
- Các cá nhân HS phát biểu


+ Yêu cầu 4 HS trình bài.
Bước 2: Làm việc với cả lớp
+ GV hỏi một số câu gợi ý
4. Củng cố –
Bước 3: GV chốt lại kiến
Dặn
thức.
 GV nhận xét chốt ý.
BVMT: Nhận biết đồ dùng
trong gia đình, mơi trường
xung quanh nhà ở.
- Chuẩn bị: Giữ sạch môi
trường xung quanh nhà ở.
- Nhận xét tiết học.
________________________________________________________

Tiết 3: Thể dục: Gv chuyên dạy

____________________________________

Tiết 4: Toán: 33 – 5
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. Biết tìm
số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).

2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính và tính
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, u thích học tốn.
KG: làm BT2(b,c). BT3(c), BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Que tính.
- Học sinh : Vở bài tập, que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2. Bài cũ
-13 trừ đi một số: 13 - 5
2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
- Yêu cầu HS lên bảng đọc bảng các công thức 13 trừ đi một
thuộc lịng bảng các cơng thức số.
13 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả
của một vài phép tính thuộc
dạng
3. Bài mới:
13 – 5.
a. Giới thiệu – - Nhận xét , đánh giá.
ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp.
Giới thiệu phép + Cách tiến hành:..
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự
trừ 33 – 5

Bước 1: Nêu vấn đề:
phân tích bài tốn.
+ Mục tiêu: - Có 33 que tính, bớt đi 5 que - Thực hiện phép trừ 33 – 5.
Biết
thực tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que - Thao tác trên que tính. (HS có
hiện phép trừ tính?
thể làm theo nhiều cách khác
có nhớ dạng - Muốn biết còn bao nhiêu que nhau
33- 5
tính ta phải làm gì?
- HS thực hiện


Hoạt động 2:
Luyện tập
+ Mục tiêu :
Ap
dụng
phép trừ có
dạng 33 –5 để
giải các bài
toán
liên
quan.
Làm
quen với 2
đoạn thẳng
cắt nhau

4. Củng cố –

Dặn dị

Bước 2: Đi tìm kết quả.
- u cầu HS lấy 3 bó 1 chục
que tính và 3 que tính rời, tìm
cách để bớt 5 que rồi báo lại
kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực
hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt
tính.
- Nhắc lại hồn chỉnh cách
tính.
+ Cách tiến hành:.
Bài 1: Tính ?
- Yêu cầu HS tự làm sau đó
nêu cách tính của một số phép
tính.
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: (a) Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt
tính và tính
- HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Tìm x ? (a, b)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm
(x) là gì trong phép cộng ?
Nêu cách tìm thành phần đó.
- u cầu HS làm bài.

- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 (c, b)
Bài 3 (c)
dành cho KG
Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn .
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính 33
–5
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 53 – 15.

- HS nhắc lại

- Hoạt động cá nhân.
- HS thực hiện
- 2KG nêu
- HS blớp/bcon
- Đọc đề bài.
- HS: là số hạng trong phép cộng;
lấy tổng trừ đi số hạng đã cho
- HS blớp/vở

KG làm bài vào vở

________________________________________________________

Tiết 5: Chính tả: MẸ (Tập chép)
I.Mục tiêu :
a.Kiến thức: Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát
1. Kĩ năng: Làm được BT2, BT3a

2. Thái độ: Rèn viết chữ, viết đúng
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Vở, bảng con.


III. Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
1. Ổn định
sự tích cây vú sữa.
2. Bài cũ
- GV đọc - 2 HS bảng
lớp/nháp viết nhứng từ
viết sai của tiết trước.
3. Bài mới:
+ Cách tiến hành.
a. Giới thiệu bài
- GV đọc mẫu bài viết
– ghi đề
- Hướng dẫn nắm nội dung
Hoạt động 1: bài như SGK/102
Hướng dẫn viết - Hướng dẫn HS luyện viết
chính tả
từ khó
+ Mục tiêu: - GV yêu cầu HS viết bài
Chép chính xác vào vở.
bài chính tả,
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm
biết trình bày tra chéo

đúng các dòng
- Thu 5 – 7 bài , nhận xét
thơ lục bát
Hoạt động 2: + Cách tiến hành.
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Hướng dẫn làm
iê, yê hay ya?
bài tập
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Mục tiêu:
- Yêu cầu cả lớp làm
Làm đúng các
bài.
bài tập chính tả
- Chữa bài, nhận xét,
Bài 3a: Tìm trong bài thơ
Mẹ những tiếng bắt đầu bàng
r, bằng gi
-HS đọc lại bài thơ
-HS nêu miệng
-GV nhận xét, chốt lại ý
4: Củng cố –
đúng,
Dặn dò
sửa lỗi sai.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Bông hoa Niềm
Vui.

Hoạt động học

- 2 HS bảng lớp/nháp viết
nhứng từ viết sai của tiết
trước.
Hoạt động lớp, cá nhân
- 2HS đọc lại bài/đọc thầm
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS luyện viết bcon/blớp
- HS thực hiện
- HS đổi vở kiểm tra

- Hoạt động cá nhân, lớp.
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HSbảng lớp/ Vở bài tập.
- HS đọc
- HS nêu lần lượt

Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Tiết 1: Thể dục: Gv chuyên dạy
..............................................................
Tiết 2: Tập viết: CHỮ HOA: K
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu
ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ), Kề vai sát cánh (3 lần) .
2. Kĩ năng: kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : Chữ mẫu K. phấn màu.


- Học sinh : Bảng, vở

III. Các hoạt động dạy học:
ND và MT
Hoạt động dạy
1.Ổn định
-Yêu cầu viết: I
2. Bài cũ
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng và
viết chữ ;Ích
3. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài – ghi đề
b. Nộidung:
Hoạt động + Cách tiến hành:.
1: Hướng 1.Hướng dẫn HS quan sát và
dẫn
viết nhận xét.
* Gắn mẫu chữ K
chữ cái hoa
-Chữ K cao mấy li?
+Mụctiêu:
Nắm được -Gồm mấy đường kẻ ngang?
cấu tạo nét -Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ K và miêu tả.
của chữ K
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc
lại cách viết:
HĐ2:
Hướng dẫn 2. HS viết bảng con.

viết
câu -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
ứng dụng
+ Mục tiêu: + Cách tiến hành:.
* Treo bảng phụ
Nắm được
1, Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
cách viết
2,Quan sát và nhận xét:
câu ứng
-Nêu độ cao các chữ cái.
dụng, mở
rộng vốn từ. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng
chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Kề lưu ý nối
nét K và ê, dấu huyền.
1. HS viết bảng con
* Viết: : Kề
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động + Cách tiến hành:.
* Vở tập viết:
3: Viết vở
- GV nêu yêu cầu viết.
+ Mục tiêu:
- GV theo dõi, giúp đỡ
Viết đúng
N2
mẫu cỡ chữ,

- Chấm, chữa bài.
trình bày
- GV nhận xét chung.
cẩn thận.
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ
4. Củng cố đẹp.

Hoạt động học

- Hoạt động lớp.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con

- Hoạt động cá nhân
- HS đọc câu
- HS quan st, trả lời

- HS viết bảng con
- Hoạt động cá nhân.
- Vở Tập viết
- HS viết vở.


– Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.

-Nhắc HS hồn thành nốt bài
viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: L
Tiết 3: Toán: 53 - 15
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100, dạng 53 – 15.
2.Kĩ năng: Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 =9. Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên ơ
li)
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học tốn.
KG: làm BT1(dịng 2). BT3(b,c).
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Que tính. Bảng phụ.
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con, que tính.
III.Các hoạt động dạy học:
ND vàMT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
33 - 5
2. Bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
-2 HS lên bảng thực hiện các
các yêu cầu sau: Đặt tính rồi
yêu cầu sau: Đặt tính rồi tính:
tính: 73 – 6; 43 – 5.
73 – 6; 43 – 5.
-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nêu cách thực hiện phép tính
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:

a. Giới thiệu –
ghi đề
b. Nội dung:
+Cách tiến hành:.
Hoạt động 1:
Hoạt động lớp, cá nhân.
Bước 1: Nêu vấn đề:
Giới thiệu phép
- HS nghe và nhắc lại
- Đưa ra bài tốn: Có 53 que
trừ 53 –15
+ Mục tiêu : tính, bớt 15 que tính. Hỏi cịn lại
Biết
cách bao nhiêu que tính?
- Lấy que tính và nói: Có 53
Bước 2: Đi tìm kết quả.
thực
hiện
que tính.
phép trừ có - u cầu HS lấy 5 bó que tính - Thao tác trên que tính và trả
và 3 que tính rời.
nhớ dạng
lời, cịn 38 que tính.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau
53 - 15
cùng thảo luận để tìm cách bớt - thực hiện
15 que tính và nêu kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực
hiện phép tính
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và

thực hiện tính.
- Yêu cầu một số HS nhắc lại
cách đặt tính và thực hiện phép - Hoạt động lớp, cá nhân..
Hoạt động 2: tính.
+Cách tiến hành:..


Luyện tập
Bài 1: Tính ? (dịng 1)
- HS b lớp/bcon
+ Mục tiêu :
- Yêu cầu HS tự làm cá
Ap dụng phép
nhân, GV lưu ý HS ghi - Đọc yêu cầu.
trừ có dạng 53
kết quả phép tính sao cho - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
–15 để giải các
thẳng cột
- HS b lớp/bcon
bài toán liên
- GV nhận xét, sửa sai
quan (tìm x,
Bài 2:Đặt tính rồi tính ?
tìm hiệu). Biết
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 2KG nhắc lại cách tím
tìm số bị trừ,
-Hỏi: Muốn tính hiệu khi - HS b lớp/bcon
dạng x – 18 =9.
biết số bị trừ và số trừ ta làm
Biết vẽ hình

thế nào?
- HS vẽ hình
vng theo
-u cầu HS tự làm bài/ nêu
mẫu (vẽ trên ơ cách đặt tính và thực hiện từng
- KG làm bài
li)
phép tính.
Bài 3: Tìm x (a)
-HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
-HS làm bài
-GV nhận xét, ghi điểm
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu
- GV cho HS vẽ hình vào
VBT (theo mẫu)
Bài 1 (dịng 2) Danh cho KG
4. Củng cố – Bài 3 (b,c)
Dặn dò)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính 53 –
15.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS ơn tập cách trừ
phép trừ có dạng nhớ 53 – 15
- Chuẩn bị: Luyện tập.
.....................................................................................
Tiết 4: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng
một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,BT2);nói được 2, 3 câu về

hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh(BT3).
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).
2.Kĩ năng: Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ
trong câu.
3.Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
BVMT: giáo dục tình cảm u thương, gắn bó với gia đình.( khai thác trực tiếp ỏ
BT3)
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : SGK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4
- Học sinh : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×