Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De va DA KT 1 tiet 4 ma lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.62 KB, 15 trang )

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
 Mã đề: 156
I. TRẮC NGHIỆM:
01. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Khơng theo phương và chiều nào cả
02. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 0,6N
B. 600N
C. 6N
D. 60N
03. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
D. GHĐ 1 mm; CNN 30 cm
04. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
B. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
05. Trờn v một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. thể tích của bột ngọt trong túi
B. trọng lượng của bột ngọt trong túi
C. khối lượng của bột ngọt trong túi
D. độ dài của bột ngọt trong túi
06. Đơn vị của khối lượng là
A. m


B. N
C. kg
D. m3
07. Ngời ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
A. 125cm3
B. 50cm3
08. Dng c no dưới đây được dùng để đo độ dài?

C. 25cm3

D. 75cm3

A. Bình chia độ
B. Thước mét, thước cuộn, thước dây. C. Cân tạ, cân y tế.
D. Ca đong
09. Thưíc nµo sau đây thích hợp để đo chiều dài của quyển vở học sinh?
A. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
B. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
C. Thớc có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
D. Thớc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm
10. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực hút của nước vào thuyền
B. lực hút của gió vào buồm
C. lực đẩy của gió vào buồm
D. lực kéo của nước biển
11. Khi bu«ng viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
B. Sức đẩy của không khí.
C. Lực đẩy của tay.

D. Một lí do khác.
12. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
A. 50cm3
B. 150cm3
C. 5000cm3
D. 100cm3
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 2 . Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 115cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối
lượng 0.25kg vào thì nước trong bình dâng lên 140cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu ? Và trọng lượng
quả cầu là bao nhiêu?
Câu 3. Đổi đơn vị:
a. 3 kg
= ............... g
c. 154 mm = ................ m
3
3
b. 300 cm = ................ dm
d. 454 g
= ................ kg
Câu 4. Mét qu¶ cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cÇu?
b) Cho biết phương và chiều cđa các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng khơng? Vì sao?


Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
 Mã đề: 278
I. TRẮC NGHIỆM:

01. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực đẩy của tay.
B. Sức đẩy của không khí.
C. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
D. Một lí do khác.
02. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Không theo phương và chiều nào cả
03. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực hút của nước vào thuyền
B. lực kéo của nước biển
C. lực đẩy của gió vào buồm
D. lực hút của gió vào buồm
04. Đơn vị của khối lng l
A. N
B. m
C. m3
D. kg
05. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
B. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
C. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
D. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
06. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
A. 50cm3
B. 100cm3
C. 150cm3

D. 5000cm3
07. Thớc nào sau đây thích hợp để ®o chiỊu dµi cđa qun vë häc sinh?
A. Thưíc cã GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
B. Thớc có GHĐ 30cm và §CNN 1mm
C. Thưíc cã GH§ 1m vµ §CNN 1mm
D. Thưíc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm
08. Mt thựng mỡ cú khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 60N
B. 6N
C. 0,6N
D. 600N
3
3
09. Ngưêi ta dïng 1 b×nh chia độ ghi tới cm chứa 50cm nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
A. 125cm3
B. 50cm3
C. 75cm3
D. 25cm3
10. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. độ dài của bột ngọt trong túi
B. thể tích của bột ngọt trong túi
C. trọng lượng của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
11. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?

A. Thước mét, thước cuộn, thước dây. B. Bình chia độ C. Cân tạ, cân y tế. D. Ca đong
12. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm

B. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 2 . Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 115cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối
lượng 0.25kg vào thì nước trong bình dâng lên 140cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu ? Và trọng lượng
quả cầu là bao nhiêu?
Câu 3. Đổi đơn vị:
a. 3 kg
= ............... g
c. 154 mm = ................ m
3
3
b. 300 cm = ................ dm
d. 454 g
= ................ kg
Câu 4. Một quả cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cầu?
b) Cho bit phng v chiu của cỏc lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng khơng? Vì sao?


Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
 Mã đề: 369
I. TRẮC NGHIỆM:
01. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm

C. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
02. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 600N
B. 0,6N
C. 60N
D. 6N
03. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?
A. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
B. Bình chia độ
C. Cân tạ, cân y tế. D. Ca đong
3
3
04. Ngưêi ta dïng 1 b×nh chia độ ghi tới cm chứa 50cm nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
A. 125cm3
B. 75cm3
C. 25cm3
D. 50cm3
05. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
B. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
06. Khi bum cng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực kéo của nước biển
B. lực đẩy của gió vào buồm
C. lực hút của gió vào buồm
D. lực hút của nước vào thuyền
07. Đơn vị của khối lượng là


A. m

B. N

C. kg

D. m3

08. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. trọng lượng của bột ngọt trong túi
B. độ dài của bột ngọt trong túi
C. thể tích của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
09. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
B. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. Không theo phng v chiu no c
10. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực đẩy của tay.
B. Sức đẩy của không khí.
C. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
D. Một lí do khác.
11. Thớc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài của quyển vở học sinh?
A. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
C. Thớc có GHĐ 1.5m và §CNN 1cm
D. Thưíc cã GH§ 1m vµ §CNN 1mm
12. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng

đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
A. 5000cm3
B. 100cm3
C. 150cm3
D. 50cm3
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 2 . Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 115cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối
lượng 0.25kg vào thì nước trong bình dâng lên 140cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu ? Và trọng lượng
quả cầu là bao nhiêu?
Câu 3. Đổi đơn vị:
a. 3 kg
= ............... g
c. 154 mm = ................ m
3
3
b. 300 cm = ................ dm
d. 454 g
= ................ kg
Câu 4. Mét qu¶ cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cÇu?
b) Cho biết phương và chiều cđa các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng khơng? Vì sao?


Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
 Mã đề: 456
I. TRẮC NGHIỆM:
01. Thưíc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài của quyển vở học sinh?
A. Thớc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm

B. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
C. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
D. Thớc có GHĐ 1m và §CNN 1mm
02. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
03. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Không theo phương và chiều nào cả
04. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
B. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
05. Cho mt vt rn khụng thm nc vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
A. 50cm3
B. 5000cm3
C. 100cm3
D. 150cm3
06. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?
A. Ca đong
B. Cân tạ, cân y tế. C. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
D. Bình chia độ
07. Đơn vị của khối lượng là

A. N
B. m
C. m3
D. kg
08. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. thể tích của bột ngọt trong túi
B. trọng lượng của bột ngọt trong túi
C. độ dài của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
09. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực kéo của nước biển
B. lực hút của nước vào thuyền
C. lực hút của gió vào buồm
D. lực y ca giú vo bum
10. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Sức đẩy của không khí.
B. Lực ®Èy cđa tay.
C. Lùc hót cđa Tr¸i ĐÊt t¸c dơng lên nó
D. Một lí do khác.
11. Mt thựng mỡ cú khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 0,6N
B. 6N
C. 600N
D. 60N
3
3
12. Ngưêi ta dïng 1 b×nh chia độ ghi tới cm chứa 50cm nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
A. 125cm3
B. 50cm3

C. 25cm3
D. 75cm3
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 2 . Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 115cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối
lượng 0.25kg vào thì nước trong bình dâng lên 140cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu ? Và trọng lượng
quả cầu là bao nhiêu?
Câu 3. Đổi đơn vị:
a. 3 kg
= ............... g
c. 154 mm = ................ m
3
3
b. 300 cm = ................ dm
d. 454 g
= ................ kg
Câu 4. Mét qu¶ cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cÇu?
b) Cho biết phương và chiều cđa các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng khơng? Vì sao?


TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. { - - -

04. - - } -

07. - | - -


10. - - - ~

02. - - } -

05. - - - ~

08. - - - ~

11. { - - -

03. - | - -

06. - - } -

09. { - - -

12. - | - -

01. - - } -

04. - - - ~

07. - | - -

10. - - - ~

02. { - - -

05. - - } -


08. - - - ~

11. { - - -

03. - | - -

06. { - - -

09. - | - -

12. - - } -

01. - - - ~

04. { - - -

07. - - - ~

10. - | - -

02. - - } -

05. - - } -

08. { - - -

11. - - - ~

03. - | - -


06. - | - -

09. - - } -

12. { - - -

01. - | - -

04. - - - ~

07. - - - ~

10. { - - -

02. - - - ~

05. { - - -

08. { - - -

11. - | - -

03. - | - -

06. - - } -

09. - - } -

12. - - } -


2. Đáp án đề: 002

3. Đáp án đề: 003

4. Đáp án đề: 004


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
01. { | } ~

04. { | } ~

07. { | } ~

10. { | } ~

02. { | } ~

05. { | } ~

08. { | } ~

11. { | } ~


03. { | } ~

06. { | } ~

09. { | } ~

12. { | } ~


PHỊNG GDĐT
TRƯỜNG THCS............................

KIỂM TRA
Mơn: Vật lý
Năm học: 2017-2018
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
01. { | } ~

04. { | } ~

07. { | } ~

10. { | } ~

02. { | } ~


05. { | } ~

08. { | } ~

11. { | } ~

03. { | } ~

06. { | } ~

09. { | } ~

12. { | } ~

 Nội dung đề: 001
01. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Không theo phương và chiều nào cả
02. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 0,6N
B. 600N
C. 6N
D. 60N
03. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1
cm

C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cmD. GHĐ 1 mm; CNN 30 cm
04. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
B. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
05. Trờn v một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. thể tích của bột ngọt trong túi
B. trọng lượng của bột ngọt trong túi
C. khối lượng của bột ngọt trong túi
D. độ dài của bột ngọt trong túi
06. Đơn vị của khối lượng là
A. m
B. N
C. kg
D. m3
07. Ngời ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
B.
A. 125cm3
50cm3
08. Dng c no di đây được dùng để đo độ dài?

A. Bình chia độ

C.

25cm3

B. Thước mét, thước cuộn, thước dây.

D. Ca đong

D.

75cm3

C. Cân tạ, cõn y t.

09. Thớc nào sau đây thích hợp để ®o chiỊu dµi cđa qun vë häc sinh?
A. Thưíc cã GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
B. Thớc có GHĐ 30cm và §CNN 1mm
C. Thưíc cã GH§ 1m vµ §CNN 1mm
D. Thưíc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm
10. Khi bum cng giú, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực hút của nước vào thuyền
B. lực hút của gió vào buồm
C. lực đẩy của gió vào buồm
D. lực kộo ca nc bin
11. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
B. Sức đẩy của không khí.


C. Lực đẩy của tay.

D. Một lí do khác.

12. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
B.

C.
D.
A. 50cm3
150cm3
5000cm3
100cm3


PHỊNG GDĐT
TRƯỜNG THCS............................

KIỂM TRA
Mơn: Vật lý
Năm học: 2017-2018
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002
01. { | } ~

04. { | } ~

07. { | } ~

10. { | } ~

02. { | } ~

05. { | } ~


08. { | } ~

11. { | } ~

03. { | } ~

06. { | } ~

09. { | } ~

12. { | } ~

 Nội dung đề: 002
01. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực ®Èy cđa tay.
B. Søc ®Èy cđa kh«ng khÝ.
C. Lùc hót của Trái ất tác dụng lên nó
D. Một lí do kh¸c.
02. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Không theo phương và chiều nào cả
03. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực hút của nước vào thuyền
B. lực kéo của nước biển
C. lực đẩy của gió vào buồm
D. lực hút của gió vào buồm
04. Đơn vị của khi lng l
D.

A. N
B. m
C. m3
kg
05. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
B. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
C. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
D. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
06. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
B.
C.
D.
A. 50cm3
100cm3
150cm3
5000cm3
07. Thớc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài của quyển vở học sinh?
A. Thớc có GHĐ 30cm và §CNN 5mm
B. Thưíc cã GH§ 30cm vµ §CNN 1mm
C. Thưíc có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
D. Thớc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm
08. Mt thựng mỡ cú khi lng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 60N
B. 6N
C. 0,6N
D. 600N
09. Ngời ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là

B.
C.
D.
A. 125cm3
50cm3
75cm3
25cm3
10. Trờn v mt túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. độ dài của bột ngọt trong túi
B. thể tích của bột ngọt trong túi
C. trọng lượng của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
11. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?


A. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
D. Ca đong

B. Bình chia độ

C. Cân tạ, cân y tế.

12. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm C. GHĐ 30cm; ĐCNN
1 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm



PHỊNG GDĐT
TRƯỜNG THCS............................

KIỂM TRA
Mơn: Vật lý
Năm học: 2017-2018
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 003
01. { | } ~

04. { | } ~

07. { | } ~

10. { | } ~

02. { | } ~

05. { | } ~

08. { | } ~

11. { | } ~

03. { | } ~

06. { | } ~


09. { | } ~

12. { | } ~

 Nội dung đề: 003
01. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm C. GHĐ 1 mm; ĐCNN
30 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
02. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 600N
B. 0,6N
C. 60N
D. 6N
03. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?
A. Thước mét, thước cuộn, thước dây.
B. Bình chia độ
C. Cân tạ, cân y tế.
D. Ca đong
04. Ngưêi ta dïng 1 b×nh chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
B.
C.
D.
A. 125cm3
75cm3
25cm3
50cm3

05. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
B. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
06. Khi bum cng giú, chic thuyn buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực kéo của nước biển
B. lực đẩy của gió vào buồm
C. lực hút của gió vào buồm
D. lực hút của nước vào thuyền
07. Đơn vị của khối lượng là

A. m

B. N

C. kg

D. m3

08. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. trọng lượng của bột ngọt trong túi
B. độ dài của bột ngọt trong túi
C. thể tích của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
09. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
B. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. Không theo phương và chiều no c

10. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Lực đẩy của tay.
B. Sức đẩy của không khí.
C. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
D. Một lí do khác.
11. Thớc nào sau đây thích hợp để ®o chiỊu dµi cđa qun vë häc sinh?


A. Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
C. Thớc có GHĐ 1.5m và ĐCNN 1cm

B. Thớc có GHĐ 30cm và §CNN 5mm
D. Thưíc cã GH§ 1m vµ §CNN 1mm

12. Cho một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
B.
C.
D.
A. 5000cm3
100cm3
150cm3
50cm3


PHỊNG GDĐT
TRƯỜNG THCS............................

KIỂM TRA
Mơn: Vật lý

Năm học: 2017-2018
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:6
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 004
01. { | } ~

04. { | } ~

07. { | } ~

10. { | } ~

02. { | } ~

05. { | } ~

08. { | } ~

11. { | } ~

03. { | } ~

06. { | } ~

09. { | } ~

12. { | } ~

 Nội dung đề: 004

01. Thớc nào sau đây thích hợp để đo chiều dài của quyển vở học sinh?
A. Thớc có GHĐ 1.5m và §CNN 1cm
B. Thưíc cã GH§ 30cm vµ §CNN 1mm
C. Thưíc có GHĐ 30cm và ĐCNN 5mm
D. Thớc có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
02. Trờn mt cỏi thc hc sinh cú số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số
1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
A. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm C. GHĐ 30cm; ĐCNN
0 cm
D. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
03. Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Không theo phương và chiều nào c
04. Nên dùng cân nào dới đây để kiểm tra lại khối lợng hàng ngy mẹ đi chợ hàng ngày?
A. Cân tạ có GHĐ 1T và ĐCNN 1kg.
B. Cân đòn có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g
C. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 1g.
D. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 1kg.
05. Cho mt vt rn khụng thm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng
đến vạch 100cm3 .Thể tích vật rắn là
B.
C.
D.
A. 50cm3
5000cm3
100cm3
150cm3

06. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài?
A. Ca đong

B. Cân tạ, cân y tế.

C. Thước mét, thước cuộn, thước dây.

chia độ
07. Đơn vị của khối lượng là

A. N

B. m

C. m3

D.

kg

08. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết
A. thể tích của bột ngọt trong túi
B. trọng lượng của bột ngọt trong túi
C. độ dài của bột ngọt trong túi
D. khối lượng của bột ngọt trong túi
09. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do
A. lực kéo của nước biển
B. lực hút của nước vào thuyền
C. lực hút của gió vào buồm
D. lực đẩy của gió vào buồm

10. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì
A. Sức đẩy của không khí.
B. Lực đẩy của tay.
C. Lực hút của Trái ất tác dụng lên nó
D. Một lí do khác.

D. Bình


11. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Trọng lượng của thùng mì là
A. 0,6N
B. 6N
C. 600N
D. 60N
3
3
12. Ngưêi ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm chứa 50cm nớc. Thả sỏi vào bình chia độ thì thấy mực nớc trong
bình dâng lên tới vạch 75cm3 . Thể tích viên sỏi là
B.
A. 125cm3
50cm3

C.

25cm3

D.

75cm3



TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001
01. { - - -

04. - - } -

07. - | - -

10. - - - ~

02. - - } -

05. - - - ~

08. - - - ~

11. { - - -

03. - | - -

06. - - } -

09. { - - -

12. - | - -

01. - - } -

04. - - - ~


07. - | - -

10. - - - ~

02. { - - -

05. - - } -

08. - - - ~

11. { - - -

03. - | - -

06. { - - -

09. - | - -

12. - - } -

01. - - - ~

04. { - - -

07. - - - ~

10. - | - -

02. - - } -


05. - - } -

08. { - - -

11. - - - ~

03. - | - -

06. - | - -

09. - - } -

12. { - - -

01. - | - -

04. - - - ~

07. - - - ~

10. { - - -

02. - - - ~

05. { - - -

08. { - - -

11. - | - -


03. - | - -

06. - - } -

09. - - } -

12. - - } -

2. Đáp án đề: 002

3. Đáp án đề: 003

4. Đáp án đề: 004



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×