KIỂM TRA 60 PHÚT (4 CHƯƠNG)
Câu 1. (1.0 điểm). Viết các phương trình phản ứng xảy ra:
a/ Glucozo tác dụng với dung Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm, đun nóng.
b/ Đun nóng fomandehit với phenol.
c/ Trùng ngưng axit – terepphtalic với Etylen glicol.
d/ Ala tác dụng hết với dung dịch HCl thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH.
e/ Điều chế tơ nilon-6,6.
Câu 2. (0.5 điểm). Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Tìm CTCT của X.
Câu 3. (1.0 điểm). Viết PTHH. Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi chuyển hóa sau :
Câu 4. (1.0 điểm). Viết PTHH. Xác định X, Y, Z, T trong các phương trình hóa học sau:
(a) C3H4O2 + NaOH
⃗
(b) X + H2SO4 (lỗng) ⃗
X+Y
Z+T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3(dư) ⃗
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3(dư)
⃗
E + Ag + NH4NO3
F + Ag +NH4NO3.
Câu 5. (1.0 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
H SO
(1)
Y H
Z
natri sterat
Triolein X
2
4
2
Câu 6. (1.0 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
a) X + 2NaOH X1 + 2X2
b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
o
t , xt
poli(etylen-terephtalat)+2H2O
c) nX3 + nX4
o
t , xt
X5
d) X2 + CO
o
H 2SO 4 dac, t
e) X4 + 2X5
X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Viết PTHH.
Câu 7. (1.0 điểm). Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam
ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm,
thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất
quá trình lên men giấm là bao nhiêu?
Câu 8. (1.0 điểm). Cho 0,1 mol amino axit X có cơng thức dạng R(NH 2)(COOH)2 vào dung
dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần
dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam
hỗn hợp muối. Tìm cơng thức của X.
Câu 9. (1.0 điểm). Viết CTCT của các polime sau:
1.PVC
2. Nilon- 6,6
3. Tơ capron
4. Thủy tinh hữu cơ
5. Tơ enang
6. Caosu buna
Những polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
Câu 10. (1.0 điểm). PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4 chiếm 95% thể tích khí thiên
nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
Me tan hiÖu
suÊt
15%
axetilen hiÖu
suÊt
95%
vinylclorua hiÖu
suÊt
90%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc).
Câu 11. (0.5 điểm). Cho sơ đồ phản ứng:
CH ≡ CH + HCN
→
X
tr ù ng hợ p
→
X;
polime Y;
X + CH2=CH-CH=CH2
đồng tr ù ng hợ p
→
polime Z
Viết các phương trình hóa học xảy ra. Xác định các chất Z, Y, Z.
+HCN