Tuần: 13
Tiết: 39
Ngày Soạn:08/11/2017
Ngày dạy : 15/11/2017
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục đích của đề kiểm tra
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình
hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp
theo.
2. Hình thức đề kiểm tra
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Chủ đề 1
Dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9.
Số câu:1
Số điểm :2
Tỉ lệ 20%
Chủ đề 2
ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cộng
Cấp độ cao
HS nhận
biết được
các số chia
hết cho
2,3,5,9 và
các số vừa
chia hết
cho 2 và 5;
chia hết
cho cả 3 và
9
Số
câu:1.C1
Số điểm:3
100%
Số câu:1
Số điểm :2
Tỉ lệ 20%
HS biết tìm
ƯCLN và
BCNN bằng
cách phân
tích các số
ra thừa số
nguyên tố
HS tìm được
ước chung
thông qua
ƯCLN
HS hiểu
được khi
nào thì một
số thuộc tập
HS hiểu
được KN
Ư,và và các
kiến thức
về số tự
nhiên để
giải toán
Số câu:5
Số điểm 6
Tỉ lệ60 %
Tìm x
Số câu:2.
C 2a;C3
Số điểm:2
33.3%
Chủ đề 3
Số câu:1
Số điểm 2
Tỉ lệ20 %
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ :100%
Số câu:1
Số điểm: 2
20%
Số câu:2
Số điểm:2
20%
hợp BC, áp
dụng tìm
BCNN và
tìm BC để
giải bài
toán liên
quan
Số câu:2.
Số câu:1.
C2b, C5
C6
Số điểm:3
Số điểm:1
50%
16.7%
HS thực
hiện thành
thạo các bài
tập tìm x
Số câu:1.C4
Số điểm:2
100%
Số câu:4
Số điểm:6
60%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề kiểm tra chương I lớp 6
Thời gian làm bài : 1 tiết
Câu 1:(2 đ) Cho các số: 174, 522, 123, 350, 295, 477, 806, 873.
a. Tìm trong đó các số chia hết cho 2.
b. Tìm trong đó các số chia hết cho 5.
c. Tìm trong đó các số chia hết cho 3.
d. Tìm trong đó các số chia hết cho 9.
e.Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5.
f. Tìm trong đó các số chia hết cho cả 3 và 9.
Câu 2: (2 đ) Em hãy:
a) Tìm ƯCLN (12,18)
b) Tìm ƯC(12,18)
Câu 3: (1đ)
Tìm BCNN(15,20)
Câu 4: (2 đ) Tìm x, bieát:
a) x - 5 = 10
b) 4.x + 5 = 25
Số câu:5
Số điểm 6
Tỉ lệ60 %
Số câu:1
Số điểm 2
Tỉ lệ20 %
Số câu:7
Số điểm:10
Câu 5: (2 đ) Học sinh lớp 6A khi xếp haøng thaønh haøng 2, haøng 3, haøng 4, haøng 8 đều vừa
đủ hàng. Biết rằng số học sinh trong lớp đó khoảng từ 40 đến 50. Tính số học sinh
của lớp 6A.
Câu 6: (1đ) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn: 20 ( 2n + 3).
5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Nội dung
a.Các số chia hết cho 2 là: 174, 522, 350, 806
b.Các số chia hết cho 5 là: 350, 295
c.Các số chia hết cho 3 là: 174, 522, 123, 477, 873
d.Các số chia hết cho 9 là: 522, 477, 873
e.Các số chia hết cho 2 và 5 là: 350
f.Các số chia hết cho 3 và 9 là: 522, 477, 873
a) ƯCLN (12,18)
12 = 22.3
18 = 2.32
ÖCLN (12,18) = 6
b) ÖC(12,18) = Ö(6) = { 1; 2 ; 3 ; 6 }
BCNN(15,20) = 60
a.x - 5 = 10
x = 10 +5
x = 15
b. 4.x + 5 = 25
4.x = 25 – 5
4.x = 20
x=5
Gọi a N* là lớp học sinh lớp 6A
Theo đề bài ta có:
=> a BC ( 2,3,4,8) và 40 a 50
BCNN( 2,3,4,8) = 24
BC ( 2,3,4,8) = { 0; 24; 48; 72…}
Vì 40 a 50 => a = 48
Số học sinh của lớp 6A là 48 học sinh
20 2n+3 2n + 3 Ö(20)
1; 2; 4;5;10; 20
Ö(20) =
Do 2n + 3 lẻ và 2n + 3 3
Neân 2n + 3 = 5 n = 1
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
0.5
1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6. Kết quả bài kiểm tra
Lớp
6A1
6A2
Sĩ sơ
20 HS
20 HS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
* Nhận Xét : ...........................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
* Biện pháp : ..........................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................