Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

4 DE KIEM TRA SONG CO LY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.16 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG II. Năm học 2017-2018
Môn: Vật lý 12 TN
Thời gian: 25 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp:
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ

HS TỰ NHẬN XÉT

Học sinh dùng bút chì tơ kín các ơ trịn tương ứng với các đáp án được chọn
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~


13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Mã đề: 150
Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 10 mm.
B. 85 mm.
C. 8 mm.
D. 25 mm.
Câu 2. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ khơng đổi, khi tăng tần số sóng


lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần.
B. khơng đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18 s, và
thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 8 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 4 m/s
Câu 4. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ thay đổi, tần số khơng đổi.
B. bước sóng và tần số khơng đổi.
C. tốc độ và tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số thay đổi.
Câu 5. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 21cm ln dao động
cùng pha nhau. Tần số dao động là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Trong đoạn
AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 13 điểm.
B. 11 điểm.
C. 12 điểm.
D. 10 điểm.
Câu 6. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
v
= v.f
T
1 T
B. v = =


A. λ =

C. λ =

T f
=
v v

D. f =

1 v
=


Câu 7. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì

khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. âm thanh.

D. hạ âm.

Câu 8. Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O, O cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vng góc đi qua
trung điểm O của đoạn OO, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại
O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn OO là:
A. 20
B. 16

C. 18
D. 14


Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt

chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Trên đoạn
thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s
B. 1,75m/s
C. 2m/s D. 2,2m/s
Câu 11. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ
= 48 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 26 cm và BM = 20 cm dao động có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
Trong nước là
A. 69 cm/s
B. 96 cm/s
C. 27 cm/s
D. 72 cm/s
Câu 12. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 170 Hz
B. 510 Hz
C. 85 Hz

D. 200 Hz
Câu 13. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB
B. 1000 dB
C. 20 dB
D. 100 dB
-12
2
Câu 14. Cho cường độ âm chuẩn I0=10
W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường
độ âm 80 dB.
A. 10-1W/m2.
B. 10-3W/m2.
C. 10-4W/m2.
D. 10-2W/m2.
Câu 15. Điều nào sai khi xét sóng dừng trên dây đàn 2 đầu cố định?

A. Chiều dài dây là  = k với k là số bụng.
B. Khoảng cách từ một nút đến một bụng nào đó là k.
2
C. Số nút trên dây nhiều hơn và số bụng 1 đơn vị.
D. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là /2.
Câu 16. Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng

trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M
trên dây cách A đọan x = 2,5 m là
A. uM =5cos(πt) cm
C. uM = 5cos(πt +



) cm
2


) cm
4

D. uM = 5cos(πt ) cm
2
B. uM = 5cos(πt -

Câu 17. Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một đặc tính sinh lí của âm.
C. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm.
D. một đặc tính vật lí của âm.
Câu 18. Chọn câu đúng. Sóng dọc :
A. chỉ lan truyền trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
B. lan truyền được trong mơi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. chỉ lan truyền trong chất khí.
D. lan truyền trong các mơi trường, kể cả trong chân khơng.
Câu 19. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u =

5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 3 m/s.
B. 1/6 m/s.
C. 6 m/s.
D. 1/3 m/s.
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên dây đếm
được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A, B. Bước sóng trên dây là

A. 20cm.
B. 25cm.
C. 49cm.
D. 50cm.


ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG II. Năm học 2017-2018
Môn: Vật lý 12 TN
Thời gian: 25 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp:
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ

HS TỰ NHẬN XÉT

Học sinh dùng bút chì tơ kín các ơ trịn tương ứng với các đáp án được chọn
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~


17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Mã đề: 184
Câu 1. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là


T f
=
v v
1 T
D. v = =

A. λ =

B. f =

1 v
=


C. λ =

v
= v.f
T

Câu 2. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì

khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. nhạc âm.
Câu 3. Âm sắc là
A. một đặc tính vật lí của âm.
B. màu sắc của âm thanh.

C. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm. D. một đặc tính sinh lí của âm.
Câu 4. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 510 Hz
B. 170 Hz
C. 200 Hz
D. 85 Hz
Câu 5. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ
= 48 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 26 cm và BM = 20 cm dao động có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
Trong nước là
A. 69 cm/s
B. 72 cm/s
C. 96 cm/s
D. 27 cm/s
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 25 mm.
B. 10 mm.
C. 8 mm.
D. 85 mm.
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên dây đếm

được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A, B. Bước sóng trên dây là
A. 50cm.
B. 49cm.
C. 25cm.D. 20cm.
Câu 8. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u =

5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.
B. 3 m/s.
C. 1/3 m/s.
D. 1/6 m/s.
Câu 9. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ khơng đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng


A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 10. Chọn câu đúng. Sóng dọc :
A. chỉ lan truyền trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
B. lan truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. chỉ lan truyền trong chất khí.
D. lan truyền trong các môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 11. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 12. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. bước sóng và tần số thay đổi.
B. tốc độ thay đổi, tần số không đổi.
C. tốc độ và tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số không đổi.
Câu 13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18 s, và


thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 8 m/s
D. 1 m/s
Câu 14. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vng góc với bề mặt
chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Trên đoạn
thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2,2m/s
B. 1,8m/s
C. 1,75m/s
D. 2m/s
Câu 15. Điều nào sai khi xét sóng dừng trên dây đàn 2 đầu cố định?
A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là /2.
B. Khoảng cách từ một nút đến một bụng nào đó là k.

C. Số nút trên dây nhiều hơn và số bụng 1 đơn vị.
D. Chiều dài dây là  = k với k là số bụng.
2
-12
2
Câu 16. Cho cường độ âm chuẩn I0=10
W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường

độ âm 80 dB.
A. 10-2W/m2.
B. 10-4W/m2.
C. 10-3W/m2.
D. 10-1W/m2.

Câu 17. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 1000 dB
Câu 18. Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng
trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M
trên dây cách A đọan x = 2,5 m là


B. uM = 5cos(πt ) cm
) cm
2
4

C. uM = 5cos(πt +
D. uM =5cos(πt) cm
) cm
2
Câu 19. Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O, O cách nhau 24 cm, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vng góc đi
qua trung điểm O của đoạn OO, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử
sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn OO là:
A. 20
B. 16
C. 18
D. 14
A. uM = 5cos(πt -

Câu 20. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 21cm luôn dao

động cùng pha nhau. Tần số dao động là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Trong
đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 10 điểm.
B. 13 điểm.
C. 11 điểm.
D. 12 điểm.


ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG II. Năm học 2017-2018
Môn: Vật lý 12 TN
Thời gian: 25 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp:
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ

HS TỰ NHẬN XÉT

Học sinh dùng bút chì tơ kín các ơ trịn tương ứng với các đáp án được chọn
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~


12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Mã đề: 218

Câu 1. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên

cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 200 Hz
B. 170 Hz
C. 85 Hz
D. 510 Hz
Câu 2. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 21cm luôn dao động
cùng pha nhau. Tần số dao động là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Trong đoạn
AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11 điểm.
B. 12 điểm.
C. 10 điểm.
D. 13 điểm.
Câu 3. Sóng cơ lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
Câu 4. Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên
dây bằng 5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên
dây cách A đọan x = 2,5 m là
A. uM =5cos(πt) cm
C. uM = 5cos(πt -


) cm
4



) cm
2

D. uM = 5cos(πt +
) cm
2
B. uM = 5cos(πt -

Câu 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18 s, và

thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 8 m/s
D. 1 m/s
Câu 6. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ thay đổi, tần số khơng đổi.
B. tốc độ và tần số khơng đổi.
C. bước sóng và tần số thay đổi.
D. bước sóng và tần số không đổi.
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên dây đếm
được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A, B. Bước sóng trên dây là
A. 25cm.
B. 20cm.
C. 50cm.
D. 49cm.
Câu 8. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB
B. 1000 dB

C. 20 dB
D. 50 dB
Câu 9. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì
khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm.
B. hạ âm.
C. siêu âm.
D. âm thanh.


Câu 10. Âm sắc là
A. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm. B. một đặc tính sinh lí của âm.
C. một đặc tính vật lí của âm.
D. màu sắc của âm thanh.
-12
2
Câu 11. Cho cường độ âm chuẩn I0=10
W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường

độ âm 80 dB.
A. 10-3W/m2.
B. 10-2W/m2.
C. 10-1W/m2.
D. 10-4W/m2.
Câu 12. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u =
5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/3 m/s.
B. 6 m/s.
C. 3 m/s.
D. 1/6 m/s.

Câu 13. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
1 T
v
=
B. λ = = v.f

T
T f
1 v
C. λ = =
D. f = =
v v

Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 25 mm.
B. 8 mm.
C. 85 mm.
D. 10 mm.
A. v =

Câu 15. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ

= 48 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 26 cm và BM = 20 cm dao động có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
Trong nước là
A. 72 cm/s
B. 96 cm/s

C. 27 cm/s
D. 69 cm/s
Câu 16. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 17. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vng góc với bề mặt
chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Trên đoạn
thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s
B. 1,75m/s
C. 2,2m/s
D. 1,8m/s
Câu 18. Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O, O cách nhau 24 cm, dao động điều hòa

theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vng góc đi
qua trung điểm O của đoạn OO, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử
sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn OO là:
A. 20
B. 18
C. 14
D. 16
Câu 19. Chọn câu đúng. Sóng dọc :
A. lan truyền được trong mơi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chỉ lan truyền trong chất khí.
C. chỉ lan truyền trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
D. lan truyền trong các môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 20. Điều nào sai khi xét sóng dừng trên dây đàn 2 đầu cố định?

A. Số nút trên dây nhiều hơn và số bụng 1 đơn vị.
B. Khoảng cách từ một nút đến một bụng nào đó là k.

C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là /2.
D. Chiều dài dây là  = k với k là số bụng.
2


ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG II. Năm học 2017-2018
Môn: Vật lý 12 TN
Thời gian: 25 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp:
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ

HS TỰ NHẬN XÉT

Học sinh dùng bút chì tơ kín các ơ trịn tương ứng với các đáp án được chọn
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~


12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~

13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~

Mã đề: 252

Câu 1. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

T f
=
v v
1 v
C. f = =

A. λ =

v
= v.f
T
1 T
D. v = =

B. λ =

Câu 2. Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên

dây bằng 5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên
dây cách A đọan x = 2,5 m là

) cm
2

C. uM = 5cos(πt ) cm
4
A. uM = 5cos(πt -


B. uM = 5cos(πt +


) cm
2

D. uM =5cos(πt) cm

Câu 3. Chọn câu đúng. Sóng dọc :
A. lan truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. lan truyền trong các mơi trường, kể cả trong chân khơng.
C. chỉ lan truyền trong chất khí.
D. chỉ lan truyền trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
Câu 4. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì

khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
Câu 5. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u =
5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.
B. 1/3 m/s.
C. 3 m/s.
D. 1/6 m/s.
Câu 6. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường
độ âm 80 dB.
A. 10-4W/m2.
B. 10-1W/m2.

C. 10-2W/m2.
D. 10-3W/m2.
Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 21cm ln dao động
cùng pha nhau. Tần số dao động là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Trong đoạn
AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 12 điểm.
B. 13 điểm.
C. 10 điểm.
D. 11 điểm.


Câu 8. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tốc độ và tần số khơng đổi.
B. bước sóng và tần số khơng đổi.
C. bước sóng và tần số thay đổi.
D. tốc độ thay đổi, tần số không đổi.
Câu 9. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB
B. 100 dB
C. 1000 dB
D. 20 dB
Câu 10. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 11. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ khơng đổi, khi tăng tần số sóng

lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần.

B. khơng đổi.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 12. Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một đặc tính của âm gắn liền với cường độ âm.
C. một đặc tính sinh lí của âm.
D. một đặc tính vật lí của âm.
Câu 13. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vng góc với bề mặt
chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng khơng đổi. Trên đoạn
thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s
B. 1,75m/s
C. 2,2m/s
D. 2m/s
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định đang có sóng dừng. Trên dây đếm
được 5 nút sóng, kể cả 2 nút A, B. Bước sóng trên dây là
A. 25cm.
B. 49cm.
C. 50cm.
D. 20cm.
Câu 15. Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O, O cách nhau 24 cm, dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vng góc đi
qua trung điểm O của đoạn OO, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử
sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn OO là:
A. 14
B. 16
C. 20
D. 18

Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần
tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 25 mm.
B. 10 mm.
C. 85 mm.
D. 8 mm.
Câu 17. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18 s, và

thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 1 m/s
D. 8 m/s
Câu 18. Điều nào sai khi xét sóng dừng trên dây đàn 2 đầu cố định?

A. Chiều dài dây là  = k với k là số bụng.
B. Số nút trên dây nhiều hơn và số bụng 1 đơn vị.
2
C. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là /2.
D. Khoảng cách từ một nút đến một bụng nào đó là k.
Câu 19. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên

cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 85 Hz
B. 200 Hz
C. 170 Hz
D. 510 Hz
Câu 20. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số ƒ

= 48 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 26 cm và BM = 20 cm dao động có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
Trong nước là
A. 72 cm/s
B. 69 cm/s
C. 27 cm/s
D. 96 cm/s


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG II. Năm học 2017-2018
Môn: Vật lý 12 TN
Thời gian: 25 phút
Đáp án mã đề: 150
01. ; - - -

06. - - - ~

11. - - - ~

16. - - - ~

02. - - = -

07. - - - ~

12. - - - ~

17. - / - -

03. - - = -


08. - / - -

13. - - = -

18. - / - -

04. ; - - -

09. - - - ~

14. - - = -

19. - - = -

05. - / - -

10. ; - - -

15. - / - -

20. - - - ~

01. - / - -

06. - / - -

11. - / - -

16. - / - -


02. - - = -

07. ; - - -

12. - / - -

17. - / - -

03. - - - ~

08. ; - - -

13. - - - ~

18. ; - - -

04. - - = -

09. - - - ~

14. - / - -

19. - / - -

05. - / - -

10. - / - -

15. - / - -


20. - - = -

01. ; - - -

06. ; - - -

11. - - - ~

16. ; - - -

02. ; - - -

07. - - = -

12. - / - -

17. - - - ~

03. ; - - -

08. - - = -

13. - - - ~

18. - - - ~

04. - / - -

09. - / - -


14. - - - ~

19. ; - - -

05. - - - ~

10. - / - -

15. ; - - -

20. - / - -

01. - - = -

06. ; - - -

11. - - - ~

16. - / - -

02. ; - - -

07. - - - ~

12. - - = -

17. - - = -

03. ; - - -


08. - - - ~

13. ; - - -

18. - - - ~

04. - - = -

09. - - - ~

14. - - = -

19. - / - -

05. ; - - -

10. - / - -

15. - / - -

20. ; - - -

Đáp án mã đề: 184

Đáp án mã đề: 218

Đáp án mã đề: 252




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×