Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MT De DA dai c120172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.81 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 29/10/2017

Ngày dạy: 03/11/2017

Tiết 18. KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. Mục tiêu :
1. Kiền thức- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi
học xong chương I về các chủ đề kiến thức sau:
+ Căn thức bậc hai, điều kiện xá định và kiến thức lên quan đến căn thức bậc hai.
+ Các phép toán biến đổi căn thức bậc hai. áp dụng giải bài tập.
+ Vận dụng giải bài tập rút gọn biểu thức có chứa căn thức.
+ khái niệm căn bậc ba.
2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài tốn cơ bản về căn thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác.
Rèn luyện kỷ năng tính tốn, giải phương trình và giáo dục tính trung thực, vượt khó
trong học tập bộ mơn. Phân loại các đối tượng học sinh từ đó có biện pháp giảng dạy cho
phù hợp với các đối tượng trong lớp học để đạt hiệu quả cao.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 . Giáo viên: Ma trận , Đề kiểm tra, đáp án.
I) Ma trận đề kiểm tra chương I :
Chủ đề kiểm
tra
Căn thức bậc
hai, Hằng
dẳng thức

Nhận biết
Khi nào thì
có nghĩa

A2  A


Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai

01(2ý)
1,5
15%

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai

Thông hiểu

A

A2  A
01(2ý)
1,5
15%
Hiểu và vận dụng
các phép biến đổi
làm bài tập tính

và rút gọn đơn
giản
01(2ý)
2,0
20%

02
3,0
30%
Hiểu và vận dụng
các phép biến đổi
làm bài tập giải
các phương trình
vơ tỉ
01(2ý)
2,0
20%
áp dụng các phép
biến đổi làm toán
rút gọn biểu thức
chứa căn thức
01
2
20%

1
1,5
15%

Tổng


Vận dụng Hằng
dẳng thức

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Căn bậc ba

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ

Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

2
3,5
35%

1
2
20%

02

4,0
40%

01
2
20%
Vận dụng khái
niệm căn bậc ba
giải phương trình
vơ tỉ
01
1
10%

01
1
10%

2
3
30%

6
10
100%


II. Đề bài:
Câu 1: ( 1,5 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
3

3x  5 ;
a)
b) 4  5 x ;
Câu 2: ( 1,5 đ) Rút gọn biểu thức: a)

2  5 

2

Câu 3: ( 2,0 đ) Tính giá trị của biểu thức : a)

81a 

b)

 a  3 2

; b)
75  48 

 (a  9)

(với a < 3)

300 ;
36a  144a (a 0)

Câu 4: (2,0 đ) Giải phương trình sau: a) 2 x  3 7 ; b) 3x  1  4 x  3
 2 x
x

3 x  3   2 x  2 
A 


:
 1
x 3
x  3 x  9   x  3

 với
Câu 5: (2,5 điểm) Cho biểu thức
Rút gọn A ;
1
33 x  3  43 8 x  24  3 27 x  81  20
3
Câu 6: ( 1 điểm) Giải phương trình :
III. Đáp án :
Câu
Nội dung – Đáp án
1
5
 3 x  5 0  x 
3
a)Để căn bậc hai đã cho có nghĩa
4
 4  5 x 0  x 
5
b) Để căn bậc hai đã cho có nghĩa
2


a)
b)

3

2

;

x≥0 ,x≠ 9

Điểm
0,75
0,75
0,75

5  5 2

 a  3  a  9 3  a  a  9  6( a 3)

0,75

a) 5 3  4 3  10 3  3
b) 9 a  6 a  12 a 15 a

1

4

a.  2 x  3 49  2 x 52  x 26


5

3
 3 x  1 4 x  3   x  2  x 2( x  )
4
c.

1
1

1



2 x ( x  3)  x ( x  3)  (3 x  3)   2 x  2  x  3 
A 
:


 
x 3
x 3
x 3










6





2 x  6 x  x  3 x  3x  3 x 1
:
( x  3)( x  3)
x 3
 3( x  1)

0,5

x 3


( x  3)( x  3)
x 1
3

x 3
a)
 3 2 x  2  8 3 x  2  3 x  2  20

 3 x  2  2
 x  10


C.Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5


3. Bài mới : Phát đề học sinh làm bài
D. Hướng dẫn học ở nhà : Đọc trước bài nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
E. Phần điều chỉnh :....................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×