Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH KẾ TOÁN: CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 141 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CƠNG VIỆC KẾ TỐN
TẠI CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN
TRƯỜNG SƠN

Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Như Hương
Sinh viên thực hiện:
Mã số SV
Họ tên
13029441
Lâm Thị Mỹ Ngọc
Nhóm sinh viên cùng thực hiện:
Mã số SV

Họ tên

Lớp
ĐHKT 9B

Lớp

Giảng viên hướng dẫn



13029441

Lâm Thị Mỹ Ngọc

ĐHKT 9B

ThS. Nguyễn T.Như Hương

13051381

Trần Hàn Huệ Thanh

ĐHKT 9F

ThS. Lê Hoàng Phương

TP.HCM, THÁNG 04/2017


BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


CƠNG VIỆC KẾ TỐN
TẠI CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN
TRƯỜNG SƠN

Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Như Hương
Sinh viên thực hiện:
Mã số SV
Họ tên
13029441
Lâm Thị Mỹ Ngọc
Nhóm sinh viên cùng thực hiện:
Mã số SV

Họ tên

Lớp
ĐHKT 9B

Lớp

Giảng viên hướng dẫn

13029441

Lâm Thị Mỹ Ngọc

ĐHKT 9B

ThS. Nguyễn T.Như Hương


13051381

Trần Hàn Huệ Thanh

ĐHKT 9F

ThS. Lê Hoàng Phương

TP.HCM, THÁNG 04/2017

LỜI MỞ ĐẦU


Trước một nền kinh tế thị trường luôn biến đổi và phát triển không ngừng chúng
em không những cần tiếp thu kiến thức từ sách vở mà còn cần tiếp thu kiến thức từ
thực tế để có thể theo kịp sự phát triển kinh tế hiện nay.
Nhận thức được tầm quan trọng của thực tiễn, nhóm chúng em dưới sự đồng ý
của Giám Đốc và sự giúp đỡ của quý thầy cơ trong Khoa Kế Tốn - Kiểm Tốn đã tiến
hành tìm hiểu về quy trình kế tốn tại Cơng ty TNHH Thiết bị điện Trường Sơn. Bao
gồm hệ thống kiểm sốt nội bộ tại cơng ty và một số phần hành như: Kế toán tiền mặt,
kế toán tiền gửi, kế tốn hàng hóa ... Thơng qua việc tìm hiểu về bộ phận kế tốn của
cơng ty chúng em đã biết so sánh giữa lý thuyết và thực tiễn, nhận ra được những điểm
mạnh, điểm yếu của công ty, rút ra kinh nghiệm cho bản thân mình.
Trong suốt quá trình thực hiện, do đây là lần đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu
và cơng việc thực tế chúng em cịn gặp nhiều thiếu sót nên rất mong muốn nhận được
sự đóng góp ý kiến của q thầy cơ, các anh chị kế tốn của cơng ty để có thể hoàn
thiện bài báo cáo tốt hơn cũng như rút ra được những bài học q giá cho mình trong
cơng việc về sau.



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên chúng em muốn gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu nhà
trường cùng tồn thể thầy cơ giáo của Trường Đại học Cơng Nghiệp TP Hồ Chí Minh
trong những năm vừa qua đã tận tình giảng dạy, tạo cho chúng em một nền tảng kiến
thức vững chắc về chuyên môn, cho chúng em những kinh nghiệm quý báu trong cuộc
đời.
Để hoàn thành Báo cáo tốt nghiệp này, chúng em nhận được rất nhiều sự giúp đỡ
tận tình của các thầy cơ trong trường, đặc biệt là các thầy cơ giáo khoa kế tốn – kiểm
toán của trường đã trang bị cho em những kiến thức về chun mơn ngành kế tốn
doanh nghiệp làm hành trang cho em bước vào đời. Và em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
đến cô Nguyễn Thị Như Hương. Cô là người hướng dẫn, mở rộng kiến thức cho chúng
em hoàn thành bài báo cáo này.
Nếu như kiến thức chuyên môn về lý luận được đúc kết từ ghế nhà trường, thì
song song đó là kinh nghiệm thực tế được tạo nên sau quá trình đi thực tập. Trong
suốt q trình đi thực tập tại Cơng ty TNHH Thiết bị điện Trường Sơn đã tạo điều kiện
cho chúng em hòa nhập thực tiễn, giúp chúng em phần nào hồn thiện hơn kiến thức
chun mơn. Thành quả đó khơng chỉ do sự nổ lực của bản thân chúng em mà cịn sự
giúp đỡ nhiệt tình của Ban Giám đốc, các anh (chị) trong phịng kế tốn của cơng ty
trong suốt quá trình thực tập.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên mơn của chúng em cịn hạn hẹp, bản thân cịn
thiếu kinh nghiệm nên nội dung bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Chúng em kính mong nhận được sự thơng cảm và đóng góp ý kiến của thầy cơ và các
anh (chị) trong phịng kế tốn của Cơng ty TNHH Thiết bị điện Trường Sơn để bài báo
cáo được hồn thiện và có ý nghĩa thiết thực hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !


NHẬN XÉT
(Công ty TNHH Thiết Bị điện Trường Sơn)
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày......tháng......năm 2017
Xác nhận của đơn vị


NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày......tháng......năm 2017
Xác nhận của GVHD


NHẬN XÉT
(Của giáo viên phản biện 1)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày......tháng......năm 2017
Xác nhận của GVPB 1


MỤC LỤC
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty......................13
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty...................................13

Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hình thức ghi sổ trên máy vi tính............................13
Lưu đồ 2.1: Kế toán thu tiền mặt......................................................13
Lưu đồ 2.2: Kế toán chi tiền mặt......................................................13
Lưu đồ 2.3: Quy trình thu tiền gửi ngân hàng...................................13
Lưu đồ 2.4: Quy trình chi tiền gửi ngân hàng...................................13
Lưu đồ 2.5: Quy trình kế tốn phải thu khách hàng..........................13
Lưu đồ 2.6: Quy trình kế tốn mua ngun vật liệu..........................13
Lưu đồ 2.7: Quy trình kế tốn xuất kho ngun vật liệu...................13
Lưu đồ 2.8: Quy trình kế tốn mua tscđ............................................13
Lưu đồ 2.9: Quy trình trả lương........................................................13
Lưu đồ 2.10: Quy trình doanh thu....................................................13
Lưu đồ 2.11: Quy trình xuất kho nvl cho cơng trình.........................13
Lưu đồ 2.12: Quy trình tiền lương....................................................13
Sơ đồ 3.1: Bộ máy tổ chức quản lý...................................................13
Sơ đồ 3.2: Bổ chức bộ máy kế tốn..................................................13
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH........................15
THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG SƠN.....................................................15
1.1 THÀNH LẬP :....................................................................................................15
1.1.1 Tên công ty:...................................................................................................................................... 15
1.1.4 Q trình phát triển của cơng ty:....................................................................................................... 16
1.1.6 Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của cơng ty:...............................................................................16

1.2 Tình hình tổ chức của cơng ty:............................................................................18
1.2.1 Cơ cấu chung:................................................................................................................................... 18
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phịng ban trong cơng ty :.................................................................19
1.2.3 Cơ cấu phịng kế tốn:...................................................................................................................... 20
1.2.3.1 Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn:............................................................................................ 20
1.2.3.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:...................................................................................... 21

1.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại công ty:..............................................................22

1.3.1 Hệ thống chứng từ kế tốn:............................................................................................................... 22
1.3.2 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty:.............................................................................................. 23
1.3.3 Chính sách kế tốn khác:.................................................................................................................. 24

CHƯƠNG 2.....................................................................................26
THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH.............26
THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG SƠN.....................................................26
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT:......................................................................................26
2.1.1 Chứng từ sử dụng:............................................................................................................................ 26
2.1.2 Tài khoản sử dụng:........................................................................................................................... 26
2.1.3 Sổ kế toán:........................................................................................................................................ 26
2.1.4 Tóm tắt quy trình kế tốn tiền mặt:................................................................................................... 27
2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 29

2.2 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG................................................................30
2.2.1 Chứng từ sử dụng:............................................................................................................................ 30
2.2.2 Tài khoản sử dụng:........................................................................................................................... 31


2.2.3 Sổ sách kế tốn sử dụng:................................................................................................................... 31
2.2.4 Mơ tả quy trình kế tốn TGNH......................................................................................................... 31
2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 34

2.3 QUY TRÌNH KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG......................................35
2.3.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 36
2.3.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................ 36
2.3.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................................................ 36
2.3.4 Mơ tả quy trình kế tốn phải thu khách hàng..................................................................................... 36
2.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 37


2.4 KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ..........39
2.4.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 39
2.4.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................. 39
2.4.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................................................ 39
2.4.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơng ty.................................................................................. 39

2.5 KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC...................................................41
2.5.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 41
2.5.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................ 41
2.5.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................................................ 41
2.5.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 41

2.6 KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO............................................................................42
2.6.1 Kế tốn ngun vật liệu.................................................................................................................... 42
2.6.1.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................................................... 42
2.6.1.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 43
2.6.1.3 Sổ kế tốn sử dụng...................................................................................................................... 43
2.6.1.4 Mơ tả quy trình kế toán nguyên vật liệu...................................................................................... 43
2.6.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị..............................................................................45
2.6.2 Kế tốn cơng cụ dụng cụ................................................................................................................... 46
2.6.2.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................................................... 46
2.6.2.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 47
2.6.2.3 Sổ kế toán sử dụng...................................................................................................................... 47
2.6.2.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.............................................................................47
2.6.3 Kế tốn hàng hóa.............................................................................................................................. 48
2.6.3.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................................................... 48
2.6.3.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 48
2.6.3.3 Sổ kế toán sử dụng...................................................................................................................... 49
2.6.3.4 Mơ tả quy trình kế tốn hàng hóa................................................................................................ 49
Tương tự quy trình kế tốn ngun vật liệu (Lưu đồ 2.6, lưu đồ 2.7).....................................................49

2.6.3.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị..............................................................................49

2.7 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH........................................................................50
2.7.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 51
2.7.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................ 51
2.7.3 Sổ kế tốn sử dụng............................................................................................................................ 51
2.7.4 Mơ tả quy trình kế tốn tài sản cố định.............................................................................................. 52
2.7.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 53

2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC.....................................................................54
2.8.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 54
2.8.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................ 54
2.8.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................................................................ 54
2.8.4 Mơ tả quy trình kế tốn các khoản trả trước...................................................................................... 55
2.8.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 55

2.9 KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN.................................................................56
2.9.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................. 56
2.9.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................................................ 56
2.9.3 Sổ kế tốn sử dụng............................................................................................................................ 56
2.9.4 Mơ tả quy trình kế tốn phải trả người bán........................................................................................ 57
2.9.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................... 57

2.10 KẾ TỐN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỢP NHÀ NƯỚC......................58
2.10.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................................... 58
2.10.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................................................... 58
2.10.3 Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................................................... 59


2.10.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................. 59


2.11 KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG....................61
2.11.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................................ 61
2.11.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................................................... 62
2.11.3 Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................................................... 62
2.11.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................. 63

2.12 KẾ TỐN DỰ PHỊNG PHẢI TRẢ.................................................................64
2.12.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................................... 64
2.12.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................................................... 65
2.12.3 Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................................................... 65
2.12.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................. 65

2.13 KẾ TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH...................................................66
2.13.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................66
2.13.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................66
2.13.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................66
2.13.4 Mơ tả quy trình kế tốn vay và nợ th tài chính...........................................67
2.13.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................67
2.14 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH......................................................69
2.14.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................69
2.14.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................69
2.14.3 Sổ kế toán sử dụng.........................................................................................69
2.14.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................70
2.15 KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU.....71
2.15.1 Kế toán doanh thu..........................................................................................71
2.15.1.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................71
2.15.1.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................71
2.15.1.3 Sổ kế tốn sử dụng......................................................................................71
2.15.1.4 Mơ tả quy trình kế tốn doanh thu..............................................................71


Lưu đồ 2.10: Quy trình doanh thu....................................................72
2.15.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...........................................................72
2.15.2.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................72
2.15.2.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................73
2.15.2.3 Sổ kế toán sử dụng......................................................................................73
2.15.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................73
2.16 KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỢNG TÀI CHÍNH....................................76
2.16.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................76
2.16.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................77
2.16.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................77
2.16.4 Mơ tả quy trình kế tốn doanh thu hoạt dộng tài chính..................................77
2.16.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................77
2.17 KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP................................78
2.17.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................78
2.17.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................78
2.17.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................78
2.17.4 Quy trình kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp........................................79

Lưu đồ 2.11: Quy trình xuất kho NVL cho cơng trình......................79
2.17.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................79
2.18 KẾ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP............................................80
2.18.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................80
2.18.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................80


2.18.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................80
2.18.4 Quy trình kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp................................................81
Sơ đồ 2.12: Quy trình tiền lương..............................................................................81
2.18.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................81

2.20 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM......83
2.20.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất....................................................................83
2.20.2 Kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.................................................84
2.20.2.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................84
2.20.2.2 Tài khoản sử dụng......................................................................................84
2.20.2.3 Sổ kế toán sử dụng......................................................................................84
2.20.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................84
2.21 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................................85
2.21.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................85
2.21.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................86
2.21.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................86
2.21.4 Mơ tả quy trình kế toán giá vốn hàng bán......................................................86
2.21.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................86
2.22 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH.....................................................................88
2.22.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................88
2.22.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................89
2.22.3 Sổ kế toán sử dụng.........................................................................................89
2.22.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................89
2.23 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG....................................................................91
2.23.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................91
2.23.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................91
2.23.3 Sổ kế tốn sử dụng.........................................................................................92
2.23.4 Mơ tả quy trình kế toán bán hàng...................................................................92
2.23.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại dơn vị................................................92
2.24 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.........................................93
2.24.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................93
2.24.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................94
2.24.3 Sổ kế toán sử dụng.........................................................................................94
2.24.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................94
2.25 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC........................................................................95

2.25.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................96
2.25.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................96
2.25.3 Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................................................... 96
2.25.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................. 96

2.26 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC..............................................................................97
2.26.1 Chứng từ sử dụng...........................................................................................97
2.26.2 Tài khoản sử dụng..........................................................................................97
2.26.3 Sổ kế toán sử dụng.........................................................................................97
2.26.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị...............................................97
2.27 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH....................98
2.27.1 Tài khoản sử dụng..........................................................................................98
2.27.2 Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................................................... 98
2.27.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị.................................................................................. 99
2.28 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.........................................................................100
2.28.1 Chứng từ sử dụng.......................................................................................................................... 100
2.28.2 Tài khoản sử dụng......................................................................................................................... 100


2.28.3 Sổ kế toán sử dụng........................................................................................................................ 100
2.28.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị................................................................................100
2.29 BÁO CÁO TÀI CHÍNH.................................................................................................................. 101
2.29.1 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN................................................................................................... 102
2.29.2 BẢNG CÂN ĐỚI KẾ TỐN........................................................................................................ 102
2.29.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..................................................................111
2.29.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ:......................................................................................... 113
2.29.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH................................................................................... 118
2.30 PHÂN TÍCH CÁC TỜ KHAI THUẾ............................................................................................... 118
2.30.1 Báo cáo thuế giá trị gia tăng.......................................................................................................... 118
2.30.2 Báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp............................................................................................ 121


CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ......................................124
3.1NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
................................................................................................................................ 124
3.1.1 Nhận xét.........................................................................................................124
3.1.2 Kiến nghị.......................................................................................................124

Sơ đồ 3.1: Bộ máy tổ chức quản lý.................................................124
Sơ đồ 3.2 : Tổ chức bộ máy kế tốn...............................................125
III.2NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ HỆ THỚNG TÀI KHOẢN.......................125
3.2.1 Nhận xét.........................................................................................................125
III.2.2 Kiến nghị.....................................................................................................126


DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hình thức ghi sổ trên máy vi tính
Lưu đồ 2.1: Kế tốn thu tiền mặt
Lưu đồ 2.2: Kế tốn chi tiền mặt
Lưu đồ 2.3: Quy trình thu tiền gửi ngân hàng
Lưu đồ 2.4: Quy trình chi tiền gửi ngân hàng
Lưu đồ 2.5: Quy trình kế tốn phải thu khách hàng
Lưu đồ 2.6: Quy trình kế tốn mua ngun vật liệu
Lưu đồ 2.7: Quy trình kế tốn xuất kho ngun vật liệu
Lưu đồ 2.8: Quy trình kế tốn mua tscđ
Lưu đồ 2.9: Quy trình trả lương
Lưu đồ 2.10: Quy trình doanh thu
Lưu đồ 2.11: Quy trình xuất kho nvl cho cơng trình
Lưu đồ 2.12: Quy trình tiền lương

Sơ đồ 3.1: Bộ máy tổ chức quản lý
Sơ đồ 3.2: Bổ chức bộ máy kế tốn
Lưu đồ 3.3: Quy trình tạm ứng


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

TK
HH,DV
KH
NCC
NV
NVK
GTGT
SXKD
TSCĐ
TNHH
PNK
PXK
PT
PC
TGNH
UNC
GBN
GBC
BHXH

:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Hóa đơn
Tài khoản
Hàng hóa, dịch vụ
Khách hàng
Nhà cung cấp
Nghiệp vụ
Nghiệp vụ khác
Giá trị gia tăng
Sản xuất kinh doanh
Tài sản cố định
Trách nhiệm hữu hạn
Phiếu nhập kho

Phiếu xuất kho
Phiếu thu
Phiếu chi
Tiền gửi ngân hàng
Ủy nhiệm chi
Giấy báo nợ
Giấy báo có
Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

:

Kinh phí cơng đồn

TNDN

:


Thu nhập doanh nghiệp

SDĐK

:

Số dư đầu kỳ

SDCK

:

Số dư cuối kỳ

KTT

:

Kế toán trưởng

GĐN

:

giấy đề nghị


CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH

THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG SƠN
1.1 THÀNH LẬP :
1.1.1 Tên công ty:
Tên tiếng Việt: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN TRƯỜNG SƠN
Tên tiếng Anh: TRUONG SON ELECTRICAL EQUIPMENT COMPANY
LIMITED
Địa chỉ: 44/91 Đường TCH 10, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12,
Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 6296 3832

Fax: (08) 6296 7439

Email:

website: www.tse-lighting.com.vn

Mã số thuế: 0309580518
Tên người đại diện pháp lý: Bà NGUYỄN THỊ HƯƠNG - Giới tính: Nữ.
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên.
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hai Thành Viên Trở
Lên.

1.1.2 Vốn điều lệ:
Công ty có vốn điều lệ đăng ký là : 1.000.000.000 đồng, hình thức tăng vốn của
cơng ty là Tiền mặt.

1.1.3 Quyết định thành lập:
Công ty được thành lập vào ngày 11 tháng 12 năm 2009 theo giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0309580518 đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi lần hai ngày
04 tháng 09 năm 2010 do sở kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Cơng ty có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật Việt Nam nghĩa là
cơng ty có con dấu riêng, độc lập về tài sản, được mở tài khoản tại các Ngân hàng
khác trong nước Việt Nam, được hoạch toán kế toán độc lập, tự chủ về tài chính, tự
chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Theo quy định của
pháp luật được tổ chức và hoạt động theo luật doanh nghiệp.


1.1.4 Q trình phát triển của cơng ty:
Năm 2009 cơng ty được thành lập cơ sở vật chất, thị trường giao dịch cịn gặp
nhiều khó khăn. Vào những năm đầu cơng ty vẫn cịn gặp nhiều khó khăn trong vật tư
trang thiết bị văn phịng, khách hàng, cơng trình cịn hạn hẹp... Công ty chỉ nhận được
những đơn đặt hàng nhỏ. Giai đoạn này công ty đã đề ra định hướng phát triển từ năm
2010-2015.
Trong q trình phát triển cơng ty không ngừng cải thiện, cung cấp thiết bị, cũng
như tay nghề của công nhân viên, khẳng định sự phát triển ngày càng lớn mạnh của
doanh nghiệp trong lĩnh vực đèn chiếu sáng công nghiệp và dân dụng.
Qua hơn 3 năm phát triển, đến nay Công ty TNHH Thiết Bị Điện Trường Sơn là
một trong những công ty cung cấp thiết bị điện trong ngành chiếu sáng khá thành công
và uy tín ở Thành phố Hồ Chí Minh và phạm vi hoạt động của công ty đã được mở
rộng ở nhiều tỉnh thành trong cả nước, tạo vững niềm tin và uy tín đến khách hàng.
Từ những kết quả đạt được công ty đã định hướng phát triển và tiếp tục xây dựng
để hoàn thiện giữ vững thương hiệu, thực hiện tốt nghĩa vụ thuế với nhà nước , tham
gia cơng tác xã hội và các hoạt dộng cơng ích cộng đồng.

1.1.5 Ngành nghề chính của cơng ty:
- Bn bán đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện.
- Đèn chiếu sáng cao áp và dân dụng
- Bán buôn máy móc, thiết bị điện vật liệu điện ( động cơ điện, dây điện và thiết
bị khác dùng trong mạch điện).
- lắp đặt hệ thống điện ( không tái chế phế thải, xi mạ điện, gia cơng cơ khí)


1.1.6 Chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của công ty:


Chức năng:

Công ty TNHH Thiết Bị Điện Trường Sơn là một công ty thương mại và dịch vụ.
Mục đích là cung cấp các loại sản phẩm, hàng hóa theo yêu cầu của khách hàng ở mức
có thể.




Nhiệm vụ:

Hoạt động theo đúng ngành nghề, chức năng đã đăng ký trong giấy đăng ký kinh
doanh và theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam.
Thực hiện đúng các chế độ và qui định về quản lý vốn, quản lý tài sản, các quỹ,
chế độ kế toán đúng theo các chuẩn mực kê tóa hiện hành, chịu trách nhiệm ác Báo
cáo tài chính do cơng ty lập ra. Tổ chức thực hiện hợp đồng kinh tế đã ký kết với
khách hàng và đối tác.
Thực hiện đầy đủ các khoản thuế nộp và các khoản phải nộp vào Ngân sách Nhà
nước.
Chấp hành nghiêm chỉnh các chủ trương, chính sách nhà nước, các quy định của
Bộ Thương Mại trong mọi hoạt động của công ty.
Chăm lo đời sống cán bộ công nhân viên, chấp hành đầy đủ các chế độ lao động,
trả lương đúng người, đúng việc, trả đúng, trả đủ.
Công tác nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước phải ngày càng nhạy bén,
phát triển, đáp ứng kịp thời nhu cầu của người tiêu dùng.
Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật để không ngừng nâng cao năng lực và hiệu

quả hoạt động kinh doanh. Sử dụng lực lượng nhân sự theo đúng năng lực chuyên
môn, nhằm nâng cao hiệu quả trong công việc đồng thời tạo mọi điều kiện để phát huy
khả năng sáng tạo của công nhân viên.

1.1.7 Thuận lợi và khó khăn của cơng ty:


Thuận lợi:
Trong năm qua, hoạt động của công ty đã đạt được những thành quả nhất định,

nắm bắt được những thời cơ thuận lợi sau:
- Cơng ty đã kiên trì xây dựng mơ hình kinh doanh tổng hợp, tình hình hoạt động
của cơng ty không ngừng phát triển và đi lên.
- Thị trường ngày càng mở rộng, có nhiều đối tác hơn. Uy tín của cơng ty đối với
khách hàng trong khu vực TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác trong phạm vi cả
nước và các tổ chức tín dụng ln được củng cố và nâng cao là thuận lợi để bổ sung
thêm nguồn lực trong quá trình phát triển kinh doanh.


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

18

- Cơng ty có sự hỗ trợ lớn từ các nhà cung cấp về hàng hóa và các khoản thanh
tốn cơng nợ ( Cơng ty TNHH Điện Tử Philips Việt Nam, Công ty Cổ Phần Điện Máy
TPHCM)
- Cùng với sự phát triển, công ty đã tạo được uy tín với khách hàng về chất lượng
sản phẩm, thời gian giao hàng, tài chính rành mạch.
- Giám đốc cơng ty và các phịng ban là những nhân viên có nhiều kinh nghiệm,
năng lực cùng nhau góp hết sức mình để góp phần vào sự tồn tại và phát triển của công

ty.
- Bộ máy tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh cơng ty năng động,sáng tạo, có
trình độ chun mơn nghiệp vụ cao, tích lũy được nhiều kinh nghiệm , kịp thời tháo gỡ
những khó khăn giúp hoạt động cơng ty ngày càng phát triển.
 Khó khăn:
- Tình hình biến động giá cả bất lợi trên thị trường trong những năm qua đã gây
khó khăn cho việc kinh doanh. Trong tình hình như vậy cơng ty khơng mạo hiểm chạy
theo doanh số.
- Ngồi những khó khăn do cạnh tranh gay gắt của thị trường, cơng ty cịn gặp
khó khăn về tài chính .
- Việc thu thập thơng tin và nghiên cứu thị trường còn hạn chế, chưa thật sự
chính xác. Đa số các thương vụ của cơng ty chỉ dựa trên mối quan hệ làm ăn với các
đơn vị uy tín và những khách hàng quen thuộc.

1.2 Tình hình tổ chức của cơng ty:
1.2.1 Cơ cấu chung:

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

19

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại cơng ty
GIÁM ĐỚC

PHĨ GIÁM ĐỚC


Bộ phận
Kế tốn

Bộ phận
Kỹ thuật

Bộ phận
Kinh doanh

(Nguồn tài liệu từ bộ phận kế tốn tại cơng ty TNHH Thiết Bị Điện Trường Sơn)

1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phịng ban trong cơng ty :
 Giám đốc:
Là người đại diện điều hành công việc kinh doanh hàng ngày của công ty, chịu
trách nhiệm thực hiện quyền và nghĩa vụ trước pháp luật. Giám đốc là người tổ chức
thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của công ty, kiến nghị phương án
cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ công ty, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các
chức danh quản lý trong công ty. Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh
doanh hàng ngày của cơng ty.
 Phó giám đốc:
Là người trợ giúp cho Giám đốc trong việc quản lý và điều hành cơng việc của
mình. Phó giám đốc là người luôn theo dõi, giám sát, kiểm tra và báo cáo với giám đốc
về toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, cùng giám đốc nghiên cứu và
đề ra phương hướng đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty.
 Bộ phận kế tốn:
Tham mưu và chịu trách nhiệm trước giám đốc về mọi hoạt động tài chính của
cơng ty. Tổ chức cơng tác thống kê, kiểm kê, hoạch toán, kế toán. Phản ánh kịp thời,
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương


SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

20

chính xác về tồn bộ tài sản và nguồn vốn của cơng ty, phân tích tình hình tài chính,
cung cấp kịp thời những số liệu kế tốn để có biện pháp nhằm khơng ngừng nâng cao
hiệu quả kinh doanh của công ty.
 Bộ phận kỹ thuật:
Chịu trách nhiệm lắp đặt, cài đặt máy móc, thiết bị, chuyên chở cung cấp cho
khách hàng đến nơi theo yêu cầu, bảo hành máy móc thiết bị cho khách hàng khi có sự
cố xảy ra.
Kiểm tra, tổ chức sữa chữa bảo trì những hệ thống đã giao cho khách hàng, đảm
bảo chất lượng, tăng uy tín cho khách hàng.
 Bộ phận kinh doanh:
Chịu trách nhiệm về các hoạt động kinh doanh, quản lý việc tiêu thụ hàng hóa,
duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng, chăm sóc khách hàng theo chính
sách của cơng ty. Đồng thời có nhiệm vụ tiềm kiếm khách hàng mở rộng thị trường
tiêu thụ.

1.2.3 Cơ cấu phịng kế tốn:
1.2.3.1 Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn:
Tổ chức bộ máy kế tốn phải đảm bảo đúng các yêu cầu:
Bộ máy kế toán phải gọn nhẹ, phù hợp đặt điểm tổ chức kinh doanh của cơng ty.
Bộ máy kế tốn phải thực hiện tốt chức năng của mình, phải phản ánh đầy đủ,
kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, cung cấp thông tin cho các công tác điều hành
công ty .
Bộ máy kế tốn phải áp dụng theo hình thức kế toán tập trung, nghĩa là mọi việc:

phân loại, kiểm tra chứng từ gốc, ghi sổ, hoạch toán chi tiết, tổng hợp và lập báo cáo
tài chính.
Căn cứ vào mơ hình quản lý của cơng ty, tổ chức kế tốn được tổ chức như sau:

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

21

Sơ đồ 1.2 : Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty
Kế tốn trưởng

Kế toán thanh
toán

Thủ quỹ

(Nguồn tài liệu từ bộ phận kế toán tại công ty TNHH Thiết Bị Điện Trường Sơn)
1.2.3.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
 Kế toán trưởng:
Là người có chức năng cao nhất trong bộ phận kế tốn của cơng ty, chịu trách
nhiệm trước lãnh đạo của cơng ty và cơ quan Nhà nước về tính chính xác, trung thực,
hợp lý về tình hình tài chính của cơng ty. Ngồi ra, kế tốn trưởng cịn giúp giám đốc
giám sát tình hình tài chính, đầu tư, tham mưu cho giám đốc để có kế hoạch kinh
doanh đạt hiệu quả. Nhiệm vụ của kế toán trưởng là tổ chức bộ máy kế toán, trực tiếp
điều hành và lãnh đạo cơng tác kế tốn tại cơng ty, phân cơng phân nhiệm cho từng kế

toán viên, hướng dẫn chỉ đạo thực hiện từng phần hành kế toán từ khâu chứng từ, ghi
sổ và lập báo cáo tài chính đối với từng nhân viên của bộ phận đó. Bên cạnh đó, kế
tốn trưởng còn phải nắm bắt kịp thời và nắm chắc những thay đổi về chính sách, chế
độ kế tốn hiện hành.
 Kế toán thanh toán:
Theo dõi thu – chi, thanh tốn cơng nợ... Ghi chép số liệu vào sổ sách kế tốn có
liên quan như: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,... Thực hiện các cơng việ ckees tốn liên
quan đến mua bán hàng hóa, cơng nợ phải thu khách hàng, phải trả người bán. Kế tốn
thanh tốn theo dõi tình hình nhập, xuất hàng hóa phát sinh hằng ngày của công ty.
Thường xuyên đối chiếu số liệu với thủ kho để theo dõi tình hình nhập, xuất, theo dõi
các khoảng phải thu, phải trả, tham mưu với cấp trên về các thông tin liên quan đến
khách hàng, về khả năng thanh tốn nợ để thực hiện trích lập các khoảng dự phịng
phải thu khó địi.

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

22

 Thủ quỹ :
Quản lý tiền mặt của công ty, dựa trên chứng từ thu – chi để thu – chi tiền mặt
như: chi trả lương cho cán bộ công nhân viên, chi tiền mặt nếu liên quan đến các chi
phí phát sinh phải thanh toán bằng tiền mặt. Từ các chứng từ hợp lệ như phiếu thu,
phiếu chi, thủ quỹ thực hiện thu chi tiền mặt và ghi đầy đủ vào sổ quỹ, để cuối tháng
đối chiếu với các sổ của các phần hành kế tốn có liên quan.
Mối quan hệ giữa các bộ phận tương trợ lẫn nhau trong công việc, chứa thông tin

và là công cụ đắt lực cho quản lý, bảo vệ tài sản cho doanh nghiệp.

1.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại công ty:
1.3.1 Hệ thống chứng từ kế tốn:
Cơng ty sử dụng hệ thống tài khoản theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ban hành
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính , bên cạnh đó để phục vụ tốt cho cơng tác quản lý
công ty mở tài khoản chi tiết cấp 2.
Công ty lập báo cáo tài chính hàng năm theo yêu cầu quản lý. Báo cáo tài chính
gồm 4 biểu mẫu theo thơng tư 200/2014/TT-BTC:
-

Bảng cân đối kế tốn

Mẫu số B 01 – DN

-

Báo cáo kết quả hoạt dộng kinh doanh

Mẫu số B 02 – DN

-

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mẫu số B 03 – DN

-

Thuyết minh báo cáo tài chính


Mẫu số B 09 - DN

Ngoài ra để đáp ứng nhu cầu kiểm tra của các cơ quan quản lý, công ty cịn u
cầu bộ phận kế tốn lập các bảng biểu bổ sung như:
+ Bảng cân đối số phát sinh.
+ Tổng hợp tình hình tiêu thụ tồn cơng ty.
+ Báo cáo chi tiết chi phí phải trả.
+ Báo cáo chi tiết tồn kho hàng hóa.
+ Báo cáo chi tiết số dư cơng nợ tồn cơng ty.
+ Báo cáo chi tiết nợ phải thu khó địi.

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

23

+ Báo cáo chi tiết dự phịng nợ phải thu khó địi.

1.3.2 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty:
Hình thức kế tốn gồm có hình thức sổ kế tốn và hình thức ghi sổ kế tốn.
 Hình thức Sổ kế tốn:
Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, công ty TNHH
Thiết bị điện Trường Sơn lựa chọn hình thức sổ kế tốn là Nhật ký chung. Đặc trưng
cơ bản của hình thức kế tốn này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều
được ghi vào sổ nhật ký mà trọng tâm là sổ nhật ký chung theo trình tự thời gian phát

sinh và theo định khoản kế tốn của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ nhật
ký để ghi vào sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Các loại sổ công ty đang áp dụng gồm:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ Cái tài khoản
- Các sổ, thẻ kế tốn chi tiết
 Hình thức ghi sổ kế tốn trên máy vi tính:
Tình hình ứng dụng vi tính trong cơng tác ghi sổ kế toán ngày càng phổ biến. Tin
học hóa cơng tác kế tốn khơng chỉ giải quyết được vấn đề xử lý và cung cấp thơng tin
nhanh chóng, thuận lợi mà còn làm tăng năng suất lao động của bộ máy kế toán, nâng
cao hiệu quả hoạt động kế tốn. Nhận thấy được tầm quan trọng của nó nên Cơng ty sử
dụng phần mềm kế tốn Misa để sử dụng trong cơng tác kế tốn, bên cạnh đó cơng ty
cịn đầu tư thêm máy Fax, máy photo để phục vụ tốt cơng tác kế tốn.
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán, bảng tổng hợp các chứng từ cùng
loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ để nhập số liệu vào máy tính. Sau
đó, các thơng tin được tự động cập nhật vào các sổ kế toán.
Cuối tháng kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ và lập báo cáo tài chính.
Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và
luôn đảm bảo tính chính xác, trung thực.
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan

24

Khóa sổ: Phần mềm tự động in ra các báo cáo theo yêu cầu. Khóa sổ là một chức
năng giúp kết chuyển số dư các tài khoản ( doanh thu, chi phí,...), kết chuyển giá vốn

hàng bán, phân bổ chi phí để tính kết quả hoạt động kinh doanh cuối kỳ.
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hình thức ghi sổ trên máy vi tính
CHỨNG TỪ
KẾ TỐN

BẢNG
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
CÙNG LOẠI

PHẦN MỀM
KẾ TOÁN

SỔ KẾ TOÁN
+ Sổ nhật ký
chung, sổ cái,
sổ chi tiết.

+ Báo cáo tài
chính
+ Báo cao kết
quả quản trị

MÁY VI TÍNH

Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra


1.3.3 Chính sách kế toán khác:
Niên độ kế toán đang áp dụng : Công ty bắt đầu niên độ từ ngày 01 tháng 01 và
kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế tốn là: VND
Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
 Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử
dụng trong kế toán:
+

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt

Nam theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế của ngân hàng Nhà nước vào ngày phát sinh
nghiệp vụ.

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


Chương 1: Giới thiệu tổng quan
+

25

Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch

tốn theo tỷ giá giao dịch bình qn trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời
điểm lập bảng cân đối kế toán.
+


Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại số dư cuối

kỳ của các khoản mục tiền tệ được kết chuyển vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
 Phương pháp kế toán TSCĐ:
+

Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ: Hạch toán theo giá gốc.

+ Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao tài sản cố định theo đường
thẳng.Thời gian khấu hao áp dụng theo thời gian quy định tại thơng tư số 45/2013/TTBTC
 Phương pháp kế tốn hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc đánh giá: Hàng nhập kho được xác định theo giá thực tế mua vào.
+ Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Cơng ty áp dụng theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
+ Phương pháp tính giá xuất kho: Cơng ty áp dụng phương pháp bình qn gia
quyền.

GVHD: Th.s Nguyễn Thị Như Hương

SVTT: Lâm Thị Mỹ Ngọc – ĐHKT9B


×