Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 28 truong hop bang nhau thu 3 cua hai tam giac hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.43 KB, 15 trang )

1, Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của
tam giác?
2,Nêu thêm một điều kiện bằng nhau vào hình vẽ sau, để được
hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp bằng nhau đã học

A

B

E

F

C

D


A

?
B

C

E

F

D




40

0

0

50 120
0 6
0





A

0
16

0
10 80
1
170

600

B


20

x•

y

400

4cm

C

10 0
20
180
30 160 170
150

x

80
100
70
110 80 90 10
0
0
1
10 60
70
12

120 5
0 60
13 0
13
0
0
5

40






0
0
' C 40
0 ˆ'

B

60
;

ˆ
B’C’=4cm, B 60 , C 400.

0
14


y

80 70 60
5
0
0
0 110 120 13
40
100 9 10
0
140 30
0
0
11 0 8
1
50
7

BC=4cm, Bˆ 60 , Cˆ 400.

BT2 : Vẽ tam giác A’B’C’, biết

180 170 1
60
150
0 10 2
0
30 140
40


70 160 15

0 14
1
0ABC,
BT118:0 Vẽ
tam
giác
biết
13
10 20 30


Đo và so sánh cạnh AB và A’B’

x

x
Bˆ ' 600 , Cˆ ' 400.

400

4cm

C

B’

600

cm

cm

600

B

A'

2,6
c

2,6
cm

m

A

400

4cm

C’


A

?

B

C

E

F

D


Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
dưới đây bằng nhau theo trường
hợp (g.c.g)
A

a,

I

B

G

C
H


Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
dưới đây bằng nhau theo trường

hợp (g.c.g)
M

b,

E

N

F

P
G


Bài tập 1: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
dưới đây bằng nhau theo trường
hợp (g.c.g)
c.

C

D

A

B

F


E


Bài tập 2 : ABC = DEF ( g-c-g)
®óng hay sai?
F
A

?
E

C

B

D


Thảo luận nhóm (5 phút )

?2

Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình (nếu có).Giải thích
A

E

D

B


Nhóm 2

F

Nhóm 1
C

D

G

H

B

I P
H

A

C
D

Nhóm 3

Q
K

O


Nhóm 4


MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC BẰNG NHAU



Dặn dò
-Hc thuc ba trng hp bng nhau ca tam giác đã học
-Làm các bài tập : 33, 34, 36, 37 SGK


(Bài 36 SGK) Trên hình vẽ ta có OA = OB , OAC OBD

Chứng minh rằng : AC = BD
D
A

GT OA = OB;OAC OBD
KL


 D
OAC
OB

O
B


C

? .Tam giác OBD và tam giác OAC
có bằng nhau khơng ?

AC = BD



×