Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De Kiem tra 1 tiet Tieng Viet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.76 KB, 1 trang )

Trường THCS Phương Phú
Tên:………………………
Lớp: 6

Điểm

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ là gì?
A. Đơn vị ngơn ngữ
B. Là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu
C. Có thể là tiếng dùng để đặt câu
D. Là đơn vị để cấu tạo câu
Câu 2: Từ đơn là gì?
A. Là từ do một tiếng tạo nên
B. Là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nên
C. Là giữa các tiếng có quan hệ về mặt láy âm D. Giữa các tiếng có quan hệ về nghĩa
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn?
A. Biển cả
B. Chuồn chuồn
C. Hải cẩu
D. Chim cách cụt
Câu 4: Khi dùng từ thường mắc lỗi gì?
A. Lặp từ
B. Lẫn lộn từ gần âm
C. Dùng từ không đúng nghĩa
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Danh từ là gì?
A. Là tổ hợp từ
B. Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,….


C. Là những từ dùng để chỉ người
D. Là từ dùng để chỉ tất cả các sự vật
Câu 6: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có cấu tạo đủ cả 3 phần?
A. Món quà bạn tặng cho em.
B. Tất cả các bạn học sinh.
C. Con mèo nhỏ nhà em.
D. Những người bạn chăm ngoan ấy.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là danh từ chung? Danh từ riêng? Cho ví dụ? (3 điểm).
Câu 2: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì? Cho ví dụ minh hoạ từng trường
hợp? (2 điểm).
Câu 3: Chép các cụm danh từ sau vào mơ hình cấu tạo cụm danh từ? (2 điểm).
- Một túp lều nát trên bờ biển.
- Những người bạn chăm ngoan ấy.
- Tất cả các bạn học sinh.
- Con mèo nhỏ nhà em.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………....




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×