Trờng THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tên HS:.
Lớp: 8 /
KIểM TRA 1 TIếT
Học kì I - Năm học 2008-2009
MÔN NGữ VĂN 8 - PHầN tiếng việt
Ngày kiểm tra:
Điểm: Nhận xét của giám khảo
A- PHầN TRắC NGHIệM : ( 3 điểm )
Chọn chữ cái đầu của ý đúng nhất ghi vào khung bài làm bên dới
1) Dòng nào sử dụng đúng các dấu câu ?
a. Cháu van ông, nhà cháu, vừa mới tỉnh đợc một lúc,
ông tha cho !
b. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một lúc,
ông tha cho ?
c. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh, đợc một lúc,
ông tha cho
d. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một lúc,
ông tha cho !
2) Các từ tợng thanh, tợng hình thờng đợc sử dụng
trong các kiểu văn bản nào?
a. Tự sự + Nghị luận c. Nghị luận + biểu cảm
b. Miêu tả + Nghị luận d. Tự sự + Miêu tả
3) Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các
từ sau: học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, luật s,
nông dân, công nhân, nội trợ ?
a. Con ngời c. Môn học
b. Nghề nghiệp d. Tính cách
4) Từ ngữ địa phơng là gì ?
a. Là từ đợc sử dụng ở một số địa phơng nhất định
b. Là từ đợc sử dụng ở một số dân tộc thiểu số ở phía
Bắc
c. Là từ dợc sử dụng ở một số dân tộc thiểu số ở phía
Nam
d. Là từ đợc sử dụng phổ biến trong toàn dân
5) Trong những từ in đậm ở các câu sau, từ nào
không phải là trợ từ ?
a. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi,vì chính lòng
tôi đang có sự thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.
b. Bài toán ấy tớ chỉ đợc có 5 điểm.
c. Cô ấy xe chỉ khéo thật.
d. Chính lúc này toàn thân các cậu cũng đang run run
theo nhịp bớc rộn ràng trong các lớp.
6) Từ nào không phải là từ tợng thanh ?
a. lanh lảnh c. xôn xao
b. trầm ngâm d. Cả ba đều đúng
7) Từ đi trong câu nào sử dụng phép nói giảm
nói tránh ?
a. Bác đã đi rồi sao Bác ơi ?
b. Trên bến cảng Nhà Rồng, Bác đã ra đi.
c. Đi trên sông Vàm một đêm trăng rằm
d. Con đờng này tôi đã quen đi lại lắm lần
8) Dòng nào sử dụng đúng các dấu câu ?
a. Con nín, đi. Mợ đã về với các con rồi mà.
b. Con nín đi ? Mợ đã về với các con rồi mà
c. Con nín đi ! Mợ đã về với các con rồi mà.
d. Con nín đi. Mợ đã về với các con rồi mà ?
9) Biệt ngữ xã hội là gì ?
a. Là từ đợc sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất
định
b. Là từ đợc sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân
dân
c. Là từ đựoc sử dụng trong nhiều tầng lớp nhân dân
d. Là từ đợc sử dụng ở một địa phơng nhất định
10) Từ in đậm nào ở các câu dới đây không phải
là thán từ ?
a. Lão Hạc ơi, lão hãy yên lòng mà nhắm mắt.
b. Chà ! ánh sáng kì dị làm sao !
c. Vâng, cháu cũng nghĩ nh cụ.
d. Đột nhiên lão bảo tôi
11) Trong các câu sau đây, câu nào không sử
dụng tình thái từ ?
a. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao.
b. Những tên khổng lồ nào cơ ?
c. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ?
d. Giúp tôi với, lạy Chúa !
12)Trong các từ in đậm sau, từ nào thuộc nhóm
tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm ?
a. Cậu không khoẻ à ?
c. Ôi đẹp làm sao tình cây và đất .
b. Giúp tôi với, lạy Chúa !
d. Bác giúp cháu việc này đợc không ạ ?
b- PHầN tự luận (7 đ)
1) Viết một đoạn văn ngắn (nội dung tự chọn), trong đó có sử dụng thán từ và tình thái từ (3 điểm)
2) Đặt các câu ghép có các vế câu thể hiện các kiểu quan hệ sau (2 điểm)
a. Quan hệ nguyên nhân. b. Quan hệ đồng thời.
c. Quan hệ tơng phản. d. Quan hệ tăng tiến.
3) Hãy đặt các loại dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau (có thể viết hoa chỗ nào cần thiết) và giải
thích công dụng của các loại dấu câu trong trờng hợp đó (2 điểm)
Sau khi đọc xong mấy mơi tên đã viết sẵn trên mảnh giấy lớn, ông đốc nhìn chúng tôi nói sẽ
thế là các em đợc vào lớp năm bài làm
A- PHầN TRắC NGHIệM
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
Hớng dẫn chấm
KIểM TRA 1 TIếT - Năm học 2008-2009
MÔN NGữ VĂN 8 - PHầN tiếng việt
A- PHầN TRắC NGHIệM
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
d d b a c b a c a d a d
b - PHầN tự luận
Câu 1: Yêu cầu học sinh:
- Viết một đoạn văn hoàn chỉnh, nội dung đầy đủ, không mắc các loại lỗi (1 điểm)
- Chỉ ra đợc và đúng hai từ theo yêu cầu của đề (2 điểm)- Mỗi từ đúng đợc 1 điểm.
Câu 2: Yêu cầu học sinh:
- Đặt câu ghép đúng và có nội dung đẩy đủ, có dấu chấm câu thích hợp
- Xác định đúng các vế câu
Mỗi câu làm đúng, học sinh đợc 0,5 điểm (nếu học sinh làm đúng mà không xác định các vế câu
thì đợc 0,25 điểm)
Câu 3: Học sinh điền đúng nh sau:
Sau khi đọc xong mấy mơi tên đã viết sẵn trên mảnh giấy lớn, ông đốc nhìn chúng tôi nói sẽ:
- Thế là các em đợc vào lớp năm.
Công dụng:
+ Dấu phẩy để đánh dấu ranh giới giữa thành phần chính và thành phần phụ
+ Dấu hai chấm để đánh dấu lời đối thoại của nhân vật
+ Dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại của nhân vật
+ Dấu chấm để kết thúc câu trần thuật
GV-TTCM
Nguyễn Văn Lộc
Họ và tên:
..
Đề KIểM TRA MộT
TIếT
Lớp: 8 / MÔN: NGữ VĂN (TIếNG VIệT)
Đề B
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
1) Các từ ngữ sau đợc sắp xếp vào trờng từ vựng mùi vị. Đúng hay sai?
Mùi vị: thơm, cay, chát, chua, the thé, hắc, nồng
a. Đúng b. Sai
2) Từ nào không phải là từ tợng thanh ?
a. lanh lảnh c. xôn xao
b. trầm ngâm d. Cả ba đều đúng
3) Các từ học sinh, giáo viên, giáo vụ, bàn, ghế, bút, vở mực, phấn, kĩ s, cờ, trống đều đợc bao hàm
trong phạm vi nghĩa của từ nào ?
a. Nhà trờng c. Cả hai đều sai
b. Nghề nghiệp d. Cả hai đều đúng
4) Biệt ngữ xã hội là gì ?
a. Là từ đợc sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định
b. Là từ đợc sử dụng trong tất cả các tầng lớp nhân dân
c. Là từ đựoc sử dụng trong nhiều tầng lớp nhân dân
d. Là từ đợc sử dụng ở một địa phơng nhất định
5) Từ in đậm ở các câu dới đây không phải là thán từ ?
a. Lão Hạc ơi, lão hãy yên lòng mà nhắm mắt.
b. Chà ! ánh sáng kì dị làm sao !
c. Vâng, cháu cũng nghĩ nh cụ.
d. Đột nhiên lão bảo tôi
6) Trong các câu sau đây, câu nào không sử dụng tình thái từ ?
a. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao.
b. Những tên khổng lồ nào cơ ?
c. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cẩn thận đấy ?
d. Giúp tôi với, lạy Chúa !
7) Cho các ví dụ sau: chân cứng đá mềm, đen nh cột nhà cháy, dời non lấp biển, ngàn cân treo sợi tóc,
long trời lở đất Nhận xét nào nói đúng nhất về các ví dụ trên ?
a. Là các thành ngữ có sử dụng biện pháp so sánh
b. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá
c. Là các thành ngữ có sử dụng biện pháp nói quá
d. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp so sánh
8) Dòng nào sử dụng đúng các dấu câu ?
a. Cháu van ông, nhà cháu, vừa mới tỉnh đợc một lúc, ông tha cho !
b. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một lúc, ông tha cho ?
c. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh, đợc một lúc, ông tha cho
d. Cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một lúc, ông tha cho !
Phần II: Tự luận (6 điểm)
1) Viết một đoạn văn ngắn (nội dung tự chọn), trong đó có sử dụng trợ từ và tình thái từ (2 điểm)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
2) Đặt các câu ghép có các vế câu thể hiện các kiểu quan hệ sau (2 điểm)
- Quan hệ điều kiện:
..
..
- Quan hệ tiếp nối:
..
..
- Quan hệ bổ sung:
..
..
- Quan hệ giải thích:
..
..
3) Hãy đặt các loại dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau (có thể viết hoa chỗ nào cần thiết) và
giải thích công dụng của các loại dâu câu trong trờng hợp đó (2 điểm)
Dới mắt em tôi tôi hoàn hảo đến thế kia tôi nhìn nh thôi miên vào dòng chữ đề trên bức tranh
anh trai tôi
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
ĐáP áN Và BIểU ĐIểM
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng, học sinh đợc 0,5 điểm
Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A
b d b a c d a c
B
b b c a d a c d
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Yêu cầu học sinh:
- Viết một đoạn văn hoàn chỉnh, nội dung đầy đủ, không mắc các loại lỗi (1 điểm)
- Chỉ ra đợc và đúng hai từ theo yêu cầu của đề (2 điểm)- Mỗi từ đúng đợc 1 điểm.
Câu 2: Yêu cầu học sinh:
- Đặt câu ghép đúng và có nội dung đẩy đủ, có dấu chấm câu thích hợp
- Xác định đúng các vế câu
Mỗi câu làm đúng, học sinh đợc 0,5 điểm (nếu học sinh làm đúng mà không xác định các vế câu
thì đợc 0,25 điểm)
Câu 3: Học sinh điền đúng nh sau:
Đề A:
Sau khi đọc xong mấy mơi tên đã viết sẵn trên mảnh giấy lớn, ông đốc nhìn chúng tôi nói sẽ:
- Thế là các em đợc vào lớp năm.
Công dụng:
+ Dấu phẩy để đánh dấu ranh giới giữa thành phần chính và thành phần phụ
+ Dấu hai chấm để đánh dấu lời đối thoại của nhân vật
+ Dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại của nhân vật
+ Dấu chấm để kết thúc câu trần thuật
Đề B:
Dới mắt em tôi, tôi hoàn hảo đến thế kia ? Tôi nhìn nh thôi miên vào dòng chữ đề trên bức
tranh: Anh trai tôi .
Công dụng:
+ Dấu phẩy để đánh dấu ranh giới giữa thành phần chính và thanh phần phụ
+ Dấu chấm hỏi để kết thúc câu nghi vấn
+ Dấu hai chấm để đánh dấu lời dẫn trực tiếp
+ Dấu ngoặc kép để đánh dấu lời dẫn trực tiếp