Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an Tuan 10 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.99 KB, 20 trang )

Thứ hai ngày 6 tháng 11năm 2017
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ:
+ NhËn xÐt gãc tï, gãc nhän, góc bẹt, góc vuông, đờng cao của hình tam giác.
+ Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
II . Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập
II. Các hoạt động dạy – häc chđ u:
1. KiĨm tra bµi cị: HS: 2 em lên bảng chữa bài tập về nhà.
2. Dạy bài míi: a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn lun tËp:
+ Bµi 1:
- hs làm cặp ,chữa bài
a)
a) - Gãc ®Ønh A; cạnh AB, AC là góc
vuông.
- Góc đỉnh B; cạnh BC, BA là góc
nhọn.
- Góc đỉnh B; cạnh BC, BM là góc
nhọn.
- Góc đỉnh C; cạnh CM, CB là góc
A
nhọn.
- Góc đỉnh M; cạnh AM, MB là góc
M
nhọn.
- Góc đỉnh M; cạnh MB, MC là góc
C

- Góc đỉnh M; cạnh MA, MC là góc
bẹt.


b)
b) - Góc đỉnh A: cạnh AB, AD là góc
vuông.
- Góc đỉnh B: cạnh BD, BC là góc
vuông.
- Góc đỉnh B: cạnh BA, BD là góc
nhọn.
- Góc đỉnh B: cạnh BA, BC là góc
tù.
- Góc đỉnh C: cạnh CB, CD là góc
nhọn.
- Góc đỉnh D: cạnh DA, DB là góc
nhọn.
- Góc đỉnh D: cạnh DB, DC là góc
nhọn.
A
- Góc đỉnh D: cạnh DA, DC là góc
B
vuông.
+ Bài 2:
- 1 HS lên bảng giải.
D
GV hỏi: AH có phải
là đờng cao của hình - Không vì AH không vuông góc với
C
tam giác ABC không?
đáy BC.

Tuần 10


B

A

? Cạnh nào là đờng cao của hình tam giác
ABC?
C
B
H
HS: Đọc yêu cầu và tự lµm.
+ Bµi 3:


a)

D

C

4cm M

N
6 cm

A

HS: Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều
dài AB = 6 cm; chiÒu réng AD = 4 cm.
HS: ABNM, CDMN, ABCD.
Cạnh AB song song với các cạnh CD

và cạnh MN.

B

b) Gợi ý HS nêu tên các hình chữ nhật.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
______________________________________
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra miệng (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Hệ thống đợc 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đà nêu trong SGK. Đọc
diễn cảm đoạn văn đó theo đúng yêu cầu về giọng đọc.
II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
* Bài tập 1:
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc để HS
trả lời.
- GV nhận xét
* Bài tập 2:
GV hỏi:
+ Những bài tập đọc nh thế nào là truyện
kể?


HS: Từng em lên bốc thăm chọn bài (về
chuẩn bị 1 2 phút).
- Đọc trong SGK hoặc học thuộc lòng 1 đoạn,
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.

HS: Đọc yêu cầu của bài.
- Đó là những bài kể 1 chuỗi sự việc có đầu,
có cuối liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật để
nói lên 1 điều có ý nghĩa.
+ HÃy kể tên những bài tập đọc là truyện - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể th- - Ngời ăn xin.
ơng thân tuần 1,2, 3.
HS: Đọc thầm lại các truyện đó và làm bài
vào vở.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải - 1 số em làm vào phiếu, dán bảng.
đúng.
* Bài tập 3:
GV nghe, nhận xét, sửa chữa.
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự phát biểu ý
kiến.
HS: Thi đọc diễn cảm từng đoạn.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, tập đọc diễn cảm cho hay.
_______________________________
Chính tả
Ôn tập và kiĨm tra miƯng (tiÕt 2)
I. Mơc tiªu:



- Hệ thống hoá 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài
tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
II. Đồ dùng dạy - học:Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
2. Hớng dẫn HS ôn tập:
a. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: (1/3 số HS trong lớp):
b. Bài tập 2:
- Tuần 4: Một ngời chính trực.
- Tuần 5: Những hạt thóc giống.
- Tuần 6:
+Nỗi dằn vặt của An - đrây ca.
+ Chị em tôi.

HS: Đọc yêu cầu của bài, tìm các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng
tuần 4, 5, 6 (tìm ở phần mục lục).
HS: Đọc tên bài, GV viết lên bảng.
HS: Đọc thầm các truyện trên, trao đổi theo
cặp, làm bài trên phiếu.
- Đại diện lên bảng trình bày.

- GV chốt lại lời giải đúng bằng
cách dán phiếu đà ghi lời giải lên
bảng.
HS: 1 2 HS đọc bảng kết quả.
Tên bài
Nội dung chính
Nhân vật

1. Một ngời chính Ca ngợi lòng ngay thẳng, - Tô Hiến Thành
trực
chính trực, đặt việc lớn - Đỗ Thái Hậu
lên trên tình riêng của Tô
Hiến Thành.

Giọng đọc
Thong thả,
rõ ràng

2. Những hạt thóc Nhờ dũng cảm, trung - Cậu bé Chôm
giống
thực, cậu bé Chôm đợc - Nhà vua.
vua tin yêu, truyền cho
ngôi báu.

Khoan
chậm rÃi.

Tổ chức cho HS thi ®äc diƠn c¶m.

thai,

HS: 1 sè em thi ®äc diƠn c¶m 1 đoạn văn
minh họa giọng đọc phù hợp với nội
dung bài.

3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.

_______________________________________
Lịch sử
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất (981)
I. Mục tiêu:
- HS biết Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với y/c của đất nớc và hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trong SGK phóng to + Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: HS: 1 em lên đọc phÇn ghi nhí.


2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- GVđặt câu hỏi:

HS: 1 em đọc SGK đoạn Năm 979
Tiền Lê.
+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh - Đinh Tiên Hoàng và con trởng là Định
nào?
Liễn bị ám hại. Con thứ là Đinh Toàn mới
6 tuổi lên ngôi.
Thế nớc lâm nguy, vua còn quá nhỏ
không gánh vác nổi việc nớc.
+ Việc Lê Hoàn lên ngôi vua có đợc - Có đợc ủng hộ nhiệt tình, quân sĩ tung
nhân dân ủng hộ không?
hô Vạn tuế.
c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận theo câu hỏi sau:

+ Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm - Năm 981.
nào?
+ Quân Tống tiến vào nớc ta theo những - Theo 2 con đờng thủy và bộ.
đờng nào?
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn - Diễn ra ở sông Bạch Đằng và Chi Lăng
ra khi nào?
(Lạng Sơn).
+ Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm - Quân Tống không thực hiện đợc ý đồ và
lợc của chúng không?
hoàn toàn thất bại.
HS: Dựa vào phần chữ kết hợp lợc đồ để
nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
d. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
GVnêu câu hỏi:
HS: Thảo luận và phát biểu.
+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến đà - Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững,
đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?
nhân dân ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh
và tiền đồ của dân tộc.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nàh học bài.
___________________________________
Toán+
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố cách giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có nhiều chữ số.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS luyện tập.

Bài 1:
Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của
chúng lần lợt là:
a. 101 và 99;
b. 4081 và 3209
Bài 2: Đặt tính råi tÝnh.


38724
+ 12569
2097
1256
80821
11313

Bµi 3:

30078
+ 43886
– 28909
42997
58987
889

40407

+ 57434

70008
57094
110415
330

a. Sè lín lµ: (101 + 99) : 2 = 100
Sè bÐ lµ: 101 – 100 = 1
b. Sè bÐ lµ: (4081 – 3209) : 2 = 336
Sè lín lµ: 336 + 3209 = 3545


Huyện Yên Lạc trồng đợc 385994 cây lấy gỗ và cây ăn quả. Số cây lấy gỗ nhiều
hơn cây ăn quả 264334. Hỏi huyện đó trồng đợc bao nhiêu cây mỗi loại?
Giải.
Ta có sơ đồ:
?
Cây ăn quả:
264334 cây

385994 cây

Cây lấy gỗ:
?

Huyện đó trồng đợc số cây ăn quả là:
(385994 264334) : 2 = 60830 (cây)
Số cây lấy gỗ là:
60830 + 264334 = 325614 (cây)

Đáp số: 60830 cây và 325614 cây.
3. Củng cố dặn dò:
- Tổng kết giờ học.
- Về xem lại bài.
Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép công, phép trừ các số có 6 chữ số, áp dụng tính chất giao hoán
và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
II. Chuẩn bị : Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên chữa bài về nhà.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1+2:
- 1 HS lên bảng làm bài 2, cả lớp làm vào vở.
GV và cả lớp chữa bài.
a) 6257 +989 + 743 = 6257 + 743 + b) 5798 + 322 + 4678 = 5798 + 5000
989= 7000 + 989= 7989
= 10798
+ Bài 3:
Bài giải:
a) Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3 cm nên
cạnh của hình vuông là 3 cm.
A
3 cm
B
I
b) Trong hình vuông ABCD, cạnh DC vuông

góc với cạnh AD và BC.
- Trong hình vuông BIHC cạnh CH vuông
góc với cạnh BC và cạnh IH. Mà DC và CH
là 1 bộ phận của cạnh DH (trong hình chữ
nhật AIHD). Vậy cạnh DH vuông góc với
các cạnh AD, BC, IH.
c) Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:
D
C
H
3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm).
Đáp số: 18 cm.
+ Bài 4:
+Đọc đề, tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải bài.
Tóm tắt:
Bài giải:
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật là:
? cm
Chiều rộng:
16 4 = 12 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chiều dài:
12 : 2 = 6 (cm)
16 cm
4 cm


Chiều dài của hình chữ nhật là:

6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
- GV chấm bài cho HS.
10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2.
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
____________________________________________
Lun tõ và câu
Ôn tập và kiểm tra miệng (tiết 3)
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Lời hứa.
2. Hệ thống hóa các quy tắc viết hoa tên riêng.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài Lời høa”, gi¶i nghÜa tõ “trung sÜ”. HS: Theo dâi SGK
- Nhắc HS chú ý những từ mình dễ viết sai, cách
trình bày bài, cách viết các lời thoại (với dấu hai
chấm, xuống dòng, gạch ngang đầu dòng; hai
chấm mở ngoặc kép).
- GV đọc từng câu.
HS: Nghe, viết vào vở.
*. Dựa vào bài chính tả Lời hứa trả lời câu hỏi:
HS:1 em đọc nội dung bài 2.
- GV và cả lớp nhận xét, kết luận.
- Từng cặp HS trao đổi
*. Hớng dẫn HS lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng:

- GV nhắc HS xem lại kiến thức cần ghi nhớ HS: Đọc yêu cầu của bài.
trong các tiết Luyện từ và câu tuần 7, 8 để làm HS: Làm bài vào vở bài tập.
bài cho đúng.
- 1 vài HS làm phiếu trình bày kết
quả.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải.

Các loại tên
Quy tắc viết
riêng
1. Tên ngời, tên - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo
địa lý nớc ngoài. thành tên đó. Nếu bộ phận nào có nhiều
tiếng thì giữa các tiếng có dấu gạch nối.
- Những tên phiên âm theo Hán Việt viết
nh cách viết tên riêng Việt Nam.

Ví dụ
Lu i Pa- xtơ.
Xanh Pê- téc bua
Đan Mạch

2. Tên ngời, tên Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
Dơng Văn Hiệp
địa lý Việt Nam. thành tên đó.
Tam Hồng.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS đọc trớc chuẩn bị nội dung cho tiết sau.
Kể chuyện
Ôn tập và kiểm tra miệng (tiết 4)

I. Mục tiêu:
1. Hệ thống hóa và hiểu sâu thêm các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đà học trong 3 chủ
điểm Thơng ngời nh thể thơng thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ớc mơ.
2. Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu khổ to kẻ viết sẵn lời giải.
III. Các hoạt động dạy - học:

1. Giới thiệu bài:
- GV hỏi: Từ đầu năm các em đợc học HS: Kể tên các chủ điểm đà học từ đầu
những chủ điểm nào?
năm học.
- GV ghi tên các chủ điểm đó lên bảng lớp và giới thiệu
2. Hớng dẫn HS ôn tập:
+ Bài 1:
HS: 1 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm thảo luận về các việc
cần làm để giải đúng bài tập.
- Mở SGK xem lớt lại 5 bài mở rộng vốn
từ tiết Luyện từ và câu của 3 chủ điểm
trên.
- GV viết tên bài, sè trang cđa 5 tiÕt “Më + Nh©n hËu - đoàn kết: T2 T17, T3 T33.
rộng vốn từ lên bảng ®Ĩ HS t×m nhanh + Trung thùc – tù träng: T5 T48, T6
trong SGK.
T62.
+ Ước mơ: Tuần 9 T87.
- GV phát phiếu cho các nhóm, quy định HS: Các nhóm làm bài vào phiếu.
thời gian làm (10 phút).
- Đại diện nhóm lên trình bày nhanh sản

- GV hớng dẫn HS cả lớp soát lại tính điểm phẩm của nhóm mình đà đợc dán trên
thi đua.
bảng lớp.
- Cho HS lên chấm chéo bài của nhau.
- GV dán phiếu đà kẻ sẵn lên bảng. HS HS: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập.
nêu, GV ghi vào.
- Tìm nhanh các thành ngữ, tục ngữ đÃ
học gắn với 3 chủ điểm.
- 1 2 em nhìn bảng đọc lại các thành
ngữ, tục ngữ.
- Có thể giải nghĩa 1 số câu thành ngữ,
tục ngữ.
+ Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm vào
vở bài tập.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải - 1 số HS làm bài vào phiếu.
đúng (SGV).
- Những HS làm bài trên phiếu trình bày
kết quả.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Khoa học
Ôn tập: con ngời và sức khoẻ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trờng.
+ Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
+ Cách phòng tránh 1 số bƯnh do thiÕu hc thõa chÊt dinh dìng.
- HS cã khả năng: áp dụng những kiến thức đà học vào cuộc sống hàng ngày.

II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS ôn tập tiếp:
a. HĐ1: Trò chơi Ai chọn thức ăn hợp lý:
+ Bớc 1: Tổ chức hớng dẫn.
HS: Làm việc theo nhóm, sử dụng
những thực phẩm mang đến, những
tranh ảnh mô hình về thức ăn đà su
tầm đợc để trình bày đợc 1 bữa ăn


ngon vµ bỉ Ých.
+ Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý trên.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm
(GV và cả lớp nhận xét xem thế nào là bữa mình, nhóm 7 nhận xét.
ăn có đủ chất dinh dỡng?)
b. HĐ2: Thực hành ghi lại và trình bày 10
lời khuyên dinh dỡng hợp lý.
+ Bớc 1: Làm việc cá nhân.
HS: Làm việc cá nhân nh đà hớng dẫn
ở mơc thùc hµnh trang 40 SGK.
+ Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp.
- Một số HS trình bày sản phẩm của
mình víi c¶ líp.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
- Mét sè em khác nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại toàn bộ bài.
______________________________________
Tiếng ViƯt+
Lun tËp
I. Mơc tiªu.
Gióp HS cđng cè kiÕn thøc vỊ: Từ ghép, từ láy; kĩ năng viết tên riêng; tác dụng của
dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II. Chuẩn bị : Phiếu học tập,bài tập
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1:
Chia các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép và
từ láy.
vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt,
vui lòng, vui miệng, vui vui, vui nhén, vui síng, vui tai, vui tÝnh, vui t¬i, đẹp đẽ, đẹp mắt,
đẹp lòng, đẹp trai, đẹp tơi, đẹp lÃo, đèm đẹp,
đẹp trời, đẹp đôi, đẹp xinh.

- 2 HS làm phiếu, lớp làm vào vở.
+ Từ láy: vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ,
đềm đẹp.
+ Từ ghép: Còn lại

Bài 2. Cho câu văn sau:
Hơn 40 năm khởi công nghiên cứu, tìm tòi Công-xtăng-tin Xi-ôn-côp-xki đà thực hiện đợc
điều ông hằng tâm niệm: Các vì sao không phải để tôn thờ mà là để chinh phục.

a. Tìm các tên riêng trong câu văn trên. - Tên riêng: Công-xtăng-tin Xi-ôn-côpNêu cách viết tên riêng đó.

xki.
- Cách viết: Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên riêng, giữa các
tiếng trong mỗi bộ phận có dấu nối.
b. Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép trong câu - Dấu hai chấm: Báo hiệu bộ phận đứng
trên có tác dụng gì?
sau là lời nói của nhân vật.
- Dấu ngoặc kép: Dẫn lời nói trực tiếp của
nhân vật.
3. Củng cố dặn dò:
- Tổng kết giờ học. Về xem lại bài.
Thứ t ngày 8 tháng 11 năm 2017


Toán
Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
(Đề trờng ra)
____________________________________
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra miệng (tiết 5-6)
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cấu tạo tiếng đà học.
- Tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn, từ láy, từ ghép, danh từ, động từ.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dÉn HS lun tËp:
a. Bµi tËp 1, 2:


HS: 1 em đọc đoạn văn bài tập 1 và yêu
cầu của bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn Chú chuồn
GV: ứng với mỗi mô hình chỉ cần tìm 1 chuồn, tìm tiếng ứng với mô hình đà cho
tiếng.
ở bài tập 2.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải HS: Làm bài vào vở bài tập.
đúng.
- 1 số em làm bài vào phiếu và trình bày
kết quả.
b. Bài tập 3:
- GV nhắc HS xem lớt lại các bài từ đơn và HS: Đọc yêu cầu của bài tập.
từ phức, từ ghép và từ láy để thực hiện đúng
yêu cầu của bài.
+ Thế nào là từ đơn?
+ Thế nào là từ láy?

- Từ chỉ gồm 1 tiếng.
- Từ đợc tạo ra bằng cách phối hợp với
những tiếng có âm đầu hay vần giống
nhau.

+ Thế nào là từ ghép?

- Từ đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng
có nghĩa lại với nhau.
- GV phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi HS: Làm vào phiếu, dán phiếu lên bảng
và tìm trong đoạn văn 3 từ đơn, 3 từ láy, 3 từ trình bày.
ghép.
c. Bài tập 4:

- GV nhắc HS xem lớt lại bài danh từ, động HS: Đọc yêu cầu.
từ để thực hiện đúng yêu cầu của bài.
- Danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời,
- Hỏi: + Thế nào là danh từ?
vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị).
+ Thế nào là động từ?

- Động từ là những từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải HS: Làm bài vào phiếu.
đúng.
- Đại diện lên dán và trình bày kết quả.
+ Danh từ: Tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, + Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm,
tre, gió, bờ, ao, khóm, khoai nớc, cảnh, đất ngợc xuôi, bay.
nớc, cánh đồng, đàn, trâu, cỏ, dòng sông,
đoàn, thuyền, tầng, đàn cò, trời.
- HS nêu trớc lớp.
- Học sinh tự chữa bài và củng cố lại kiến
thức cần ôn


3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
_____________________________________________
Tập làm văn
Ôn tập và kiểm tra miệng (tiết7-8)
I. Mục tiêu:
Hệ thống đợc 1 số điều cần nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách,
cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.

II. Đồ dùng dạy - học:
Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bµi cị.
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:

* Bµi tËp 2:
- GV nhắc các em những việc cần làm.

- Đọc thầm các bài tập đọc, học thuộc lòng
thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ để
ghi những điều cần nhớ vào bảng con.
HS: Nói tên 6 bài tập đọc, GV viết lên bảng.

- GV chia lớp thành các nhóm và giao HS: Hoạt động theo nhóm đọc lớt bài tập
nhiệm vụ.
đọc, mỗi em đọc 2 bài ghi ra nháp tên bài,
thể loại, nội dung chính, giọng đọc, ghi
vào phiếu học tập.
- GV chốt lại nội dung.
*. Bài tập 3:

HS: Viết bài vào vở bài tập.
- Nêu tên các bài tập đọc là truyện kể theo
chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.
+ Đôi giày ba ta màu xanh.
+ Tha chuyện với mẹ.
+ Điều ớc của vua Mi - đát.

- GV phát phiếu cho các nhóm.


HS làm bài vào phiếu- Đại diện lên trình
bày.
HS: 1 2 em đọc lại kết quả.

- GV chốt lại nội dung bài tập.
Nhân vật
- Chị phụ trách
- Lái
- Cơng
- Mẹ Cơng
- Vua Mi - đát
- Thần Đi - ô - ni

Tên bài
Đôi giày ba ta
màu xanh
Tha chuyện với
mẹ
Điều ớc của vua
Mi - đát

Tính cách
- Nhân hậu, muốn giúp trẻ lang thang, quan tâm
thông cảm với ớc muốn của trẻ.
- Hồn nhiên, tình cảm, thích đợc đi giày đẹp
- Hiếu thảo, thơng mẹ, muốn đi làm để kiếm
tiền giúp mẹ.
- Dịu dàng, thơng con.
- Tham lam nhng biết hối hận.

- Thông minh, biết dạy cho vua Mi - đát 1 bài
học.

- Cho học sinh tự ôn bài rồi chữa bài trớc lớp.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài.


___________________________________________
Kỹ thuật
Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
I.Mục tiêu:
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha hoặc
mau.
- Gấp đợc mép vải và khâu viền đợc đờng gấp theo đúng quy trình, đúng kỹ thuật .
- Yêu thích sản phẩm của mình làm đợc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu đờng khâu, vải, kim chỉ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu ghi tên bài:
b. Các hoạt động:
* HĐ1: Hớng dÉn HS quan s¸t, nhËn xÐt:
- GV giíi thiƯu mÉu.
* HĐ2: GV hớng dẫn HS thao tác kỹ
thuật.
- GV hớng dẫn HS quan sát H1, 2, 3, 4 và

đặt câu hỏi.
- Gọi HS thực hiện thao tác vạch hai đờng
dấu lên mảnh vải.
- GV nhận xét các thao tác của HS.
- GV híng dÉn HS thao t¸c theo néi dung
SGK.
- Hớng dẫn HS kết hợp đọc nội dung của
mục 2, mục 3 với quan sát hình 3, 4 SGK
để trả lời câu hỏi và thực hiện các thao
tác khâu viền đờng gấp mép bằng mũi
khâu đột.

HS: Quan sát mẫu để nhận xét về đặc
điểm đờng khâu viền gấp mép.
HS: Quan sát và trả lời câu hỏi về cách
gấp mép vải.
HS: Thực hiện thao tác gấp.

HS: Quan sát và lắng nghe GV hớng dẫn
để nắm đợc cách gấp mép vải.

3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập gấp mép vải để giờ sau học tiếp
_________________________________________Toán+
Luyện Tập
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng vẽ và tính nhanh .
B.Đồ dùng dạy học:

- Ê ke, thớc (cả GV và HS).
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
a.
2.Bài mới:
*Thực hành vẽ hình chữ nhật:
Bài 1:Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm;

Hát

Hoạt động của trß


chiều rộng 2 cm.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ.
- GV nhận xét:
*Thực hành tính chu vi hình chữ nhật:
Bài 2:Tính chu vi hình chữ nhật có chiều
dài 6cm và chiều rộng 4cm.
- Gọi 1HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở.
Bài 3: Vẽ và tính chu vi hình chữ nhật có
chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm.
- Gọi 1HS lên bảng vẽ hình chữ nhật, 1 HS
tính chu vi.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- GV chấm bài nhận xét:

3 Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắ tính chu vi

và diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét giờ.

- Cả lớp vẽ vào vở.
- 1em lên bảng vẽ.
- 2,3 em nêu cách vẽ:

- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 4 ) x 2 = 20 cm

- Cả lớp vẽ và làm vở
Chu vi hình chữ nhật là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm.
- 3,4 em nêu:

- HS nhắc lại.

________________________________________________________
Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017
Toán
Nhân với số có một chữ số
I. Mục tiêu:- Giúp HS biết nhân sè cã 6 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ số.
- Thực hành tính nhẩm.
II. Đồ dùng: Phiếu học tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên chữa bài tập.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ):

- GV viết lên bảng:
HS: 1 em lên bảng đặt tính và tính. Các HS
241324 x 2 = ?
khác đặt tính vào vở.
- Khi chữa bài y/cầu HS nêu cách tính.
241324
x kết quả của mỗi lần nhân
- Cho HS so sánh
2
với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân
482648
này là: phép nhân không nhớ.
c. Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ):
- Ghi bảng phép nhân: 136204 x 4 = ?
-1 em lên bảng. Lớp làm vào vở.
- Cho HS đối chiếu với bài trên bảng.
136204
x
- GV nhắc lại cách
làm nh SGK.
4
Kết quả: 136204 x 4 = 544816.
544816
* Lu ý: Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.


d. Thực hành:
+ Bài 1:
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Bài 2:

HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
- GV gọi HS nêu cách làm và nêu giá trị
của biểu thức ở mỗi ô trống.
+ Bài 3: GV gọi HS nêu cách tính giá trị - Nhân trớc, cộng (trừ) sau.
của mỗi biểu thức.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV và lớp nhận xét kết quả.
- Cả lớp làm bài vào vở.
+ Bài 4:
Đọc đề, nêu tóm tắt .
? Có bao nhiêu xà vùng thấp, mỗi xà đợc - 1 HS lên bảng giải.
cấp bao nhiêu quyển truyện
- Cả lớp làm vào vở bài tập toán.
? Có bao nhiêu xà vùng cao? Mỗi xà đợc
cấp bao nhiêu quyển truyện
? Huyện đó đợc cấp tất cả bao nhiêu quyển
truyện
Sau đó HS tự giải.
3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
________________________________________________
Địa lý
Thành phố Đà Lạt
I. Mục tiêu:- HS vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS nêu ghi nhớ bài trớc.
2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu:

b. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nớc:
* HĐ1: Làm việc cá nhân.
+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
- Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?
- Khoảng 1500 m so với mặt biển.
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu ntn?
- Quanh năm mát mẻ.
+ Mô tả cảnh đẹp của Đà Lạt?
- Giữa thành phố là hồ Xuân Hơng xinh
xắn. Nơi đây có những vờn hoa và rừng
thông xanh tốt quanh năm. Thông phủ kín
sờn đồi, sờn núi và chạy dọc theo các con
đờng trong thành phố.
c. Đà Lạt thành phố du lịch nghỉ mát:
* HĐ2: Làm việc theo nhóm.
+ HS làm việc nhóm.
+ Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm nơi du lịch - Vì ở Đà Lạt có không khí trong lành,
và nghỉ mát?
mát mẻ, thiên nhiên tơi đẹp.
+ Đà Lạt có những công trình nào phục vụ - Khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều
cho việc nghỉ mát, du lịch?
kiến trúc khác nhau, bơi thuyền trên hồ,
ngồi xe ngựa, chơi thể thao,
+ Kể tên 1 số khách sạn ở Đà Lạt?
- KS Lam Sơn, Đồi Cù, Palace, Công
Đoàn.
d. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
* HĐ3: Làm việc theo nhóm.
- Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát h4 các

- GV phát phiếu ghi câu hỏi:
nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
+ Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của - Vì Đà Lạt có rất nhiều hoa quả và rau
hoa quả và rau xanh?
xanh.
+ Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà - Bắp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây, đào,
Lạt?
- Hoa lan, lay ơn, mimô-da, cẩm tú
cầu...
+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại - Vì ở Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát


hoa, quả, rau xứ lạnh?
+ Hoa và rau Đà Lạt có giá trị nh thế nào?
- Kết luận: Nêu ghi nhớ vào bảng.

mẻ
- Có giá trị kinh tế cao, cung cấp cho
nhiều nơi miền Trung và Nam Bộ. Hoa Đà
Lạt cung cÊp cho thµnh phè lín vµ xt
khÈu ra níc ngoài.

3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài.
____________________________________________
Đạo đức
Tiết kiệm thời giờ (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- HS hiểu đợc thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm thời giờ.

- Biết cách tiết kiệm thêi giê.
- BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê một cách tiết kiệm.
II. Tài liệu và phơng tiện:
Các tấm bìa màu, các mẩu chuyện, tấm gơng.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1 HS đọc nội dung ghi nhớ (tiết 1).
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hớng dẫn luyện tập:
*. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
+ Bài 1:

HS: Đọc yêu cầu và làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày, trao đổi trớc lớp.

GV kết luận:
- Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
- Các việc làm b, đ, e không phải là tiết kiệm
thời giờ.
*. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi
HS: Thảo luận nhóm đôi.
- 1 2 HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét.
- GV khen ngợi những HS đà biết sử dụng tiết
kiệm thời giờ và nhắc nhở những HS còn lÃng
phí thời giờ.
*. Hoạt động 3: Trình bày giới thiệu các HS: Trình bày giới thiệu các tranh vẽ của
tranh vẽ đà su tầm:
mình đà su tầm đợc về chủ ®Ị tiÕt kiƯm

thêi giê.
- Trao ®ỉi th¶o ln vỊ ý nghĩa của các
tranh vẽ, ca dao, tục ngữ đó.
- GV khen các em chuẩn bị tốt và giới thiệu
hay.
=> GV kết luận chung: Thời giờ là cái quý
nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ thùc hiƯn tiÕt kiƯm thêi giờ.
_____________________________________________________
Luyện từ và câu
Kiểm tra (Đọc - hiểu,Luyện từ và c©u)


__________________________________________
Khoa học
Nớc có những tính chất gì ?
I. Mục tiêu:HS có khả năng phát hiện ra 1 số những tính chất của nớc bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi vị của nớc.
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mäi
phÝa, thÊm qua 1 sè vËt vµ cã thĨ hoµ tan 1 số chất.
II. Đồ dùng dạy - học: Hình vẽ trang 42, 43 SGK, cốc, chai, nớc
III. Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi vị của nớc:
Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.

HS: Các nhóm đem cốc nớc, cốc sữa
(hoặc quan sát SGK) và trao đổi.
Bớc 2: Làm việc theo cặp
HS: quan sát, vừa nếm, ngửi để
TLCH
Bớc 3: Làm nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?
- Cốc 1 đựng nớc, cốc 2 đựng sữa.
+ Làm thế nào để biết điều đó?
- Nhìn:
+ Cốc 1: trong suốt, không màu,
nhìn thấy rõ cái thìa.
+ Cốc 2: có màu trắng đục nên
không nhìn rõ thìa.
- Nếm:
+ Cốc nớc: không có vị.
+Cốc sữa: có vị ngọt.
- Ngửi:
+ Cốc nớc: không có mùi vị.
+ Cốc sữa: có mùi sữa.
+ Qua hoạt động vừa råi, em nµo nãi vỊ tÝnh HS: Níc trong st, không màu, không
chất của nớc?
mùi, không vị. GV ghi bảng.
c. Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nớc:
Bớc 1:
- Các nhóm đem chai, lọ, cốc có hình
- Y/c các nhóm tập trung quan sát 1 cái chai dạng khác nhau đặt lên bàn.
hoặc cốc ở các vị trí khác nhau. Vd: đặt nằm HS: Quan sát để trả lời câu hỏi.
ngang hay dốc ngợc.

? Khi thay đổi vị trí của cái chai hoặc cốc thì HS: Không thay đổi.
hình dạng của chúng có thay đổi không?
=> Vậy chai, cốc là những vật có hình dạng không nhất định.
Bớc 2: Nớc có hình dạng nhất định không? HS: Các nhóm làm thí nghiệm và nêu
Cho HS làm thí nghiệm.
nhận xét.
Nớc có hình dạng nhất định không?
- Ko có hình dạng nhất định. Hình dạng
=> Nớc không có hình dạng nhất định.
của nớc luôn phụ thuộc vào vật chứa
nó.
d. Hoạt động 3: Nớc chảy nh thế nào?
HS:làm lại thí nghiệm đó để kết luận.
? Nớc chảy nh thế nào
- Từ cao xuống thấp và lan ra khắp mọi
phía.


đ. Hoạt động 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm của nớc đối với 1 số vật:
HD HS làm thí nghiệm.
- Đổ nớc vào khăn bông, tấm kính,
ni lon xem vật nào thấm nớc, vật
nào không thấm.
? Nớc thấm qua những vật nào
- Khăn bông, vải, giấy báo, bọt biển.
e. Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoà tan 1 số chất hoặc không hòa tan 1 sè chÊt:
KÕt ln: Níc cã thĨ hoµ tan 1 sè chất.
=> Yêu cầu HS nêu mục Bạn cần biết.

HS: Làm thÝ nghiƯm theo nhãm.

HS: 2 – 3 em ®äc.

3. Cđng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
_________________________________________________
Tiếng Việt+
Luyện tập
I. Mục tiêu.- Luyện tập mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về ớc mơ.
- Củng cố kiến thức về động từ, tìm đợc động từ trong đoạn văn, câu văn.
II. Chuẩn bị : Bài tập để hs làm.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.

Bài 1:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào
chỗ trống: mơ ớc, mơ mộng, mơ màng, ớc.
a. .... gì có đôi cánh để bay ngay về nhà.
b. Tuổi trẻ hay ......
c. Nam ..... trở thành phi công vũ trụ.
d. Vừa chợp mắt, Lan bỗng ..... nghe tiếng hát.
Bài 2: Tìm các động từ có trong đoạn văn:
Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ ®Êt
máng, tõ c¸i ng¸ch bÝ mËt vät ra. Con dÕ
ngang bớng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh
đà đuổi tới nơi. Ong xanh thò cái đuôi dài
xanh lè xuống dới mình Dế, nhắm trúng cổ
họng dế mà chích một phát. Con Dế đầu gục,
râu cụp, đôi càng oải xuống. Bấy giờ, Ong mới

buông Dế ra, rũ bụi, vuốt râu và thở.
Bài 3:
Trong 2 từ đồng âm sau, từ nào là động từ:
a. Chúng ta ngồi vào bàn để bàn công việc
b. Bà ta đang la con la.
c. Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.

- HS đọc đề bài và làm:
a. ớc
b. mơ mộng.
c. mơ ớc.
d. mơ màng
- HS đọc đề, trao đổi.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
+ Các động từ là: húc, vọt, nhảy, rúc,
đuổi, thò, nhắm, chích, gục, cụp, oải
xuống, buông, rũ, vuốt, thở.

- HS làm việc cá nhân, sau đó chữa bài.
a. bàn (công việc)
b. (đang) la.
c. (Ruồi) đậu. (Kiến) bò.

a. Giới thiệu bµi.


b. Hớng dẫn luyện tập.
3. Củng cố dặn dò:- Tổng kết giờ học. Dặn dò về nhà.
____________________________________________________________________
Hoạt động ngoài giờ

An toàn giao thông bài 10:nhớ đội mũ bảo hiểm nhé
I. Mục tiêu:
Hs biết đợc biết cần phải đội mũ bảo hiểmđúng cách khi đi xe đạp hoặc ngồi trên xe
máy.
II. Đồ dùng dạy học
- Gv phóng to tranh minh hoạ
- Gv chuẩn bị môt số bức tranh những bạn đội mũ bảo hiểm
III. Các hoạt động dạy học

* Giới thiệu bài:
- Em nào biết đi xe đạp ? Em có đội mũ bảo
hiểm khi đi xe đạp không?
* HĐ1:Xem tranh tìm bạn đi xe đạp đúng
quy cách có đội mị b¶o hiĨm
Bíc 1: Xem tranh
Bíc 2: Th¶o ln nhãm
Trong số các bức tranh nhỏ bạn nào đi xe
đúng quy cách và an toàn?Bạn nào đi xe
không an toàn? Vì sao?
Bớc 3 : KL
+Tranh 1
+Tranh 2 :
+Tranh 3
*HĐ2:NHững việc cần làm và không nên
làm khi đi xe đạp để đảm bảo an toàn.
Bc 1:T đặt câu hỏi
Các em có biết đi xe đạp thế nào là an toàn
và phải đội mũ bảo hiểm
T- KL Những tác dụng của đội mũ bảo hiểm
Đội mũ bảo hiểm có lợi gì?

* HĐ 3:Làm phần góc vui học
Bớc 1: Xem tranh để tìm hiểu
Bớc 2:H- Xem tranh để tìm hiểu
Bớc 3:Kiểm tra đáp án và giải thích
Bớc 4: KL:
* HĐ4 : Củng cố và dặn dò
Bớc 1 :Hs nhắc lại những điều cần chú ý khi
đi xe đạp
Bớc 2: KL
* HĐ5: Giao bài tập về nhà

HS Trả lời

Hs Xem tranh tìm ra ai cha đội mũ bảo
hiểm
Tluận nhóm
Đại diện nhóm trả lời

Hs trả lời

Hs hđộng cá nhân
Hs quan sát và mô tả một số tình huống
Các bạn đang đi trên đờng có đội mũ bảo
hiểm.

____________________________________________________Thứ sáu ngày 10tháng 11 năm 2017


Toán
Tính chất giao hoán của phép nhân

I. Mục tiêu: - Gióp HS nhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nhân.
- Vận dụng tính chất giao hoán để tính toán.
II. Đồ dùng: Bảng phụ kẻ phần b SGK, bỏ trống dòng 2, 3, 4.
III. Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ: 1 em lên bảng chữa bài tập.
2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu:
b. So sánh giá trÞ cđa 2 biĨu thøc:
- GV gäi 1 sè HS đứng tại chỗ tính và so sánh
3 x 4 và 4 x 3
kết quả các phép tính bên.
2 x 6 và 6 x 2
- Gọi HS nhận xét các tích đó.
7 x 5 và 5 x 7
? Vì sao kết quả từng cặp 2 phép nhân lại - Vì 2 phép nhân này có các thừa số
bằng nhau
giống nhau (3 x 4 = 4 x 3; 2 x 6 = 6 x
2)
c. Viết kết quả vào ô trống:
- GV treo bảng phụ có các cột ghi giá trị của - 3 HS tính kết quả của a x b và b x a
a, b:
với mỗi giá trị cho trớc của a, b.
a x b vµ b x a
a = 4; b = 8 cã: a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
a = 6; b = 7 cã: a x b = 6 x 7 = 42
b x a = 7 x 6 = 42
So
sánh
k.quả

a x b và b x a trong
GV ghi các kết quả đó vào bảng phụ.
mỗi trờng hợp và nêu n.xét: a x b = b
xa
? Vị trí của các thừa số a, b có thay đổi không - Có thay đổi.
? Kết quả có thay đổi không
- Không thay đổi.
? Em có nhận xét gì
- Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích
- GV ghi bảng kết luận.
thì tích không thay đổi.
d. Thực hành:
+ Bài 1:
HS làm cá nhân.
+ Bài 2:
HS: Nêu yêu cầu vµ tù lµm.
- GV híng dÉn HS chun:
- VËn dơng t/c giao hoán để tìm kết
VD: 7 x 853 = 853 x 7
quả.
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vµo vë.
+ Bµi 3: GV híng dÉn tÝnh b»ng 2 cách.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
* Cách 1: Tính rồi so sánh kết quả để tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau.
* Cách 2: Vận dụng tính chất giao hoán để rút ra kết quả.
- GV HD HS chọn cách 2 nhanh hơn.
VD: b) (3 + 2) x 10287 = 5 x 10
= 10287 x 5 (e)
VËy b = e
+ Bµi 4: Sè

*ax = xa=a
Cã = 1 v×: a x 1 = 1 x a = a.
- GV chÊm bµi cho HS.
*ax = xa=0
Cã = 0 v×: a x 0 = 0 x a = 0.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học và làm bài tập.
________________________________
Tập làm văn
Kiểm tra (Chính tả - Tập làm văn)
_________________________________________
Tiếng Việt+
Luyện tập


I- Mục đích, yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói: HS chọn đợc 1 câu chuyện kể về đồ chơi của mình. Biết sắp xếp các
sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt chuyện
III- Các hoạt động dạy- học

Hoạt đông của thầy
ổn định
A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay

bạn nào có câu chuyện về đồ chơi của mình
sẽ kể cho cả lớp cùng nghe.
- GV kiểm tra HS chuẩn bị ở nhà
2.Hớng dẫn HS phân tích đề
- GV mở bảng lớp
- Gạch dới những từ ngữ quan trọng

Hoạt động của trò
- Hát
- 2 HS kể câu chuyện đà đợc đọc( học) có
nhân vật là những đồ chơi của trẻ em.

- Nghe
- Đa ra bài chuẩn bị ở nhà
- Đọc đề bài, tìm ý quan trọng
- Đọc những từ ngữ quan trọng mà GV vừa
gạch dới.

3.Gợi ý kể chuyện
- Gọi HS đọc gợi ý GV mở bảng lớp chép
- Đọc gợi ý, lớp đọc thầm
sẵn 3 gợi ý.
- GV nhắc HS chú ý chän 1 trong 3 mÉu.
- HS lùa chän mÉu
- Khi kể nên dùng từ xng hô: Tôi
- Gọi HS nêu mẫu mình đà chọn.
- Lần lợt nêu mẫu mình chọn
4.Luyện kĨ chun, trao ®ỉi vỊ néi dung ý
nghÜa cđa chun
a) KĨ theo cỈp

- Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe câu
- GV giúp đỡ từng nhóm
chuyện về đồ chơi.
b) Thi kĨ tríc líp
- Vµi HS thi kĨ chun tríc líp, nêu ý
- GV hớng dẫn cách nhận xét: Nội dung,
nghĩa câu chuyện
cách kể, cách dùng từ, đặt câu, ngữ điệu, cư
chØ, ®iƯu bé.
- GV nhËn xÐt, khen HS kĨ hay nhất
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất
5.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hiện
- Dặn HS tập kể lại câu chuyện cho ngời
thân hoặc viết vào vở.
- Xem trớc nội dung bài: Một phát minh
nho nhỏ.
___________________________________
Toán +
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách nhân số cã nhiỊu ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè(cã nhớ và
không có nhớ)
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ- vở bài tập toán trang 59
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy


Hoạt ®éng cđa trß


1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
4
-Tính?
-Nêu cách thực hiện phép nhân?

Bài 1:
Cả lớp làm vở -3 em lên bảng
13724
28503
39405
x
3
x
7
x
6
41172

-Tính?
-Biểu thức có những phép tính nào? Thứ tự
thực hiện các phép tính đó?
-Chấm bài nhận xét
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng toán nào?


199521

236430

Bài 2:
-Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra.
-2 em lên bảng chữa bài.
Bài 4:
Lớp làm vào vở- 1em lên bảng chữa bài
đổi 5 yến = 50 kg
Trung bình mỗi bao cân nặng số ki-lôgam là:
( 50 + 45 + 25) : 3 = 40 ( kg).
Đáp sè 40 kg

3 - Cđng cè :
NhËn xÐt giê
VN «n bài
____________________________________________________-Sinh hoạt
Sơ kết tuần
I. Yêu cầu: - HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 10.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc.
II. Lên lớp:
1/ Nhận xét chung:
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp cđa trêng, líp.
- ViƯc häc bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết cã tiÕn bé:
- VƯ sinh líp häc + Th©n thĨ sạch sẽ.
- KN tính toán có nhiều tiến bộ.

- Khen:
Tồn tại:- 1 số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lời học bài và làm bài:
- Đi học quên đồ dùng.
- Phê bình:
2/ Phơng hớng tuần 11 - Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 10.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh.
- Chuẩn bị tốt thi đua chào mừng ngày 20 11.

..........................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×