Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hkoc ki 1 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.68 KB, 5 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

PHỊNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)

Câu 1: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:

x  3x  2 

Câu 2: (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

3 x 4  6 x 2  12 x

5x 1
2

Câu 3: (0,5 đ) Tính x  1 x  1
Câu 4 (0,75 đ)

Hãy vẽ một hình chữ nhật và các trục đối xứng của hình chữ nhật đó.

Câu 5: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:

 9x


3

 3x 2  : 3x 2

Câu 6: (1,0đ) Cho ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính độ dài MN, biết BC = 18 cm.

3 x  12 x  4
:
3
15 x
Câu 7: (1,0 đ) Tính 5 x
Câu 8: (1,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm.
Tính diện tích tam giác ABC đó.
x4
Câu 9:(0,75 đ) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức x  2 xác định

Câu 10: (1,25 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là một điểm nằm giữa B và C.
Từ D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AC tại E và cắt AB tại F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 11:( 0,75đ )

x  y   x 2  xy  y 2   2 y 3

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

tại x = 2 và y = 1
8 x 3  36 x 2  54 x  27
B=
2 x5  3 x 4 2 x  3

Câu 12:(0,5đ) Cho phân thức

với

x

3
2

Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.


–––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––


PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhân và chia
đa thức

NHẬN BIẾT

Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%

Phân thức đại
số

Biết điều kiện để
Phân thức xác định

Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%

Số câu: 1 (câu 9)
Số điểm: 0,75 -27%

Tứ giác

Biết trục đối xứng
của một hình

Số câu
Số câu: 1 (câu 4)
Số điểm Tỉ lệ
Số điểm:0,75-25 %
%
Đa giác. Diện
tích đa giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
TỔNG
Số câu: 2

Số câu
Số điểm:1,5
Số điểm Tỉ lệ %
20 %

VẬN DỤNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân, chia đa thức. Áp dụng Hằng
Phân tích đa thức
đẳng thức tính
thành nhân tử
nhanh giá trị
biểu thức
Số câu: 3 (câu 1,2,5) Số câu:1 (câu
Số điểm: 2,5 - 77 % 11)
Số điểm: 0,75 23 %
Thực hiện cộng, Áp dụng tìm
chia Phân thức
giá trị Phân
thức
Số câu: 2 (câu
Số câu: 1
3,7)
(câu 12)
Số điểm:1,5 –
Số điểm:0,5
55%
-18%
Tính độ dài đường

Chứng minh
trung bình tam giác được tứ giác là
hình chữ nhật
Số câu:1 (câu 6)
Số câu:1 (câu 10)
Số điểm: 1,0 - 33 % Số điểm: 1,25 42 %
Tính diện tích
tam giác vng
Số câu: 1 (câu 8)
Số điểm:1,0-100
%
Số câu: 4
Số câu: 6
Số điểm: 3,5
Số điểm: 5
30 %
50 %
THÔNG HIỂU

TỔNG

Số câu: 4
3,25 điểm
=32,5%

Số câu: 4
2,75 điểm=27,5
%

Số câu: 3

3,0 điểm =
30%
Số câu: 1
1,0 điểm =
10%
Số câu: 11
Số điểm:10,0


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015

PHỊNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

(0.25 đ)

x  3 x  2   x.3 x  x.2

Câu 1(0.75 đ) :

(0.5 đ)

3 x 2  2 x

( Hs làm tắt bước 1 vẫn đủ điểm )
(0.25 đ)


Câu 2(1.0 đ) : Xác định nhân tử chung đúng: 3x
3 x x3  2 x  4
Kết quả Phân tích đúng:





(0.75 đ)

5x 1
2
5x 1  2 5x  3

=
=
x 1
x 1
Câu 3(0.5 đ) : x  1 x  1

Mỗi bước 0.25 đ

Câu 4 (0.75 đ) vẽ một hình chữ nhật
Vẽ đúng hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó.

(0.25 đ)
Mỗi trục 0.25 đ

Câu 5: (0.75 đ)


 9x

3

 3x  : 3 x =9 x : 3 x  3x : 3 x
2

2

3

2

2

(0.25 đ)
(0.5 đ)

2

=3 x  1

(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.5 đ)

Câu 6: (1.0đ) Vẽ hình đúng
Chỉ ra MN là đường trung bình của ABC
Tính đúng MN = 9 cm (thiếu đơn vị trừ 0.25 đ )
Câu 7: (1.0 đ)


3 x  12 x  4 3 x  12 15 x  3 x  12  15 x 3  x  4  15 x 9
:
=

=
=
=
5x 3
15 x
5x 3 x  4 5x 3  x  4 
5x 3  x  4  x 2

0.25 đ
0.25 đ

Câu 8: (1.0 đ) Tính đúng AC = 6cm
Cơng thức đúng:

SABC =

1
AB. AC
2

0.5 đ

2
Tính đúng SABC =24cm (thiếu đơn vị trừ 0.25 đ)


Câu 9:(0.75 đ) Chỉ ra điều kiện để phân thức xác định là x  2 0
Tìm đúng x 2

0.5 đ
0.25 đ
Mỗi bước 0.25 đ

Câu 10: (1.25 đ) Vẽ hình đúng
Chỉ ra DE // AB, DF// AC
Suy ra Tứ giác AEDF là hình bình hành


Mỗi bước 0.25 đ

0

Chỉ ra A=90
Kết luận Tứ giác AEDF là hình chữ nhật

Mỗi bước 0.25 đ

 x  y   x 2  xy  y 2   2 y 3 =x3 

Câu 11:( 0.75đ )
Tính giá trị biểu thức tại x = 2 và y = 1 đúng bằng 9

y 3  2 y 3 =x 3  y 3

 2 x  3
Câu 12:(0.5đ) Rút gọn phân thức đúng bằng


x4 1

0.25 đ
0.25 đ

2

0.25 đ


Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.
( Học sinh làm cách khác đúng phân bước cho điểm)

KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

PHỊNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ DỰ PHỊNG
(Đề có 01 trang)

Câu 1: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:

2 x  3x  2 

Câu 2: (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


2 x 3  4 x 2  10 x

3x  1
2

Câu 3: (0,5 đ) Tính x  1 x  1
Câu 4 (0,75 đ)

Hãy vẽ một hình chữ nhật và các trục đối xứng của hình chữ nhật đó.

Câu 5: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:

 3x

4

 6 x 3  : 3x 2

Câu 6: (1,0đ) Cho ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính độ dài MN, biết BC = 10 cm.

3 x  12 x  4
:
3
15 x
3
x
Câu 7: (1,0 đ) Tính
Câu 8: (1,0 đ) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 4 cm, BC = 5 cm.

Tính diện tích tam giác ABC đó.
2 x 1
Câu 9:(0,75 đ) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức x  3 xác định
Câu 10: (1,25 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là một điểm nằm giữa B và C.

Từ D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AC tại E và cắt AB tại F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 11:( 0,75đ )

x  y   x 2  xy  y 2   2 y 3

Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

tại x = 2 và y = 1
8 x 3  36 x 2  54 x  27
B=
2 x5  3 x 4 2 x  3
Câu 12:(0,5đ) Cho phân thức

với

x

3
2

Chứng tỏ rằng giá trị phân thức ln ln khơng âm khi nó được xác định.
–––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×