PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TỐN HỌC
Bài tốn: Chứng minh mệnh đề đúng với
n n0 n * n 1
B1) Kiểm tra mệnh đề đúng với n= n0 ( nghĩa là thay n= n0 vào xem mệnh đề có đúng không)
B2) Giả sử mệnh đề đúng với n=k n0 ( nghĩa là khi thay n=k ta có giả thiết mệnh đề đúng- gọi
là giả thiết quy nạp). Chứng minh mệnh đề đó đúng với n=k+1
=> mệnh đề đúng với n n0
n
VD1: Chứng minh rằng 3 2n 19, n 3
VD2: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì
3
2
a) 2n 3n 7 n chia hết cho 6.
5
c) 6n n chia hết cho 5
3
2
b) n 12n 4n chia hết cho 3
n
d) 7 21n 8 chia hết cho 9
*
VD3: Chứng minh rằng n ta có
a)
c)
3 4 5 ... n 2
n n 5
2
12 2 2 ... (n 1)2 n2
VD4: Cho tổng:
Sn
b)
n(n 1)(2n 1)
6
5 8 11 ... 3n 2
n 3n 7
2
1 2
n 3 2n 3
2 ... n
4 4.3n
3
d) 3 3
1
1
1
1
...
1.3 3.5 5.7
(2n 1)(2n 1)
a) Tính S1 ; S2 ; S3 .
b) Dự đốn cơng thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp qui nạp.
Bài tập tự luyện:
*
Bài 1: Chứng minh rằng n
a)
c)
3 5 7 ... 2n 1 n n 2
2 7 12 ... 5n 3
n 5n 1
2
n 1
2 n 1
g) 11 12
chia hết cho 133
n
i) 4 15n 1 chia hết cho 9
Bài 2: Chứng minh rằng n 2
n 1
b) 2 2n 3
Bài 3: Cho tổng:
a) Tính S1 ; S2 ; S3 .
Sn
2 6 10 ... 4n 2 2n 2
1 1 1
1 2n 1
... n n
2
2
d) 2 4 8
3
2
f) n 6n 2n chia hết cho 3
n
e) 13 1 chia hết cho 6
n
a) 3 3n 1
b)
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
n( n 1)
h)
16 n 15n 1 chia hết cho 225
3
j) n 11n chia hết cho 6
b) Dự đốn cơng thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp qui nạp.