Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.87 KB, 2 trang )

1. Khối đa diện đều loại {3;3} (khối tứ diện đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt
• Có số đỉnh (Đ); số mặt (M); số cạnh (C) lần lượt là D 4, M 4, C 6.
 a2 3 
S 4 
 a2 3.
 4 


• Diện tích tất cả các mặt của khối tứ diện đều cạnh a là S=
V

2a3
.
12

• Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là
• Gồm 6 mặt phẳng đối xứng (mặt phẳng trung trực của mỗi cạnh); 3 trục đối xứng (đoạn nối
trung điểm của hai cạnh đối diện)
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp

R

a 6
.
4

2. Khối đa diện đều loại {3;4} (khối bát diện đều hay khối tám mặt
đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều


• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt
• Có số đỉnh (Đ); số mặt (M); số cạnh (C) lần lượt là D 6, M 8, C 12.
2
• Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S 2 3a .
• Gồm 9 mặt phẳng đối xứng

• Thể tích khối bát diện đều cạnh a là
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là

R

V

a3 2
.
3

a 2
.
2

3. Khối đa diện đều loại {4;3} (khối lập phương)
• Mỗi mặt là một hình vng
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số cạnh (C) lần lượt là D 8, M 6, C 12.
2
• Diện tích của tất cả các mặt khối lập phương là S 6a .
• Gồm 9 mặt phẳng đối xứng
3
• Thể tích khối lập phương cạnh a là V a .


• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là

R

a 3
.
2

4. Khối đa diện đều loại {5;3} (khối thập nhị diện đều hay khối
mười hai mặt đều)
• Mỗi mặt là một ngũ giác đều • Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số canh (C) lần lượt là D 20, M 12, C 30.


2
• Diện tích tất cả các mặt của khối 12 mặt đều là S 3 25  10 5.a .
• Gồm 15 mặt phẳng đối xứng

• Thể tích khối 12 mặt đều cạnh aa là
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là

R

a

V






a3 15  7 5
4

15  3
4

.

.

5. Khối đa diện loại {3;5}{3;5} (khối nhị thập diện đều hay khối hai
mươi mặt đều)
• Mỗi mặt là một tam giác đều
• Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 mặt
• Số đỉnh (Đ); Số mặt (M); Số cạnh (C) lần lượt là D 12, M 20, C 30.
2
• Diện tích của tất cả các mặt khối 20 mặt đều là S 5 3a .
• Gồm 15 mặt phẳng đối xứng

• Thể tích khối 20 mặt đều cạnh a là
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là

R

V
a








5 3  5 a3
12

10  2 5
4

.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×