TRƯỜNG THPT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
TỔ TỐN
Mơn: Tốn Lớp: 10. Bài kiểm tra giữa học kì I
Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài: .45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
Chủ đề 1: Các
khái niệm về
vecto
Số câu: 03
Số điểm: 0,9
Tỉ lệ:
Chủ đề 2: Phép
cộng và trừ 2
vecto
Số câu: 09
Số điểm: 2,7
Tỉ lệ:
Chủ đề 3: TÍch
của một vecto với
một số thực
Số câu: 07
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:
Chủ đề 4: Trục
và hệ trục tọa độ
Số câu: 09
Số điểm: 3,4
Tỉ lệ:
TL
- ĐN vecto, hai vecto
cùng
phương,
cùng
hướng, độ dài của vecto
Số câu: TN: 03
Số điểm: 0,9
Tỉ lệ:
- Tìm tổng và hiệu của 2
-Phân tích một vecto thành
vecto
tổng, hiệu của 2 hay nhiều
vecto
-Tìm vecto tổng và hiệu
của nhiều vecto
Số câu: TN: 04
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ:
-Nhận biết tích vecto với
một số thực
-Nhận biết đẳng thức
vecto liên quan đến trung
điểm, trọng tâm tam giác
Số câu: TN: 02
Số điểm: 0,6
Tỉ lệ:
- Nhận biết tọa độ của
vecto trên trục, trong hệ
trục tọa độ
-Tìm tọa độ của vecto
tổng, hiệu của hai vecto
Số câu: TN: 03
Số điểm: 0,9
Tỉ lệ
-Biểu thị một vecto theo 2
vecto không cùng phương
Số câu: TN:02
Số điểm: 0,6
Tỉ lệ:
- Tìm tọa độ của điểm thỏa
mãn đẳng thức vecto
-Tìm tọa độ trọng tâm tam
giác, đỉnh thứ tư của hình
bình hành
Cấp độ cao
-Tìm độ dài của
veccto tổng và
vecto hiệu
Số câu: TN: 02
Số điểm: 0,6
Tỉ lệ:
-Biểu thị một vecto
theo 2 vecto không
cùng phương, chứng
minh ba điểm thẳng
hàng
Số câu: TL:02
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ:
ƯD bài toán trong vật lý
Số câu: 01
Số điểm: 0,3
Tỉ lệ:
- Tìm tọa độ của điểm thỏa mãn -TÌm tọa độ điểm thỏa mãn
đẳng thức vecto
ĐK cho trước
-TÌm tọa độ điểm thỏa mãn ĐK
cho trước
Tổng :
Số câu: 28
Số điểm: 10
Tỉ lệ:
Số câu: 04
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ:
Số câu: 02
Số điểm: 0,6
Tỉ lệ
Số câu: 13
Số điểm: 3,9
Tỉ lệ:
Số câu: 9
Số điểm: 3,6
Tỉ lệ:
Điểm dự kiến: 7,5
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Số câu: 01
Số điểm: 1
Tỉ lệ
Số câu: 03
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ:
Số câu: 02
Số điểm: 0,6
Tỉ lệ
Số câu: 03
Số điểm: 0,9
Tỉ lệ:
Hải Phịng, ngày 9 tháng 8 năm 2017
NHĨM TRƯỞNG
Đề kiểm tra giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm(7,5đ)
Câu 1:Véc tơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là:
A. AB
B. BA
C. AB
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng
đỉnh của lục giác là:
A. 2
B. 3
C. 4
OC
D. AB
có điểm đầu và cuối là
D. 6
0
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Số các vectơ khác cùng phương với BC có điểm
đầu và cuối là đỉnh của hình bình hành là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A,B,C . Đẳng thức nào đúng?
a)
CA BA BC
AB BC CA
AB AC BC
b)
AB
c)
+
CA
=
AB CD
D. vô số
CB
d)
Câu 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) AB + BC = AC
AB CA BC
b)
AB BC CA 0
c)
AB BC CA BC
Câu 7: Cho
bốn điểm A, B, C, D phân
biệt. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) AB CD AD CB
AB AD CD CB
AB BC CD DA
b)
AB BC CD DA
c)
Câu 8: Cho
ABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
a) AM MB BA 0
AB AC AM
b)
MA MB AB
c)
MA MB MC
Câu 9: Gọi O là tâm của hình vng ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
?
d)
d)
d)
CA
a) BC AB
b) OA OC
c) BA DA
d) DC CB
Câu 10: Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai?
AB BC AC 0
a)
b)
PB MC MP
AP BM CN 0
c)
MN NP PM 0
d)
Câu 11: Điều kiện nào là điều kiện
cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) IA = IB
IA IB 0
b)
Câu 12: Cho u 3AB . Chọn khẳng định sai?
u 3.BA
a)
u ng ỵc h íng víi BA
b)
u 3.AB
c)
IA IB 0
d)
IA IB
u
cïng
ph
¬ng
víi
AB
c)
d)
Câu 13: Cho hình vng ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
a)
1 1
AO AB AD
2
2
b)
CA 2 DO 2 DA
c)
CB 2OA 2OB
d)
1
1
AB AC DB
4
4
Câu 14: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề đúng?
3 3
AG AB AC
2
2
a)
CB AB AC
b)
1 1
BG BA BC
3
3
c)
CG CA CB
d)
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm m và n sao cho BC mOA nOB
a) m = n = 1
b) m = –1 và n = 1 c) m = n = –1
d) m = 1 và n = –1
Câu 16: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm sao cho BM 2MC . Các số m, n thỏa mãn
mAB nAC AM . Giá trị của tổng: m + n là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
MB
MC | = BC
Câu 17: Cho ΔABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn |
A. Đường tròn đường kính BC
B. Đường trịn có tâm C bán kính BC
C. Đường trịn có tâm B, bán kính BC D. Đường trịn có tâm A bán kính BC
Câu 18: Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 2 và -6. Phát biểu nào là
đúng?
a) Tọa độ của AB là -4.
b) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2 .
c) Tọa độ của BA là -8.
d) AB 8 .
a
3
j
4
i
a
Câu 19: Cho
. Khi đó, tọa độ vectơ là:
a) (3; -4)
b) (3; 4)
c) (-4; 3)
Câu 20: Trong hệ trục
sai?
a
3
i2 j .
A.
a b 2 ; 3
O ; i, j
cho 2 vectơ
B.
b 1; 5
.
a 3 ; 2
.
d) (-4; 3)
, b i 5 j . Mệnh đề nào sau đây
C.
a b 2 ; 7
.
D.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ a (1; 2), b ( 3;1), c ( 4; 2) . Biết
u 3a 2b 4c . Chọn khẳng định đúng.
u 7;16
u 19;16
A.
.
B.
.
u 25;16
u 25;16
C.
.
D.
.
M 1 ; 6
N 6 ; 3
Câu 22: Cho hai điểm
và
. Tìm điểm P mà PM 2 PN .
P 11; 0
P 6; 5
P 2; 4
P 0; 11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 0 ; 1 , B 0 ; 2 , C 3 ; 0
Câu 23: Cho ba điểm
. Vẽ hình bình hành ABDC . Tìm tọa độ
điểm D .
D 3 ; 3
D 3 ; 3
D 3 ; 3
D 3 ; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1 .
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho 4 điểm
Ba điểm nào
trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C, D.
B. A, B, C.
C. A, B, D.
D. A, C, D.
A 3 ; 1
B 5 ; 5
Câu 25: Cho hai điểm
và
. Tìm điểm M trên trục yOy sao cho
MB MA lớn nhất.
M 0 ; 5
A.
.
II. Phần tự luận(2,5đ).
B.
M 0 ; 5
.
C.
M 0 ; 3
.
D.
M 0 ; 6
.
Bài 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, và E. Chứng minh rằng: AC DE DC CE CB AB
Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC
sao cho NA 2 NC . Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích vectơ AK theo AB và AC .
Bài 3: Cho ba điểm A(1; 2), B(0; 4), C(3; 2). Tìm tọa độ điểm N sao cho:
AN 2 BN 4CN 0 .