Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 8 Tiet 15 Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.22 KB, 3 trang )

Tuần: 08
Tiết: 15

Ngày soạn: 08-10-2017
Ngày dạy: 11-10-2017

Bài 14:
BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT VÀ
ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG ĐIỆN
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Giải được bài tập tính P và điện năng tiêu thụ đối với mạch điện mắc nt và ss.
2. Kĩ năng: - Vận dụng cơng thức tính P, cơng thức tính cơng để tính tốn các đại lượng
3.Thái độ:
- Làm việc độc lập.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Nội dung bài dạy.
2. HS: - Ôn lại định luật ôm đối với các loại đoạn mạch và các loại kiến thức về P và A.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp:(1 phút). 9A1: …………………………………………………
9A2: …………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Đề bài
Câu 1: Nêu cơng thức tính cơng của dịng điện, và giải thích các đại lượng? (5 điểm)
Câu 2: Một bàn là điện hoạt động liên tục trong vòng 2 giờ ở hiệu điện thế 220V. Tính lượng điện
năng tiêu thụ mà bàn là điện sử dụng khi biết công suất hoạt động của bàn là điện là 110W. (5 điểm)
Đáp án
Câu 1: Cơng thức: A = P.t = U.I.t
Trong đó: A là cơng của dịng điện (J)
P là cơng suất của đồ dùng điện (W)
U là hiệu điện thế (V)
I là cường độ dòng điện (A)


t là thời gian sử dụng của đồng hồ điện (s)
Câu 2:
t = 2h = 2.3600 =7200s
Lượng điện năng tiêu thụ của bàn là điện là
U = 220V
A = P.t = 110.7200 = 792000(J)
P = 110W
A =?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giải bài 1:(8 phút)
- Theo dõi hs tự lực giải từng - Từng hs tự lực giải các phần Bài 1:
phần bài tập 1, đồng thời phát của bài tập.
Cho biết
hiện những sai sót hs mắc phải Cho biết
U=220V
trên cơ sở đó gợi ý cho hs để hs U=220V
I =341mA =0.341A
tự minh sữa chữa sai sót đó. I =341mA = 0.341A
t=4.30 = 120h =432000s
Trong trường hợp nhiều hs trong t= 4.30 = 120h = 432000s
R=?
lớp khơng giải được thì GV gợi R=?
P=?
ý:
P=?
A=? J và kWh
- Viết cơng thức tính điện trở A=? J và kWh

theo hiệu điện thế U đặt vào hai
Bài giải
Bài giải
đầu bóng đèn và cường độ I của
Điện trở của bóng đèn
Điện trở của bóng đèn
dịng điện chạy qua đèn.


Cho biết

Bài giải
Đ:6V- Vì đèn sáng bình
- Viết
cơng thức tính công suất I U  R U  220 645
4,5W
thường nên hiệu
P của
bóng
đèn?
R
I 0,341
U=9V
điện
thế
giữa
hai
- Viết
cơng thức tính điện năng Cơng suất của bóng đèn:
a) I=?

đầu
tiêub)thụ
cơngcủa
suấtbóng
P vàđèn P=U.I = 75W=0,075kW
Pbt A
=? theo là
thờic)gian
sử dụng t?6V do đó cơngĐiện năng tiêu thụ trong một
Abt =?
suất
của
bóng
đèn
- Để tính
được
A
theo
đơn
vị
jun
A=?
lúc đó
cơngtháng:
thì các đại lượng
khácbằng
trong
A=P.t= 75.432000
suất định
cơng thức trên được

tính mức
bằngcủa=3200000 W.s
bóng Pđ =4,5 W
đơn vị gì?
=3200000J
a. số
Cường
độ cơng
dịngtơđiện
- Một
đếm của
tươngqua
3200000
P 4,5
A
9000W
 Từ
 đótính
0, 75 A
ứng là bao nhiêuIjun.
3600
U
6
bóng đèn là:

I

U
U
220

 R  
645
R
I 0,341

Cơng suất của bóng đèn:
P=U.I= 75W=0,075kW
Điện năng tiêu thụ trong một
tháng
A= P.t = 75.432000
= 3200000W.s
= 3200000 J
A

3200000
9000W
3600

số đếm của công tơ, tương ứng
= 9kWh
ampekế
chỉ giá
là 0,75A
mà Vậy
lượng
điện năng
tiêutrị
thụ
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu
của biến trở là:

Hoạt động 2: Giải bài 2:(9 phút)
U= Uđ + Ubt => Ubt = U-Uđ
- GV thực hiện tương tự như Từng hs tự lực giải các phần Bài 2 :
U 9 - 6=3V
khi hs btgiải bài tập 1.
Điện trở của biến trở là: của bài tập ( phần a và b )
- Đèn sáng bình thường thì Cho biết
Bài giải
U bt qua
3 chạy qua
dịngRbtđiện
 chạy

4
Đ:6V- Vì đèn sáng bình
0, 75độ bằng 4,5W
ampekế cóI cường
thường nên hiệu
thụsố
củachỉ
biến U=9V
trở
baoCơng
nhiêusuất
và triêu
do đó
điện thế giữa hai đầu
a) I=?
củaPampekế
là=0,75.3=2,25W

bao nhiêu?
bt = I. Ubt
của bóng đèn là 6V
c. Cơng
củađiện
dịngchạy
điệnqua
sản rab)ởPbt =?
- Khi
đó dịng
c) Abt =? do đó cơng suất của
tồn mạch

biếnbiến
trở trở
cóvàcường
độ bằng
A=?
bóng đèn lúc đó
=1350J
bao Anhiêu
và hiệu điện
thế
bt =Pbt.t=2,25.600
bằng cơng suất định
Ađ =P
=4,5.600
= 4050J
đặt giữa
hai

của biến
trở
đ.t đầu
mức của bóng Pđ
có trị số là bao nhiêu? Từ đó
=4,5 W
tính R của biến trở Rbt theo
a.Cường độ dịng điện qua
cơng thức nào?
P 4,5
I 
0, 75 A
- Sử dụng cơng thức nào để
bóng đèn là : U 6
tinh công suất của biến trở?
Vậy ampekế chỉ giá trị là
- Sử dụng cơng thức nào để
0,75A
tính cơng của dịng điện?
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu
- Dịng điện chạy qua đoạn
của biến trở là:
mạch có I là bao nhiêu? Từ
U= Uđ + Ubt => Ubt = U-Uđ
đó tính điện trở tương đương
Ubt 9 - 6=3V
Rtđ của đoạn mạch.
Điện trở của biến trở là:
- Tính điện trở Rđ của khi đó
U

3
và từ đó suy ra điện trở R bt Rbt  bt 
4
I
0,
75
của biến trở?
- Sử dụng cơng thức khác để Cơng suất triêu thụ của biến
trở
tính công suất của biến trở?
- Sử dụng công thức khác để Pbt = I. Ubt =0,75.3=2,25W
tính cơng của dịng điện sản c. Cơng của dịng điện sản ra ở
ra ở biến trở và ở toàn mạch biến trở và toàn mạch là:
Abt =Pbt.t=2,25.600 =1350J
trong thời gian đã cho
Ađ =Pđ.t =4,5.600 = 4050J

= 9kWh


Hoạt động 3: Giải bài 3:(10 phút)
- Thực hiện tương tự như hs giải Từng hs tự lực giải bài tập.
Bài 3:
Cho biết
Cho biết
bài 1 và 2.
Đ:220V-100W
Đ:220V-100W
- Hiệu điện thế của đèn, bàn là,
R:220V-1000W

ổ lấy điện bằng bao nhiêu? Để R:220V-1000W
U=
220V
U= 220V
đèn và bàn là hoạt động bình
a.
Vẽ

đồ
a. Vẽ sơ đồ
thường thì đèn và bàn là mắc
R=?
R=?
như thế nào với ổ lấy điện? Từ
b. A=? J
b. A=? J
đó vẽ sơ đồ mạch điện.
A=? kWh
A=? kWh
- Sử dụng công thức nào để tính Bài giải
Bài giải:
điện trở R1 của đèn, điện trở R2 b. Vì đèn và bàn là được mắc song b. Vì đèn và bàn là được mắc song
của bàn là khi đó?
song vào hiệu điện thế đúng bằng song vào hiệu điện thế đúng bằng
- Sử dụng công thức nào để tính hiệu điện thế định mức (U=Uđm hiệu điện thế định mức (U=Uđm
Rtđ của đoạn mạch này?
=220V). Nên bóng đèn và bàn là =220V). Nên bóng đèn va bàn là
- Sử dụng cơng thức nào để tính điện sẽ cho công suất bằng công điện sẽ cho công suất bằng công suất
suất định mức của chúng
định mức của chúng

A trong thời gian đã cho
a.
Điện
trở
của
bóng
đèn

của
a. Điện trở của bóng đèn và của bàn
- Tính cường độ dịng điện I1, I2
2
2
U 2 2202
U
220
của các dòng điện tương ứng
Rd 

484
Rd 

484
P
100
Pd
100
chạy qua đèn và bàn là, từ đó bàn là:
d
là:

tính cường độ I dòng điện chạy
2
2
U
220
U 2 2202
Rbl 

48, 4
Rbl 

48, 4
trong mạch chính.
Pbl 1000
P
1000
bl
- Tính Rtđ của đoạn mạch này
Điện trở tương đương của mạch Điện trở tương đương của mạch điện
theo U và I?
là:
- Sử dụng công thức khác để điện là:
Rd .Rbl
484.48, 4

44 R  Rd .Rbl  484.48, 4 44
tính điện năng mà đoạn mạch R 
Rd  Rbl
484  48, 4
Rd  Rbl

484  48, 4
tiêu thụ điện năng trong thời
b. Điện năng toàn mạch tiêu thụ b.Điện năng toàn mạch tiêu thụ
gian đã cho?
trong một giờ:
A= P.t = (Pđ+Pbl).t
= (100+1000). 3600= 396000W.s
= 3960 000J
3960000
=
1.1kWh
1000.3600

trong một giờ
A= P.t= (Pđ+Pbl).t
= (100+1000). 3600= 396 000W.s
= 3960 000J
3960000
=
1.1kWh
1000.3600

IV. Củng cố:(1 phút)
- Tổng kết lại các công thức đã học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
V. Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Làm bài tập SBT.
- Chuẩn bị bài mới bài 15 SGK.
VI. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………….............................................................

…………………………………………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×