Họ và tên: .
Lớp: 5
phiếu Bài tập bổ sung tuần 18
Môn: Toán
Bài 1: Vẽ đờng cao trong mỗi hình tam giác theo yêu cầu. Ghi tên đờng cao đó vào chỗ
chấm.
A
C
M
E
B
I
- Đờng cao . ứng với đáy
BC.
- Đờng cao . ứng với đáy
AB.
- Đờng cao . ứng với đáy
AC.
G
- Đờng cao . ứng với đáy
EI.
- Đờng cao . ứng với đáy
EG.
- Đờng cao . ứng với đáy
GI.
Bài 2: Cho hình tam giác ABC có AH vuông
góc với BC. Hỏi AH là đờng cao của các hình
tam giác nào? Ghi tên các cặp cạnh đáy và đờng cao tơng ứng AH.
P
- Đờng cao . ứng với đáy
MN.
- Đờng cao . ứng với đáy
NP.
- Đờng cao . ứng với đáy
MP.
A
C
H
D
B
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: Cho biết trong một hình tam giác có: độ dài đáy (a), chiều cao (h), diện tích (S).
Điền tiếp vào chỗ chấm trong những dòng sau cho phù hợp.
- Muốn tính diƯn tÝch tam gi¸c, ta lÊy ………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
- NÕu biÕt diƯn tích tam giác, muốn tìm độ dài đáy ta lấy
..
..
..
- Nếu biết diện tích tam giác, muốn tìm chiều cao ta lÊy
………………………………………………………………..
S = ………………………
a = ………………………
h = ………………………
N
..
..
Bài 4: Tính diện tích hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 16cm, chiều cao là 0,9dm.
b) Độ dài đáy là 3 m, chiều cao là 2 m.
c) Độ dài đáy là
4
5
1
m, chiều cao là 0,8m.
2
Bài 5: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lợt là 35cm và 2dm. Tính diện
tích tam giác vuông đó.
Bài 6: Tam giác ABC có diện tích 4,5dm2. Biết độ dài đáy là 3,6dm. Tính chiều cao của
tam giác đó.
Bài 7: Diện tích của hình tam giác là 25,3cm2, chiều cao là 5,5cm. Tính độ dài đáy của tam
giác đó.
Bài 8: Cho hình vẽ bên.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Diện tích tam giác AMC gấp mấy lần diện tích
tam giác ABM?
c) Nếu tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm.
Tìm độ dài AC.
A
3cm
H
B
2cm
M
4cm
C