Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

luyen tap este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.79 KB, 4 trang )

Nguyn Xuõn Ti

Sdt 0985356189

bài tập tổng hợp về este- lipit
Cõu 1. Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
+ H 2 O , H +¿
+O2 , xt Y2
X
Y1 + Y2
Y1 ⃗
X có tên là:
⃗¿
A. isopropyl fomiat
B. propyl fomiat
C. metyl propionat
D. etyl axetat.
Câu 2. Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetandehit. Cơng thức cầu
tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH3
B.HCOO-C(CH3)=CH2
C.CH3COO-CH=CH2
D.CH2=CH-COOCH3
Câu 3. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH2 = CHCOOCH3
Câu 4: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.


B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 5: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 6: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
(rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. rượu etylic.
Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 12: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. n-propyl axetat.
Câu 14: Xà phòng hố một hợp chất có cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ



Nguyễn Xuân Tài
Sdt 0985356189
Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết tủa

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:
 H 2 du ( Ni ,t 0 )
 NaOH du ,t 0
 Y  HCl Z. Tên của Z là
Triolein      X     
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic
Câu 17: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với
dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 18: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.

Câu 19: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. C2H5OCO-COO CH3.
B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5.
C. CH3OCO- CH2-COO C2H5.
D. CH3OCO-COO C3H7
Câu 21: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ
đồ chuyển hoá sau:
CH 3COOH
X  NiH,t20
 Y  
4 , 

H 2 SOđa
c
Este có mùi muối chín. Tên của X là
A. 2,2-đimetylpropanal.
B. 3-metylbutanal.
C. pentanal.
D. 2-metylbutanal.
Câu 22: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).

D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 23: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ trong nhóm OH của axit −COOH và
H trong nhóm của ancol -OH
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc
thử là nước brom.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6 O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ



Nguyễn Xuân Tài
Sdt 0985356189
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 27: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 28.Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH
R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A.Tăng nồng độ của axit hoặc ancol
B.Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
C.Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng .
D.Cả A,B và C
Câu 29. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 5 đồng phân.
B.6 đồng phân.
C.7 đồng phân.
D.8 đồng phân.
Câu 30 .Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
B.CnH2nO2 (n ≥ 2)
C.CnH2nO2 ( n ≥ 3)

D.CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 31 .Một hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với
dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A.Acol
B. Este.
C. Andehit.
D. Axit.
Câu 32. Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2COONa.
B. CH3CH2OH
C. CH2=C(CH3)-CHO
D. CH3CH2CH2OH.
Câu 33. Este X có cơng thức C4H8O2 có những chuyển hoá sau :
. + H2O
.+O2
Y2
X
Y1 + Y2
Y1
.+
xt
H
Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :
A. Isopropyl fomiat
B .Etyl axetat.
C. Metyl propyonat.
D. n-propyl fomiat.
Câu 34.X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm duy
nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?
A.CH2=CH-COOH.

B.HCOOCH=CH2.
H
H3C C

C O

O
C.
.
D. Cả A, B và C
Câu 35. X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
A CH2Cl-COO-CHCl-CH3.
B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.
C.CHCl2-COO-CH2CH3.
D.CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl.

Câu 36. Este X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức
cấu tạo ?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37. X là este tạo từ ancol no đơn chức và axit no đều mạch hở. X không tác dụng với NaOH. Trong phân tử
X có chứa 2 liên kết . Hãy cho biết công thức chung nào đúng nhất với X ?
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n-2O4
C. R(COOR’)2
D. CnH2n(COOCmH2m+1)2
Câu 38. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H5Cl3. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức.

Vậy tên gọi của X là :
A. 1,2,3-triclo propan
B. 1,1,1-triclo propan
C. 1,1,3-triclo propan
D. 1,2,2-triclo propan
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn este X trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở).
X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2 gấp 4 lần số mol X. Hãy cho biết có bao
nhiêu chất thỏa mãn.
Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ


Nguyễn Xuân Tài
Sdt 0985356189
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 40 Đun nóng este X trong NaOH thu được natri acrylat và ancol đơn chức Y. Oxi hóa Y trong điều kiện
thích hợp thu được axit acrylic. Hãy cho biết công thức phân tử của X.
A. C6H10O2
B. C6H12O2
C. C6H6O2
D. C6H8O2.
Câu 41. Một este tạo từ axit no đơn chức và ancol bậc III đơn chức mạch hở. Vậy công thức chung của este đó
là :
A. CnH2nO2 ( n5)
B. CnH2nO2 ( n4)
C. CnH2nO2 ( n3) D. CnH2nO2 (n2)
Câu 42. Cho các chất sau: CH3COOC2H3 (I) , C2H3COOH (II) , CH3COOC2H5 (III) và CH2=CH-COOCH3 (IV).
Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom.

A. I, II, IV
B. I, II, III
C. I, II, III, IV
D. I và IV.
Câu 43. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br 2 thu được chất hữu cơ
Y có cơng thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit
Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOCH2-CH=CH2
B. CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOCH2CH3
D. HCOOCH(CH3)-CH=CH2.
Câu 44. Chất X đơn chức có CT đơn giản là là C2H4O. X tác dụng với AgNO3/ NH3 cho kết tủa Ag. Xác định số
chất hữu cơ thỏa mãn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45. Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3-CCl3 ; (CH3COO)2CH-CH3 ;
CH3COOCH=CH-CH3. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được muối và
anđehit ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 46. Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH  muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với
Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của chất có cơng thức phân tử C4H7ClO2 là :
A. Cl-CH2-COOCH=CH2
B. CH3COO-CHCl-CH3
C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3

Câu 47. Những chất nào sau đây tác dụng với ancol etylic (xt H2SO4 đặc) để tạo thành este?
A. axit phenic, axit benzoic; axit axetic.
B. axit picric, axit benzoic; axit axetic.
C. axit benzoic; axit axetic và axit ađipic
D. axit picric; axit axetic và axit ađipic.
Câu 48. Cho các chất sau: (1) CH3-CO-O-C2H5; (2) CH2=CH-CO-O-CH3 ; (3)
C6H5-CO-O-CH=CH2;
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng thu được khơng thu được ancol?
A. (1) (2) (3) (4)
B. (3) (4) (5)
C. (1) (3) (4) (6)
D. (3) (4) (5) (6).
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH thu được muối có khối lượng lớn nhất?
A. CH3COOCH2-C6H5
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. HCOOC6H5
D. C2H5COO-CH=CH-CH3
Câu 50: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC6H4C2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5COOC2H5.

Biển rộng mênh mông lấy chuyên cần làm bến , tri thức lồng lộng lấy chăm chỉ làm bờ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×