Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 21 tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 15/ 01 / 2017
Ngày dạy: 18 / 01 / 2017

Tuần: 21
Tiết: 37

CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS Hiểu được các định nghĩa: tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ,
định lí Ta- lét trong tam giác.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được các định lí trên vào giải tốn.
3. Thái độ: - Liên hệ nội dung bài học với thực tế
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, một số hình ảnh đồng dạng
- HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2……………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV giới thiệu nội dung của chương 3.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
- GV: Vẽ hai đoạn thẳng AB - HS: Chú ý theo dõi.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
và CD trên bảng với độ dài cụ
của chúng theo cùng một đơn vị đo.
thể và giới thiệu cho HS biết


Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí
AB
như thế nào là tỉ số giữa hai
đoạn thẳng.
hiệu là: CD
- GV: Lấy VD và yêu cầu HS - HS: Theo dõi, cho VD.
VD: AB = 300cm; CD = 500cm thì
cho VD.
AB 300 3
CD

- GV: Từ VD thứ hai, GV rút - HS: Nhắc lại chú ý.
ra chú ý như trong SGK.
Hoạt động 2: (7’)
- GV: Hãy so sánh hai tỉ số - HS: Viết hai tỉ số của 4
AB
A 'B'
đoạn thẳng và so sánh.
CD và C 'D '



500



5

AB 3


Nếu AB = 3cm; CD = 5cm thì CD 5

Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:

Hai đoạn thẳng AB và CD được gọi là tỉ
HS:
Rút
ra
định
nghĩa
hai
lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’nếu
- GV: Từ đây, GV cho học
đoạn
thẳng
tỉ
lệ.
AB A ' B'
sinh rút ra định nghĩa về đoạn

thẳng tỉ lệ.
có tỉ lệ thức: CD C ' D ' hay
AB
CD

A'B' C'D'

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


GHI BẢNG


Hoạt động 3: (10’)
3. Định lý Talét trong tam giác:
- GV: Giới thiệu định lý Talét - HS: Chú ý theo dõi và nhắc Định lý ( sgk )
AM AC
như trong SGK.
lại định lý.


MN//BC BM CN ( M  AB; N  AC )
- GV: Để HS hiểu rõ hơn, GV - HS: Chú ý theo dõi.
VD 1: Tính độ dài x trong hình dưới
trình bày VD 1.
đây:
- GV: Trước khi trình bày,
GV cần nhắc lại một tí về tỉ lệ
thức các em đã được học ở lớp
7.
Giải:
AM AN
6,5 4


Vì MN//BC nên BM CN hay x 2
2.6,5
x
3, 25

4
Suy ra:
cm

Hoạt động 4: (5’)
- GV: Cho HS thảo luận theo - HS: Thảo luận
nhóm bài tập này
- GV: Nhận xét bài làm của
- HS: Thực hiện
HS và cho một HS lên bảng
trình bày
- GV: Chốt lại nội dung bài
- HS: Chú ý theo dõi
học cho HS

VD 2: Tính độ dài x ở hình 5:

Giải:
AD AE
2, 4 x


Vì DE//BC nên BD CE hay 6 10
2, 4.10
x
4
6
Suy ra:
cm


4. Củng cố: (8’)
- GV cho HS nhắc lại tỉ số giữa hai đoạn thẳng và định lý Talét.
- Cho HS làm bài tập?4 hình b.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 5.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×