°
Ả
A
a =
%
r3
SEITE
4
ss
H2
L2
L2
2
ea
%
A
;
(
2 PA
4
Cý
Z4
%
+7
Rr?
“07
W7
FA
Dos
/Sè
Ee
g
Ady
4
ý4
A eel
EEE
Lessee
Lessee
ease
Aaa
sae
C7
SAMI ELS
ng
Tư
wee
2, wie
NH4
Morand,ny,
44
⁄
_
s2
my,
oe
EEE.
%J
.,
tf)
Z
Veg
Ge
be ttt
%
a
4
&
⁄#
calle
a
we
⁄ gens
bod,
1H30,
4
ents
hoa
a
5
Ệ
2e
il
E77
ELITES
<>
>>
CƠN
K224444/72444444444
Mertens
1n
“ưng
Cách giải
Sessa
Ụ
PEE
#
#
»
Thoi gian lam bai: 90 phút, không kể thời gian phát đề
n?
(Dé thi co 6 trang)
SSS
„7
DƯ
?
yeceees
4
“NàangeLee,
——2+1.
diễn số phức z
Điểm M(-2 1) bi éu
Sas
SS
Bai th i TOÁN
KHAO
DE THI THAM
Mã đề thi: 001
2018
w
"
"
"
“
^
?
`
QUOC GIA NAM
HOC PHO5 THONG
THONG
KY THI TRUNG
BO GIAO DUC VA DAO TAO
gn
“
ie)
Sesleas
Crea
on
fee
ee
OS
* oe
ad
om,
ant
12
‘
£¬š
end
„2
poy
2G
Cách giải:
Câu 3. Đáp án C.
Cách giải:
Số tập con gồm 2 phần tử của M là Cứ.
Câu 4. Đáp án A.
Cách giải:
Cơng thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h la V =
Câu 5. Đáp án A.
Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng (—2;0) và (2;+œ).
Câu 6. Đáp án A.
Cách giải:
b
Cơng thức tính thể tích khối trịn xoay tạo thành là: V =m | f* (x)dx
Cau 7. Dap an D.
Cách giải:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt tiểu tại điểm x =0 và đạt cực đại tại điểm x = 2.
Câu 8. Đáp án C.
Cách giải:
Ta co: loga’ =3log3.
Cau 9. Dap an D.
Cách giải:
Ta có: J(
+1)dx =x?+x+C
Cách giải:
Khi chiéu diém A (3;-1;1) lên mặt phẳng (Oyz) thì tung độ và cao độ giữ ngun, hồnh độ bằng 0.
Vay N(0;-11).
§
oy
sàn
NA
Soe
“SE
cà Ãu
3
Dã
ác
Ti
as
bế
4
A
chek
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đây là dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a âm.
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn.
se
§
xšằ$
LAM
“TS
N
OR§oyTH
là
ORM“sTƯƯ
tạ
NÊN
q
cử tê
gà XS
À
¿
\
CA
Cách giải:
Véc t ch phng ca d l u =(-1;2;1).
my Saw
We
Đ
SQ
TS.
2.
eyes
&
Saw
Sa
&
z
ass
ae
Xs
â,
Cỏch gii:
TXD:
D=R
Ta có: 2?*<2**“ œ>2x
x<6.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (—œ;6).
§
ao
“CN,
§
sz
Aa
Ÿ#
“HA
Ni
wxy
AWM
MR
EA
84.
St
8
~
AO.
RSS.
*
S8ar
SYA
3S
TS AS-aeu
aw
S
ES?&
Cách giải:
2
có
»
`»
awe
HR
AMD
šš,
=
rm
caer
§ 8
hee
koe,
Phương trình đoạn chẳn của mặt phẳng đi qua các điểm M(2:0;0),N(0;—1;0),P(0;0;2) là:
* 444-1,
2 =L
2
Cau 16: Dap an D.
Phuong phap:
+) Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất luôn có tiệm cận đứng.
+) Đường thằng x=a
được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu limf (x) = too.
xa
Cách giải:
+) Dap an A: y=
x'-3x+2_(x-2)(x-I)
X—
T
X-
T
+) Đáp án B: Ta có: x” +1>0 Vxe R >
=x—2=
đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
+) Đáp án C: Đồ thị hàm số chỉ có TCN.
+) Đáp án D: Có
lim
=œ => x =—l là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x>-Ix+Ï
Câu 17: Chọn B
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f(x)—2=0 © f(x) =2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và
đường thẳng y=2.
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình f(x)—2=0 © f(x) =2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và
đường thắng y =2.
Theo BBT ta thấy đường thắng y =2 cắt đồ thị hàm số y =f (x) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 18: Đáp án A.
Phương pháp:
+) Tính đạo hàm của hàm số và giải phương trình y'=0.
+) Tính giá trị của hàm số tại các đầu mút của đoạn [-2; 3] và các nghiệm của phương trình y'=0.
Cỏch gii:
x=0
Ta cú: f'(x)=4xèĐx =f'(x)=0 â4xè8x =0 â| x=-2.
x=42
Cau 19: Dap an C.
Cách giải:
Ta có:
2
0
dx
x+3
=In|x +3|Ủ =In5—In3=InŠ.
°
3
Cau 20: Dap an D.
Phuong phap:
+) Giải phương trình bậc hai an z trên tập số phức.
+) Tính modun của số phức z=a+bi bằng cơng thức |z| = Va? +b’.
Cách giải:
Ta có: A'=4-—3.4=-—§
=8i'.
24+2V2i
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
=> \z, +|z,,| = 2.
V3
Cau 21: Dap an B.
Phuong phap:
= V3.
1
42
1
42.
ñE—T
T71
Z,=
=—-—j
2-2N2i
4
2
2
+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách giữa hai mặt
phẳng đó.
Cách giải:
Ta có: (ABCD)//(A'BCD) = d(BD; A'C') = d((ABCD);(A'B'C'D')) =a.
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp:
Áp dụng công thức lãi suất kép: T = P(I+r)` với P là số tiền ban đầu, n là thời gian gửi, r là lãi suất
và T là số tiên nhận được sau n tháng gửi.
Cách giải:
Ta có: T=P(1+r)` =100(1+ 0,4%)” x 102,424 triệu.
Câu 23: Đáp án C
Cách giải:
Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ 11 quả cầu nên ta có: n„ = C? =55.
Gọi biến cố A: “Chọn được hai quả câu cùng màu“.
=n, =C}+Cỷ =25.
n, 25
5
P(A)=4===-.
= P(A) n, 55 I1
Câu 24: Đáp án B.
Cách giải:
Ta có: AB= (3; -1;-1).
Mặt phẳng (P) vng góc với AB nên nhận vecto AB làm vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vng góc với AB là:
3(x+I)-(y-2)-(z-I)=0
& 3x-y-z+6=0
Cau 25: Dap an D.
Cách giải:
Gọi G là giao điểm của BM và SO.
Từ M kẻ đường thẳng vng góc với BD tại N. Khi đó ta
có MN//SO >MN 1 (ABCD).
— N là hình chiếu của M trên (ABCD).
= (BM; (ABCD)) = (BM; BD) = MBD.
Xét tam giác SBD ta có MB và BD là hai đường trung tuyến
cắt nhau tại G > Gla trọng tâm tam giác SBD.
= 0G =!so.
3
Ta
CÓ:
I
BO=2nD.=33?
=>
lop?
SO
=vVSB’
—OB
2
OG
= anMpp =O6 = 221
aV2 3
Cau 26: Dap an D.
Cách giải:
Điều kiện: neN”;
n>2.
Theo đề bài ta có: C} + C2 = 55
» nn-Đ
c n(n—1)!
(n=)!
a 2)!
=55
n(n—1)(n-2)! _
2n-2.
<> 2n+n(n-1)=110
2 n°+n-110=0
=|" =10 (tm)
n=-11 (ktm).
Ta có khai triển: x
vở]
.
3K 218- “(x ”)
10-k
Để có hệ số khơng chứa x thì: 5k— 20=0 <>k =4.
Hệ số không chứa x là: C¡,.2” = 13440.
Yc
28...
a2
= ——.
Câu 27: Đáp án A.
Cách giải:
Điều kiện: x >0.
log, x.log, x.log,, x.log,, x = :
2
= log, x.log,, x.log,, x.log,, x = 3
111
—.—.—(1
753
4
+(08: X)
<= (log, x)
2
=—
3
=16
per
x, =3
log, x =—2
2
=0
K=3=
1
82
9
9
(tm)
4 (tm)
> x, +x, =9+-=—.
Cau 28. Dap an C.
Phuong phap:
Dung duong thang d qua M va song song véi AB, khi dé (OM; AB) = (OM;d)
Cách giải:
Gọi N là trung điểm của AC ta có MN là đường trung bình của
A
tam giác ABC nên AB //MN
=> (OM; AB) = (OM; MN)
elo sé sie
Dat OA = OB = OC = 1 ta có:
Tam giác OAB vuông cân tại O nén AB = 42 > MN =
Tam giác OAC vuông cân tại O nên AC = 42 > ON =
Tam giác OBC vuông cân tại O nên BC = A2 > OM =
Vay tam gidc OMN déu nén (OM; MN) = OMN = 60°
Cau 29. Dap an A.
M
Phương pháp:
+) Gọi đường thẳng cần tìm là A ta có: A L (P) = uA =n(p)
+) Gọi A= Andi;B= Amds, tham số hóa tọa độ điểm A, B.
+) Thử trực tiếp các đáp án bằng cách thay điểm A, B ở trên vào phương trình đường thắng ở từng
đáp án và rút ra kết luận.
Cách giải:
Gọi đường thẳng cần tìm là A.. Vì AL (P)= UA = n(P) = (1;2;3)
Khi đó phương trình đường thang A có dạng ˆ ~Xo _ Y7Yo _ 42720
2
3
Goi
A =dSA= A(3-t;3—-2t;—2+t)
B=d;¬A=B(5-3t;—I+2t;2+t')
Ta thử từng đáp án:
Đáp án A:
AeAs T=
BeA—
CC
=TT=
he“ <*=“=“—”e©l2-6t=-4+2tet=2=s A(E=b0)
Ít
2t
2
nah
tk
œ
4-3
3
2,
xX-l
"1...
1
ytl
Vậy đáp án A có đường thăng T23
3
z_,
,
cu,
....
.
.
B(2;1;3) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30. Đáp án B.
Phương pháp:
Để hàm số đồng biến trên (0;+œ) © y'>0 Vx €(0;+0), cd lập m, đưa bất đẳng thức về dạng
Cách giải:
y=x
Ta co:
+mx-—
5x°
⁄
vng góc với mp(P) và cắt di tại A(1;—1;0) , cắt de tai
.
y'= 3x" +m= ¿(5x
> —m<
)= 3x”
+m+—>
X
OVxe
(0;+00) <=> —m
< 3x? ++ =f(x)
X
min f(x)
f(x)=3x?+-L=x2+x2+x2+-_>4#[=4=
x°
x°
min f(x)=4
(0;-+0)
S-m<4<>m>-4
Mà m
là số nguyên âm > me {-3;-2;-1}.
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31. Đáp án B.
Cách giải:
y 4
Ta co:
x =1(TM)
\3x? =Al4—x? Sfts2s4=0e(x)=I)CẺ
34)=0©) a 1L)
Do do:
1
2
3
S = | V3x7dx + [ V4—x7dx =~=x’
0
1
3
2
Tinh I=Ï
4—x?dx.
1
Dat
x =2sint> dx=
2cos tdt.
L2
3
+ [V4—x2dx = "+
0
1
2
|
1
4—x7dx
Vxe (0:+œ)
ala
1
x=2=>sint=Il>t=
N|a
.
x=l=sint=s=tL=
Đổi cận
I= je
x?dx= {Va
7/2
2|
Su
va Sa 83
y
„ „+2t
m2
x6
42n
33
1/2
1/6
1/6
Asin’ t.2cos tdt = [ 4cos? tdt = | 2(cos 2t+1)dt
1/6
= si
1/2
27
43
3.2
V3
_ An
2
v3
6
Cau 32. Dap an D.
Cách giải:
J x +1) Thun
Dat t-Vx +
2+3
Suy ra I=
Do d6
J.
Tinh I=
2
2dt
et
Jx(x+!)(Nx+
11
=
“a7
dx
x
2
v2+x3
14+J2
2Wx+I
x+1)
Jo Seas
tix
wWxVx+
1
dx
~OxVx+l
J32- NT
vVxvx+l_
2
--(+.
V2243 Fal
V2 +]
a=32;b=12;c=2
> a+4+b+c=46.
Cau 33. Dap an A.
Cách giải:
av6
Tứ diện đều cạnh a có chiều cao h= 3
4/6
>h= 3
aA/3
463
Tam giác BCD đều nên bán kính đường trịn nội tiếp tam giác r = ee
Diện tích xung quanh hình trụ S = 2arh = 2m.
Cau 34. Dap an B.
Cách giải:
43. 46 _16V2n |
6
3
3
Dat
t
Xét phương trinh 16* —2.12*
+ (m-—2).9* -0[5]
Dat t=(4]
2x
-2( =]
x
+m-2=0
>0 ta được tˆ—2t+m—2=0<©m=2+2ttÝ (*).
Để phương trình đã cho có nghiệm dương x >0 thì phương trình (*) có nghiệm t= B
Xét hàm f(t)=2+2t-tŸ,te(I;+e)
có: f'(t}=2—2t<0, Vt >1 nên hàm số nghịch biến trên (I;+s).
Suy ra f(t)
Mà m nguyên dương nên me {l;2}.
Câu 35. Đáp án A.
Cách giải:
Ta có: Äj/m+3Ÿm+3sinx =sinx <>m+3ÿ”m+3sinx =sinÌ x.
Đặt Ÿm+3sinx =u = m+3sin x = uẺ thì phương trình trên trở thành m+3u =sin” x
Dat sinx =v
" +3v=u
m+3u
3
= v
thì ta được
, =3(vy~u)+(v~u)(v?+uv+u?]=0©(v=u)(3+v? +uv+u?)=0
Do 3+vÝ+uv+u” >0,Vu,v nên phương trình trên tương đương u =v.
Suy ra#m+3sin x =sin x ©>m=sinÌx—3sin x.
Đặt sinx = t(-1
f (t) =tÌẺ—3t
trên [-II|
có f '(t) = 3t?-3<0,Vte [-1]
Nên hàm số nghịch biến trên [-1;1|=—I=f(UVậy
>1,
me {—2:-l: O;1; 2) .
Cau 36. Dap an B.
Phuong phap:
+) Lập BBT của đồ thị hàm số f (x) = x” —3x +m trên [0;2]
+) Xét các trường hợp dấu của các điểm cực trị.
Cỏch gii :
Xột hm s f(x)=x-3x+m
trờn [0:2] ta Cể: f'{x)=3x-3=0ôâx=+I
BBT:
Kea
J.
`
Je ,
—2+
THI:
TH? :
TH3:
TH4:
1m
2+m<0@m<-2> max y=—(-2+m)=2-me2-m=3em=-1
[0:2]
m+2>0
m<0
@-2
[0:2]
m>0
—2+m<0O
©0
-2ym>9@©m>
max y=2+m= 3© m =l (tm)
[0:2]
2© nay =#=m=desm=-l
0:2
(ktm)
Câu 37. Đáp án C.
Phương pháp :
+) f(x)= [f'(x)dx, sử dụng giả thiết f (0) =1 tìm hằng số C.
+) Tinh f (—1);f (3) bang cach thay x =-1 vax =3.
Cách giải :
Ta có : f(x)=[f'(x
—dx =SIn|2x~ I[+C =ln|2xI[+C
x<1/2
f(0)=C=1<©f(x)=In|2x —1|+1
tio
f({1)=2 nên C=2
In15+3
+2=
—=f(-I)=In3+I; f(3)=ln5+I!=f(—I)+f(3)=In3+In5
Câu 38. Đáp án D.
Phương pháp :
( ktm)
+) Thay z=a+bi vào biếu thức đề bài, rút gọn đưa về dạng A + Bi =0
`
A=0
+) Sử dụng định nghĩa hai số phức băng nhau suy ra (5 =0” giải hệ phương trình tìm a, b.
Cách giải :
z+2+i-|z|(I+i)=0
©a+bi+2+i—xla? +b2 (I+ï) =0
coa+2—Va? +b? +(b+1-va? +b? ji=0
<>
a+2-Na”+bŸ =0
b+I-Na?+bŸ =0
—=a+2—dJa?+(a+1)
<>a-b+l=0O
=0
©a+2=2a?+2a+1
a>~2
=
2
a“+4a+4=
2a“2 + 2a +]
a>-2
a>-—2
a=3
b=4
a=-I (tm)
Vi l>isz=3+4i>ll
treo
3
1L? P=atb=3†4=7
Câu 39. Đáp án A.
Phương pháp :
+) Xác định các điểm cực trị (các điểm là nghiệm của phương trình f '(x) =0), các khoảng đơn điệu
của đồ thị hàm số y = f (x), từ đó lập BBT của đồ thị hàm số y = f (x).
+) Từ BBT của đồ thị hàm số _y =f(x) suy ra BBT của đồ thị hàm số y = f(—x) bằng cách lấy đối xứng
đồ thị hàm số y =f (x) qua trục tung.
+) Nhận xét đồ thị hàm số y =f(2—x) và y=f(—x) có các khoảng đơn điệu giống nhau và rút ra kết
luận.
Cách giải :
Dựa vào đồ thị hàm số y =f '(x) ta suy ra đồ thị hàm số y =f(x) như sau :
"NAN/
Ta c6 nhan xét dé thi ham sé y =f (x) va dé thiham sé y =f (—x) đối xứng nhau qua trục tung nên ta
có BBT của đồ thị hàm số y=f(—x) như sau :
Đồ thị hàm số y =f(2-— x) là ảnh của phép tịnh tiến đồ thị hàm số y =f(—x) theo vector (0;2) nên
tính đồng biến, nghịch biến trên các khoảng không thay đổi so với đồ thị hàm số y = f(—x).
Dựa vào BBT ta thay ham số đồng biến trên (1:3).
Câu 40. Đáp án B.
Phương pháp :
+) Giả sử tiếp tuyến đi qua A(a;1) là tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = xạ , viết phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hồnh độ x = xạ là: y=
mm.
Xo
—
+) Acd= Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thang d, tìm điều kiện để phương trình đó
có duy nhất nghiệm xọ
Cách giải :
TXĐ: x=R\ƒH] ; y'=
Giả sử tiếp tuyến đi qua A(a;1) là tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = xạ , khi đó phương trình tiếp
tuyến có dạng : y=
(xp -I)
(x—xo)+
—Xa+2
Kal
(d)
Vi Aed nén thay toa d6 diém A vào phương trình đường thẳng d ta có :
-]
I=———>|a-Xụ)+
Gạ-
—Xg
”
+2
Xg—l
© -a+Xạ—Xã+3xạ—2= xã —2xạ +Ì
© 2x2 —ĨXọ +3+a=0
(*)
Để chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất di qua A thi phng trỡnh (5) cú nghim duy nht
ơl
SIA'=0â9<2(314)=03<2a=0âa=2
Cõu 41: Đáp án A.
Cách giải:
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng —+ te
a
với A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0; c).
C
1
1 2
Ta céd, OA=OB=OC ©|a|=|b|=|c| va` M <(P)=-rr+=l
a
Suy ra
a=b=c
a=-b=c
va
,|ga=b=-C
a=-b=-c
`
(*).
C
ˆ
.
ae
en
, mà a=b=—c không thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Đáp án B.
Cách giải:
Dat t= V2 +logu, —2logu,, > 0< logu, — 2logu,, = t’ — 2, khi đó giả thiết trở thành:
=> logu, —2log uy) =—1 © logu, +1 = 2log u,) & log (10u,) = log (uj)
Mà u„..=2u, ——> u„ là cấp số nhân với công bội q= 2 — my = 2”,
10m, = (m4)
(1).
(2).
Tir (1), (2) suy ra 10m, =(2°u,) <= 2" u? = 10, > u, = 102n
2"1
Do đó „„ >5”"” © "
>5""ô
100.219
T0
=>u,=2". v
_
ơủ-l
=
} log, 10+100log,5+19 = 247,87.
Vay gia tri n nho nhat thoa man la n= 248.
Cau 43. Dap an D.
Phương pháp :
+) Lập bảng biến thiên của đồ thị hàm số f (x)= 3x” -4x”—12x” +m.
+) Từ BBT của đồ thị hàm số f (x) = 3x” -4x”—12x”+m suy ra BBT của đồ thị hàm số
y= 3x4 — 4x? 12x? +m],
+) Dựa vào đồ thị của hàm số y = x" — 4x? -12x*+ml, tìm điều kiện để nó có 7 cực trị.
Cách giải :
Xét ham sO y = 3x4 —4x?-12x
+m cd y'=12x? -12x? 24x =0
12x(x”~x~2]=0©
x=0
x=-l
x=2
Lập BBT của đồ thị hàm số f (x) = 3xỶ—4x”—12x”+m
ta có :
NAN
Đồ thị hàm số y =|3x' -4x”—12x” +m|
được vẽ bằng cách:
+) Lấy y đối xúng &P phần đồ thị hàm số nằm P phía dưới trục Ox q qua trục Ox.
+) Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox.
Do đó để đồ thị hàm số y = 3x —4x3—12x” +m|
f{ 0)>0
m>0
f (2) <0
—32+m<0
f (- I)<0©-5+m<0
meZo>me
có 7 điểm cực trị thi:
@0
{1;2;3; 4}
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Đáp án A.
Cách giải: Ta có | OA; OB | =k(1;-2;2) = Vectơ chỉ phương của đường thẳng (đ) là ø =(1;—2:2).
Chú ý: Với 7 là tâm đường tròn nội tiếp A ABC, ta có đẳng thức vectơ sau:
ue BC.x, + CA.x, + AB.X,
‘
BC+CA+AB
BC JA+CAIB+ ABIC =0 > Toa dé dim I thỏa mãn hệ 4y, = S24 T2; + A82,
BC+CA+AB
— BC.Z, + CA, + ABZ,
<1
BC +CA+ AB
Khi đó, xét tam giác ABØ
=> Tâm nội tiếp của tam giác là 7(0:1;1).
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là (đ): —
_ y3
z+Ï
—2
2
Câu 45: Đáp án D.
Cách giải:
Gọi é⁄, 7 lần lượt là trung điểm của DƑ, DE > AM 1 (DCEF).
Vì S là điểm đối xứng với B8 qua DE => M là trung điểm của $A.
Suy ra SA.L(DCEF) và SM = AM =2 DE =2,
Cau 46: Dap an A.
22 -
Lt
=l.—+
Ằ®œ
Va BCDSEF
W]e
—
V sponser = Vapr.BCE + V5 pcEF
| —
Lae
Khi do
1
= ABS AADE T ah
°Š pcEr
Cách giải:
Gọi 4 (x;y) là điểm biểu diễn số phức z
Từ giả thiết, ta có |z=4-3/|=x'5 ©(x-4) +(y-3) =5 suy ra 8 thuộc đường trịn (C) tâm 1(4;3),
bán kính R=5. Khi đó P= MA+MB, với A(-1:3), B(I:-1).
Ta có P? = MA? + MB” + 2MA.MB < 2(MA? + MB)
Goi
E(0;1)
la trung điểm của
AB
> ME” =
MA? + MB’ _ AB’
2
4
2
2
Do dé P? <4.MI? + AB? ma ME Với € là giao điểm của đường thằng E7 với đường tròn (C).
ˆ
Ww
.
c—x
1z: | MA= CMB = M (6:4)—=
Vậy P<10N2. Dâu "=” xảy ra khi và chỉ khi h
a+b=10.
Cau 47: Dap an B.
Cách giải:
Dễ thấy (ABC ):(MNP) =(AB'C):(MNCB)
A’
`
=180° -(AB'C):(A'B#C)- (MNBC):(A'BC)
ivy,
Dio
.
N
tư!
`
2
3
A
với Š là điểm đối
⁄
⁄
⁄,
x<
`
`
Ta có (A'BC):(ABC) =(A'P;AP) = A'PA = arctan^.
Va (MNBC);(ABC) = (SP; AP) = SPA = arctan =,
\
`
= 180” -(A'BC);(ABC) -(MNBC);(ABC).
C
⁄⁄
⁄
NAAN
`
`
=S===_=__—_
ae
— arctan = — mon]
= ¬
Câu 48: Đáp án D.
Cách giải: Tính AB=AC, BC. Ta thây các mặt cầu khơng có điểm chung. vẽ hình thấy 8
mặt tiếp xúc.
Câu 49. Đáp án A.
EN
\|7 P
xứng với A qua A’, thi SA=2AA'=4.
Suy ra cos(AB'C');(MNP) = cos 80
f
P
đới
Phương pháp:
+) Xếp số học sinh lớp 12C trước, tạo ra các khoảng trống, sau đó xếp các học sinh lớp 12A và 12B vào
các vị trí trống đó.
+) Tính số phần tử của không gian mâu và số kết quả thuận lợi của biến cố, sau đó tính xác suất của
biến cố.
Cách giải:
Kí hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần lượt là A, B, C.
Số cách xếp 10 học sinh thành 1 hành ngang là 10! (cách) =|O| = 10!
Ta xếp 5 học sinh lớp 12C trước.
THI: C—C—C—C—CCách xếp.
(quy ước vị trí của - là vị trí trống), đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có 5
Xếp 5 học sinh cịn lại vào 5 vị trí trống ta có 5! cách xếp. Vậy trường hợp này có 5I.5! cách.
TH2: -C—C-C—C—C, tương tự như trường hợp 1 ta có 5I.5! cách.
TH3:
C—C—C—C—~C,
đổi chỗ 5 học sinh đó cho nhau ta có 5! Cách xếp.
Ta có 2 vị trí trống liền nhau, chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào 2 vị trí trống
đó, 2 học sinh này có thể đổi chỗ cho nhau nên có C?.C2.2!= 2.3.2=12 cách. Xếp 3 học sinh cịn lại vào
3 chỗ trống có 3! Cách.
Vậy trường hợp này có 5!.12.3! cach.
TH4:
C—C-C--C-C
TH5:
C-C--C-C-C
THó:
C—-C—C—C-C
Ba trường hợp 4, 5, 6 có cách xếp giống trường hợp 3.
Vậy có tất cả 5I.5I.2 + 4.5!.12.3! = 63360 (cach)
Gọi T là biến cố “Xếp 10 học sinh thành hàng ngang sao cho không có học sinh nào cùng lớp đứng
cạnh nhau” =|A|= 63360
Vậy xác suất của biến cố T là P(T) = Ả
_ 7