Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu Đề cương Phẫu thuật thần kinh: Chấn thương cột sống tủy sống và u tủy pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 16 trang )

Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


Chấn thơng cột sống tuỷ sống và u tuỷ
Câu hỏi:
1. Phân loại CT CSTS?
2. Triệu chứng lâm sàng CTCSTS?
3. Chẩn đoán CTCSTS?
4. Điều trị CTCSTS?
5. Biến chứng của CTCSTS?
6. Chỉ định và chống chỉ định cắt cung
sau?
7. Các nguyên nhân gây chèn ép tuỷ?
8. Triệu chứng của chèn ép tuỷ?
9. Chẩn đoán u tuỷ sống?
10. Điều trị rối loạn tiểu tiện trong
CTCSTS?

Xẹp L1 do chấn thơng
Câu 1. Phân loại
1. Căn cứ vào vị trí CT:
- CT CS tuỷ sống cổ:
+ Cổ cao: C0-C1- C3
+ Cổ thấp: C3-C7
- CTCS tuỷ sống- ngực: T1-T9
- CTCS tuỷ sống ngực- thắt lng: T10-L2
- CTCS thắt lng cùng : từ L3 trở xuống
:Lu ý vị trí hay gặp là đốt sống cổ C5- C6,
điểm yếu là nơi tiếp giáp giữa đốt
hế CT
T g của cột sống


vững
D12-L1
Là 2
sống(các đốt sống cổ và các đốt sống thắt
lng) và đoạn đốt sống ít di động(các đốt
sống ngực)
2. Theo cơ c
- Cơ chế trực tiếp
- Cơ chế gián tiếp
3. heo mức độ vữn
- Gãy vững
- Gãy không
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 1 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


4. heo mức độ tổn T thơng tuỷ sống
sống, vỡ thân đốt, rạn đốt sống

a cố: rách, đứt dây chằng liên gai, trên gai, dây chằng dọc trớc,
* T uỷ:
hấn động tuỷ, chèn ép tuỷ, giập tuỷ(hoàn toàn và không
:
* CTCS không có tổn thơng tuỷ:
- Tổn thơng thân đốt sống: xẹp đốt
- Gãy vỡ cung sau
- Trật khớp cột sống
- Tổn thơng phần gi
dọc sau, vỡ xẹp, rách đĩa đệm
ổn thơng CS có tổn thơng t

Tổn thơng cột sống(nh trên)
Các hình thái tổn thơng tuỷ: c
hoàn toàn), chảy máu tuỷ
-
Tổn thơng tuỷ hoàn toàn Là sự mất chức năng tuỷ và mất sự hiện diện phản xạ hành
Cung p này là 1 đờng vận động, cảm giác đơn giản, có thể hoạt động mà không sử
ùng S3-S4 vẫn còn nguyên vẹn giải phẫu sinh
hang.
hản xạ
dụng các bó dọc lên- xuống trong chất trắng.
Nếu phản xạ này còn chứng tỏ trung tâm tuỷ c
lý và không có sốc tuỷ. Có tới 99% phản xạ này trở lại trong các trờng hợp sốc tuỷ
-
Tổn thơng tuỷ không hoàn toàn : Là sự tổn thơng chất trắng không hoàn toàn nên
Tổn th trong các hội chứng sau:
ng tâm nhng cấu
u tụ đè ép sừng trớc
giác bản thể của thân mình và
sau:
áu rải rác, do đè ép cột sau tuỷ sống
và cảm giác bản thể
g bên với tổn thơng, giảm hoặc mất cảm giác đau và
nhiệt độ đối bên, các chức năng cơ tròn bàng quang, ruột thờng còn bù
vẫn còn chức năng tuỷ sống cùng: vẫn còn cảm giác quanh hậu môn, chức năng vận
động trực tràng và động tác gấp ngón cái
ơng tuỷ không hoàn toàn có thể gặp một
+ Hội chứng tuỷ trung tâm: hay gặp nhất, đó là sự phá huỷ chất xám tru
trúc ngoại vi còn nguyên vẹn hay gặp ở tổn thơng tuỷ cổ và tuỷ lng
Biểu hiện: liệt tứ chi, còn cảm giác quanh hậu môn
+ HC tuỷ cổ trớc: Tiên lợng xấu

. NN: do giập, chảy máu rải rác, má
. Biểu hiện: Mất vận động, còn cảm gáic nén ép sâu, cảm
chi dới
+ HC tuỷ
. NN: do chảy m
. Biểu hiện: Vận động bình thờng, mất cảm giác sâu
+ HC tuỷ một bên hay HC Brown- Sequard:
. NN: tổn thờng cột bên tuỷ sống
. Biểu hiện: thiết hụt vận động cùn
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 2 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


* Tổn thơng tuỷ nhng không tổn thơng cột sống
tuỷ bị rung lắc mạnh trong thời điểm chấn thơng, do cơ chế xoắn vặn, gDo ấp ỡn quá mức
của
ảm giác đau, mất phản xạ gân xơng, sau 3-4 tuần các chức phận của tuỷ sẽ
n thơng tuỷ:
ng dám thở mạnh vì đau
, cột sống cổ ngắn lại, vẹo snag bên và hạn chế

* Toàn thân:
ng
u đoạn cổ cao(C1-C5): Do tổn thơng trung khu thần kinh
n kích thích trung khu hô hấp của hành tuỷ
-
hoàn toàn vận động, mất các loại cảm giác và phản xạ từ chỗ tổn thơng
gân xơng, Babinski(+), phản xạ tự động tuỷ:
ski(-), chi teo nhỏ
ềm tứ chi. RL nặng hô hấp, tim mạch

hi, tăng phản xạ gân xơng, Babinski(+), phản xạ
- Tổn thơng CS-TS cổ thấp(C3-C7):
cột sống
Các mức độ: chấn động tuỷ: liệt mềm(liệt ngoại vi) hoàn toàn từ chỗ tổn thơng trở xuống,
mất các loại c
đợc hồi phục hoàn toàn
Câu 2. Triệu chứng lâm sàng của CT CSTS:
1. CTCS không có tổ
- Đau tại chỗ cột sống, tím bầm
- Hạn chế vận động, không dám cúi
Gãy xẹp đốt sống: khong ngồi, khô
- Biến dạng cột sống: gồ nhẹ ra sau
quay đầu
2. Tổn thơng CS có tổn thơng tuỷ:
- Rối loạn tri giác: gặp ở đoạn cổ: choá
- RL hô hấp: chủ yế
hoành(C4), do phù tuỷ ngợc dòng lên trê
Biểu hiện: khó thở nhanh nông, có thể thở chậm.
RL tim mạch: tuỷ cổ cao: mạch chậm, HA hạ: do sốc tuỷ
* Thần kinh:
- Giai đoạn sốc tuỷ(3-4 tuần đầu sau chấn thơng):
Liệt mềm, mất
trở xuống, rối loạn cơ thắt: bí đại tiểu tiện
- Giai đoạn sau sốc tuỷ:
+ Liệt trung ơng: liệt cứng, tăng phản xạ
rung giật bàn chân(+)
+ Liệt ngoại vi: liệt mềm, mất phản xạ gân xơng, không có px tự động tuỷ, không có px
bệnh lý bó tháp, Babin
* Tổn th
ơng định khu:

- Tổn thơng CS- TS cổ cao(C0-C2)
+ Giai đoạn sốc tuỷ: liệt m
+ Giai đoạn sau sốc tuỷ: liệt cứng tứ c
tự động tuỷ: rung giật bàn chân(+)
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 3 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


+ Giai đoạn sốc tuỷ: liệt mềm tứ chi
HC Brown-Sequard:
Biểu hiện: phía bên tuỷ tổn thơng liệt nửa ngời trung ơng và giảm cảm giác sâu, ở
ất cảm giác nông
nửa tuỷ(Hình vẽ)
sâu
iệt ngoại vi 2 tay, liệt trung ơng 2
inski(+), px tự
ân +)
ở xuống
thơng đoạn
của D7-D8
10
ốc tuỷ: liệt trung ơng 2 chân, tăng phản xạ, phản xạ bệnh lý bó tháp và tự động
ng phúc mạc giả: đau và chớng bụng do liệt ruột cơ năng
n xơng, không có phản xạ bệnh lý bó tháp,
ết thúc nên chỉ có HC
từ nếp bẹn xuống, teo cơ nhanh và loét cùng
+ S
chân nhng vẫn gấp đợc.
nửa ngời đối bên không liệt nhng m
Cơ chế: do tổn thơng

a, b: Vùng tăng cảm
c: Liệt vận động
d: Rối loạn cảm giác nông và nhiệt độ
e: Rối loạn cảm giác
+ Sau sốc tuỷ: l
chân: tăng phản xạ gân xơng, Bab
động tuỷ(rung giật bàn ch
- Tổn thơng CS-TS ngực cao(D
II
-D
IX
):
+ Sốc tuỷ: liệt ngoại vi 2 chân, mất px gân xơng, mất
các loại cảm giác từ chỗ tổn thơng tr
. Mất cảm giác đau từ LS IV xuống : tổn
tuỷ D
5
. Mất cảm giác đau từ bờ sờn xuống: chi phối
. Mất cảm giác đau từ ngang rốn xuống: Đoạn tuỷ D
9
- D
+ Sau s
tuỷ(+)
- Tổn thơng CS-TS ngực thấp(D
X
- D
XII
)
+ Sốc tuỷ: liệt ngoại vi 2 chân, mất cảm giác đau từ nếp bẹn trở xuống ứng với D12- L1
Hội chứ

+ Sau sốc tuỷ: liệt ngoại vi 2 chân, mất px gâ
2 chân teo nhỏ và loét sớm vùng cùng cụt
- Tổn thơng CS-TS thắt lng(D12- S1):Do đến L2 thì tuỷ sống k
đuôi ngựa:
+ Sốc tuỷ: liệt mềm 2 chân, mất cảm giác
cụt
au sốc tuỷ:
. HC đuôi ngựa không hoàn toàn: liệt ngoại vi 2 chân đặc biệt liệt nặng 2 cẳng chân và 2
bàn
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 4 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


Mất cảm giác vùng yên ngựa(mất cảm giác đau xung quang hậu môn và bộ phận sinh
dục). Mất cảm giác đau từ gối xuống, mất px gân xơng. Rối loạn dinh dỡng: 2 chân
chậu

Tất i cảnh giác, loại trừ để xác định có tổn thơng CS-
ê
ng tuỷ sống: tê, giảm cảm giác, yếu liệt, thở bụng, cơng dơng vật
ng cột sống không tổn thơng tuỷ:
n xe
+ Đ có điểm đau chói
n chế đi lại ít đau
êng 1 bên, hạn chế cử động
hơng
t sống cổ
ơng CS cổ
ân nhiệt nhất là tổn thơng CS-TS cổ
+ Sốc tuỷ: sốc tuỷ kéo dài 3-6 tuần

cổ cao : có thể tử vong
hi trên, liệt trung ơng 2 chi dới
) sau đó liệt trung ơng 2 chi dới, rối lạon vận

teo nhỏ, loét sớm, da khô. Mất cảm giác mót tiểu, đái dầm
. HC đuôi ngực hoàn toàn:
Bí tiểu hoặc tiểu không tự chủ
Liệt và teo 2 chân
Mất cảm giác từ nếp bẹn và đáy
u 3. Chẩn đoán:
cả các bệnh nhân có biểu hiện sau phả
TS hay không:
- Có chấn thơng vùng đầu cổ
- Có hôn m
- Có đau cổ, đau lng
- Có triệu chứ
1. Chẩn đoán tổn thơ
- Tiền sử: có chấn thơng vào cột sống cổ, lng, thắt lng hoặc ngã cao, tai nạ
máy, sập hầm
- Triệu chứng cơ năng và thực thể:
au khu trú, khám
+ Hạn chế vận động: đau khi đi lại, hạ
+ Biến dạng cột sống, tím bầm, gồ, nghi
+ XQ thờng, CT, MRI: khẳng định vị trí, tính chất tổn t
2. Tổn thơng cột sống và tuỷ sống:
- ý thức: mất ý thức, choáng váng nhất là khi bị tổn thơng cộ
- Hô hấp: rối loạn hô hấp khi bị tổn th
- Tim mạch: mạch chậm(50-60l/phút), HA giảm
- Nhiệt độ: giảm do rối lạon trung tâm điều hoà th
cao

- Thần kinh:
Tổn th
ơng tuỷ
Tổn thơng cổ thấp: liệt ngoại vi 2 c
Tổn thơng thắt lng : sốc tuỷ(liệt mềm
động cảm giác theo 1 số mốc chính trên ngời:
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 5 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


Mốc vận động cơ Động tác
C
5
: cơ nhị đầu, cơ delta Giang vai, gấp khuỷu
C Cơ duỗi cổ tay Duỗi cổ tay
6:
C : Cơ tam đầu
7
Duỗi khuỷu
C
8
: Các cơ gấp ngón tay Nắm bàn tay
T1: Cơ liên đốt Dạng ngón út
L2: Cơ thắt lng chậu Gấp háng
L3: Cơ tứ đầu đùi Duỗi gối
L4: Cơ khu trớc cẳng chân Duỗi bàn chân
L5: Cơ duỗi ngón Duõi ngón chân
S1: Cơ dép, cơ sinh đôi hân Gấp gan c

Mốc cột sống Vùng cảm giác


C4 Vai
C6 Ngón cái
C7 ngón giữa
C8 Ngón út
T4 Núm vú
T6 Mũi ức
T10 Rốn
L3 Ngay trên xơng bánh chè
L4 Mắt cá trong
L5 Ngón út
S1 Mắt cá ngoài
S4, S5 n Quanh hậu mô

Câu 4. Đ rị:
* Cấp cứu ban đầu chấn thơng cột
Đặt bệnh nhân nằm trên ván cứng, kê gối cát 2 bên cổ
nếu có
iều t
sống- tuỷ sống:
-
- Chống sốc
- Đặt sonde bàng quang
- Kháng sinh để chống viêm phổi
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 6 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


- Vận chuyển vế tuyến sau bằng loại cáng đúng quy cách: ván cứng rộng 50-60cm, có
bên ngời bệnh nhân tránh không xô đẩy di chuyển khi vận

* C c
1.
* Đốt sống C1 và C2:
+ K g tuỷ: bó bột Minerve ở t thế đầu ỡn để 6 tuần
+ N i già thì phẫu thuật đóng cứng chẩm- cột sống cổ
* Đ cổ 2:
ng của C
2
:xuyên đinh vào mỏm rang rồi bó bột
không có di lệch hoặc di lệch không nhiều
i kéo sẽ gây chèn éo tuỷ
ng bệnh nhân: BN tuổi cao không thể nằm lâu, tình trạng bệnh nhân quá nặng
Kỹ thuật: kéo liên tục 5-7 ngày kiểm tra XQ xem đốt sống đã hết xẹp và hết di lệch
nên hay bị loét vùng chẩm và cùng cụt, dễ viêm phổi do
h nhân nằm ngửa cổ ra sau để ỡn cột sống cổ tối đa. Nhẹ nhàng cầm
ó bó bột
ật:
đốt sống ngực
các dây đai buộc sẵn 2
chuyển
á biện pháp điều trị trong chấn thơng cột sống- tuỷ sống:
Cột sống cổ:
- Cổ I:
hông có tổn thơn
ếu đau kéo dài ở ngờ
ốt sống
+ Đối với cổ II: phẫu thuật đóng cứng xơng chẩm với các gai
sau của C
2
, C

3
và C
4
(pp Brook).
+ Gãy mỏm ră
trong 5-6 tuần
* Từ C
3
đến C
7
:
- PP Crutchfield:
+ CĐ: gãy vững
+ CCĐ:
Bó bột Minerve(mũ phi công)

. Gãy cung sau vì kh

. Tình trạ
và trên phim có gãy vỡ cung sau
+
cha rồi bó bột đầu cổ(bột Minerve) và để bột trong 6 tuần.
+ Nhợc điểm: BN phải nằm lâu
nằm lâu và sau khi bó bột đốt sống có thể di lệch tại chỗ
- PP Watton:
+ CĐ: gãy cột sống cổ không hoặc ít di lệch không tổn thơng tuỷ
+ CCĐ: nt
+ Kỹ thuật: Bện
đầu kéo nghiêng 1 bên và xoay về bên đối diện. Kiểm tra XQ sau đ
- Phẫu thu

+ Mục đích: giải phóng chèn ép tuỷ và sau khi nắn chỉnh đốt sống trở về vị trí thẳng trục
làm vững cột sống bằng xơng tự thân hoặc nẹp vít
2. Tổn thơng
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 7 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


* Gãy đốt sống nhng không có tổn thơng tuỷ:
- PP Magnus: Bn nằm trên giờng ván cứng không kéo nắn gì trong vòng 3-4 tuần. sau 6
nằm trên giờng có ván cứng, ván dốc 30-40
0
(đầu ở cao). Luồn 2 dây vải
giờng. Ngay dới đốt sống gãy đặt 1 gối cát nhỏ
hời gian 3-4
tổn thơng bằng Lidocain 2%. Buộc chặt 2
bệnh nhân vào cáng, 2 tay tựa vào bàn cao hơn cáng 30cm. Luồn đai vải
trợ
m(trớc 8h)
ng:
tuần tập đi lại
- Kéo giãn cột sống trên giờng dốc:
+ CĐ: Xẹp đốt sống đơn thuần không có di lệch và không có tổn thơng tuỷ
+ Kỹ thuật: BN
qua vai bn và buộc cố định vào thành
để đẩy đốt sống trở về vị trí cũ, cho thuốc giảm đau và chống co cứng cơ. T
tuần và khi hết đau cho bn ngồi dậy và tập đi
- PP Bohler:
+ CĐ: Gãy đốt sống ngực thấp nh D
X
, D

XI
, D
XII
, L
I
có hoặc không có tổn thơng tuỷ
+ KT: Cho bn nằm sấp, gây tê thân đốt sống
chân vàg mông
qua vai kéo nửa ngời trên ở t thế ỡn quá mứuc trong thời gian 15-20phút. Ngời
thủ thứ 2 ấn mạnh vào đốt sống tổn thơng để đẩy đốt sống về vị trí cũ. Khi thấy đốt
sống hết di lệch và thẳng trục thì tiến hành bó bột ngc- bụng và để bột 3-4 tuần. Sau đó
3: Bột hoàn chỉnh
bó bột 4-5 ngày nếu bệnh nhân đỡ đau thì cho tập ngồi và dần dần cho tập đứng
Nắn chỉnh bó bột theo pp Bohler
1,2: T thế nắn chỉnh và bó bột
4: Các điểm tỳ
* Gãy cột sống có liệt tuỷ: PT sớ
3. Cột sống thắt l
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 8 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


* Không có tổn thơng tuỷ: nt
i lệch ra sau
+ Đ
+ Đ
Tóm
ép
vững cột sống
hấn thơng cột sống- tuỷ sống:

ững
* C Đ
ơn thuần
ấn thơng cột sống- tuỷ sống cổ cao tình trạng bệnh nhân nặng, choáng
Câu 5. Các biến chứng của vết thơng cột sống- tuỷ sống:
: Sau khi bị thơng và kéo dài 1-2 tuần
o tổn thơng phần mềm rộng
-
ng tiết niệu
uộn: xuất hiện sau 1-2 tháng bị thơng

* Có tổn thơng tuỷ:
- CĐ: gãy không vững, d
- KT:
ờng vào phía trớc
ờng vào phía sau
lại:
* Mục đích phẫu thuật:
- Giải phóng chèn
- Làm
* CĐ phẫu thuật trong c
- Gãy cột sống không v
- Gãy cung sau
- Có chiều hớng chèn ép tuỷ
C :
- Xẹp đốt sống đ
- Giãn dây chằng
- Ch
1. Biến chứng sớm
- Sốc chấn thơng: do đau+ tổn thơng kết hợp cơ quan khác

- Sốc mất máu: do tổn thơng đm đi theo rễ thần kinh, d
hoặc do chảy máu cơ quan khác(bụng, ngực )
- Sốc tuỷ:
- Nhiễm khuẩn vết thơng
Viêm phổi: do ùn tắc
- Viêm đờ
- Loét cùng cụt
- Nhiễm khuẩn huyết
- Suy mòn, suy kiệt
2. Biến chứng m
- Viêm đờng tiết niệu
- Loét điểm tì
- Sỏi tiết niệu
- Nhiễm khuẩn huyết
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 9 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


- Suy mòn
- Cốt tuỷ viên xơng cột sống
yên do viêm dính các rễ thần kinh, viêm mnàg nhện tuỷ
hi thể do đau đớn kéo dài: cứng khớp, teo cơ
Câ sau:


ão tuỷ kéo dài
tính sau bị thơng
y tắc lu thông DNT hoàn toàn

có tổn thơng cột sống

g thắt lng không thấy có chèn ép tuỷ



2. Do bệnh lý cột sống: lao cột sống
ới màng cứng: hay gặp : u màng tuỷ(meningioma), u rễ thần
kinh(neurinoma)
U oài màng cứng: thờng là u di căn, u máu, u xơng
. Thờng là u màng ống nội tuỷ, u nang, u nguyen bào xốp, u

Câu 8. Triệu chứng của chèn ép tuỷ(U tuỷ):
- Đau tại chỗ và lan xu
- Co quắp c
u 6. Chỉ định và CCĐ cắt cung
1. Chỉ định:
- Vết thơng thấu tuỷ
- Chèn ép tuỷ từ từ sau khi bị thơng
- Chảy dịch n
- Đau rễ thần kinh cấp
- Gãy vỡ cung sau chèn ép tuỷ
- Chọc ống sống thắt lng thấ
2. CCĐ:
- Đang bị sốc
- Có kèm theo vết thơng thấu bụng
- Không
- Chọc ống sốn
- Trang bị và phơng tiện không đủ
u 7. Nêu các nguyên nhân gây chèn ép tuỷ
1. Do chấn thơng cột sống tuỷ sống
3. Do các khối u

* U lành và u ác cột sống
* U mạch máu tuỷ
* U tuỷ
- U ngoài tuỷ:
+ U ngoài tuỷ d
+ ngoài tuỷ- ng
+ U hỗn hợp cả trong và ngoài màng cứng
- U trong tuỷ: Hiếm gặp
mỡ
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 10 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


1. Giai đoạn đè ép rễ:
Đau

- lan theo rễ thần kinh: Cảm giác đau rát ở bề mặt da nh mặt trong đùi, mặt trong
cánh tay U tuỷ đoạn ngực có cảm giác đau vành đai, đau theo rễ thần kinh liên sờn
o, hít sâu
nhức trong cơ lớn nh cơ mông, cơ đùi
2.
- n: rối loạn cảm giác, vận động,

tuỷ hoàn toàn: mất cảm giác, vận động, rối loạn cơ
Câ 9

- ng rộng ra vì loạn dỡng chân khớp, bản
2-4mm (DH Elberg- Dyka)
g sống
Ch

các
ợt đốt sống
ng: kiểm tra lu thông, màu
dớ n dới u vẫn lu thông tốt
ỷ có thể màu vàng sánh hoặc phớt
ào DNT và sự phân huỉy hồng cầu thành màu vàng
từ sau lng về trớc ngực. Đau tăng khi h
- Đau kiểu đau cơ: đau
- Chẩn đoán phân biệt với đau trong: viêm dây thần kinh hông to do thoát vị đĩa đệm,
viêm đa dây thần kinh, viêm dây thần kinh liên sờn
Giai đoạn ép tuỷ: 4 giai đoạn
- GĐ 1: đau có tính chất chủ quan
- GĐ 2: Rối loạn nhẹ cảm giác: dị cảm hoặc giảm cảm giác
GĐ 3: Có hội chứng liệt cắt ngang tuỷ không hoàn toà
vòng(bí đái hoặc đái rỉ)
- GĐ 4: Có hội chứng liệt cắt ngang
vòng
u . Chẩn đoán u tuỷ: Muốn chẩn đoán u tuỷ ngoài các triệu chứng lâm sàng cần phải
kết hợp với cận lâm sàng
1. XQ cột sống thờng
ống số
sống và thân đốt sống: Dấu hiệu tăng giãn cách
cuống sống: giãn từ
- Thay đổi cung sau ốn
- Thay đổi lỗ ghép
o phép phân biệt đợc với bệnh lý ở xơng do
nguyên nhân khác: lao cột sống, u cột sống
lành tính hay ác tính, gai đôi, tr
2. Chọc ống thắt l
sắc và thay đổi các thành phần dịch não tuỷ

- Kiểm tra l
u thông bằng nghiệm pháp
Queckenstedt và Stockey:
Nếu u tuỷ ở cổ cao hoặc ở ngực khi u to NP Queck
i nhện của tuỷ nhng NP Stockey DNT ở phầ
enstendt thấy tắc hoàn toàn khoang
- Màu: bình thờng trong vắt không màu. Trong u tu
vàng. Do chảy máu vi thể v
- Thay đổi thành phần DNT: Tăng Albumin(BT 15-40mg%)
- Tế bào: không tăng dẫn đên phân ly albumin và tế bào
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 11 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


Tó l
thờng

ớc
dới màng cứng: thuốc cản quang tắc hoàn toàn và dng lại ở cực dới u có hình
g cua
hoàn toàn và cột thuốc dừng lại ở cực dới u có hình nham

5. Chụp MRI:
U rễ thần kinh:
T1: u đồng tín hiệ
m ại: 3 dấu hiệu đặc trng trong u tuỷ: DNT màu vàng, tăng albumin, tế bào bình

3. Chụp tuỷ cản quang
- Thuốc cản quang: Omnipaque và Iopamiron tan trong n
- Các hình ảnh bệnh lý:

+ U
chôn chén hoặc hình càn
U nhỏ có hình khuyết thuốc
+ U ngoài màng cứng: tắc
nhở đều nh hình răng lợc


4
Các hình ảnh u tuỷ: cột thuốc cản quang bị tắc hoàn toàn
. Chụp CT
-
+ u với tuỷ sống
+ T2: Tăng tín hiệu

NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 12 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


Hình ảnh MRI u tuỷ
a: U tuỷ tế bào hình sao(Astrocytoma)
b: Sau khi bơm thuốc cản quang từ



: Trớc khi bơm thuốc cản quang từ(gadolium)- u đồng tỷ tín hiệu với tuỷ
: Sau khi bơm thuốc cản quang từ- phần u tăng tín hiệu là chứa dịch, có phần giảm tín hiệu














MRI u rễ thần kinh loại Schwannoma
a
b
trong lòng u là phần đặc của u
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 13 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


- U màng tuỷ: T1: u đồng tín hiệu với tuỷ; T2: tín hiệu thấp nếu có tiêm cản quang từ sẽ rõ
khi tiêm thuốc cản quang từ
iều trị rối loạn tiểu tiện trong CT CS-TS
1. Đặc điểm sinh lý tiểu tiện
Có 2 trung
- Vỏ não(hồi móc) điều khiển đi tiểu theo ý muốn
các thụ cảm thể đàn hồi ở trong thành BQ sẽ truyền
ếp lên vỏ não gây nên cảm giác mót
uống điều khiển mở cơ thắt cổ BQ
thực hiện
c, khi BQ đầy nớc tiểu thì xung động truyền đến
rồi xung động lại đợc truyền trở lại BQ kích thích BQ gây co bóp
hơn















U màng tuỷ trên phim T1 sau

Đ
khu điều khiển tiểu tiện
- Tuỷ cùng(S2, S3, S4) điều khiển tiểu tiện phản xạ
1.1 Tiểu tiện theo ý muốn:
Bình thờng khi BQ đầy nớc tiểu,
xung động về tuỷ cùng và từ đó xung động truyền ti
đi tiểu. Từ vỏ não xung động truyền theo bó tháp đi x
và đi tiểu theo ý muốn đợc
1.2 Tiểu tiện phản xạ:
Khi tuỷ sống tổn thơng, con đờng liên hệ vỏ não- tuỷ sống(bó tháp) bị mất nên bệnh
nhân không còn cảm giác mót tiểu và không thể điều khiển động tác đi tiểu theo ý muốn.
hết giai đoạn sốc tuỷ, cơ rối BQ hồi phụ
tuỷ cùng S2, S3, S4 và
cơ rối đồng thời mở cơ thắt cổ BQ và nớc tiểu đợc tống ra ngoài

2. Các biểu hiện rối loạn tiểu tiện
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 14 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


* Bí đái:
Bí đái xảy ra ngay sau CT tuỷ và kéo dài 2-3 tháng hoặc lâu hơn. Khi tuỷ tổn thơng thì
rối BQ bị liệt trong khi đó cơ thắt trong cổ BQ lại co chắc tình trạngcơ đó dẫn tới bí tiểu
hoặc lâu hơn) cơ rối BQ bắt đầu hồi phục rối loạn
tiểu tiện sẽ có biểu hiện khác nhau. Gồm
chắc và nớc tiểu đợc tống ra ngoài từng ít một
oài ý muốn vì bệnh nhân hoàn toàn
khô
các
hoà
không hoàn toàn, một phần đờng dẫn truyền tuỷ vẫn còn bó tháp không tổn
cảm giác mót đái nhng là mót đái mệnh lệnh khẩn cấp tới mức vừa
thấp, tuỷ phình thắt lng và đuôi ngựa xuất hiện 2-3 tháng sau CT tuỷ
và nhiều thì chảy ra ngoài ngay lập
tức ổ

mót tiểu nhng có những dấu
áo trớc và ngời bệnh thực hiện động tác tiểu tiện phản xạ nhờ gõ, kích thích
3. Các biện pháp giải quyết bí tiểu
Hết giai đoạn sốc tuỷ(2-3 tháng sau
- Bí đái nghịch thờng: Là thể đặc biệt của bí đái thờng xuất hiện 2-3 tháng sau CT tuỷ
và thờng gặp tổn thơng tuỷ ở cao trên phình thắt lng
+ Biểu hiện: Khi BQ đầy nớc tiểu tới mức tối đa, áp lực trong BQ tăng cao sẽ thắng
đợc cơ thắt trong của BQ đang co thắt
- Tiểu tiện ngoài ý muốn định kỳ: còn gọi là đái dầm cách hồi với biểu hiện là khi BQ

đầy, nớc tiểu sẽ đợc tống ra ngoài một cách tự động ng
ng còn cảm giác mót tiểu. Lần đái sau cũng vậy, BQ đầy là nớc tiểu đợc tống ra một
h tự động giống nh hiện tợng đái dầm ở trẻ em dới 1 tuổi, thần kinh cha phát triển
n thiện.
Hay gặp trong tổn thơng tuỷ cao, trên phình thắt lng trở lên và thơng xuất hiện vào
tháng thứ 2-3 sau CT
- Không giữ đợc nớc tiểu định kỳ: Còn gọi là mót đái mệnh lệnh thờng gặp trong tổn
thơng tuỷ
thơng hoàn toàn
Biểu hiện: BN còn
có cảm giác mót đái là phải đi ngay không thể nín nhịn
- Không giữ đợc nớc tiểu thực sự: còn gọi là đái dầm thực sự hay gặp trong tổn
th
ơng tuỷ
Thờng tổn thơng vùng nón tuỷ, trung tâm tiểu tiện S2, S3, S4. Do cơ thắt trong cổ BQ
cơ rối đều bị liệt nên nớc tiểu từ niệu quản vào BQ bao
, c BQ luôn luôn mở nên nớc tiểu không giữ đợc ở BQ
m lại:
- Bí tiểu xảy ra ngay sau CT tuỷ và đuôi ngựa. Bí tiểu kéo dài 2-3 tháng hoặc lâu hơn
- Tiểu tiện ngoài ý muốn định kỳ(đái dầm cách hồi) thờng gặp trong các tổn thơng
tuỷ ở cao trên phình thắt lng. BN không còn cảm giác
hiệu b
lên BQ
- Không giữ đợc nớc tiểu thực sự(đái dầm thực sự) xảy ra sau tổn thơng phình thắt
lng, nón tuỷ cùng và đuôi ngựa
NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 15 -
Phẫu thuật thần kinh Chấn thơng CSTS và U tuỷ


* T

Dù Foley đặt 5-6h/1lần
và n bí tiểu 2-3 tháng nên chỉ có tính chất tạm thời
à thay ống thông mới

hông tiểu định kỳ
ng sonde
Hạn chế: do đặt nhiều nên dễ gây nhiễm khuẩn, tổn thơng niệu đạo, mất nhiều thời gian
không thể tiến hành suốt thừoi gia
* Đặt thông tiểu lâu dài:
Đặt sau 5-7 ngày rút v
* Dẫn lu BQ trên xơng mu
* Chọc dò BQ trên xơng mu: áp dụng khi ở những nơi xa bệnh viên nh hải đảo rừng
núi xa nôi
* Tập luyện BQ
- Tập bằng tay
- PP Munro


NG. QUANG TON_DHY34-HVQY - 16 -

×