TRƯỜNG THCS TRUNG VĂN
BÀI GIẢNG SINH HỌC 9
GV: TRẦN THỊ BẢO LÂM
TIẾT 14: BÀI TẬP
I. Hệ thống hóa kiến thức
1. NGUYÊN PHÂN
2. GIẢM PHÂN
3. THỤ TINH
4. ADN
5. ARN
6. PROTEIN
Bảng 40.2 . Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên
phân và giảm phân
Các kì
Kì đầu
Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Nguyên phân
Giảm phân I
Giảm phân II
NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tương
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.
NST kép co ngắn lại
thấy rõ số lượng
NST kép (đơn bội).
Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân
bào.
Các NST kép xếp thành
1 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân
bào.
Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.
Các NST kép tương
đồng phân li độc lập về
2 cực tế bào.
Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực tế bào.
Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số lượng n
(kép) bằng 1 nửa ở tế bào
mẹ.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số
lượng bằng n (NST
đơn).
NST kép co ngắn,
đóng xoắn
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng
bằng 2n như ở tế bào
mẹ.
Bảng 40.3 . Bản chất, ý nghĩa của các quá trình
ngun phân, giảm phân và thụ tinh
CÁC Q TRÌNH
BẢN CHẤT
Ngun phân
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2
tế bào con được tạo ra có 2n
NST giống như mẹ
Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể và ở lồi sinh
sản vơ tính.
Giảm phân
Làm giảm số lượng NST 1 nửa,
nghĩa là các tế bào con được
tạo ra có số lượng NST (n)
bằng 1/2 của tế bào mẹ.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST
qua các thế hệ ở lồi sinh sản hữu
tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lưỡng bội (2n).
Góp phần duy trì ổn định bộ NST
qua các thế hệ ở lồi sinh sản
hữu tính và tạo ra nguồn biến dị
tổ hợp.
Thụ tinh
Ý NGHĨA
Bảng 40.4 . Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
ĐẠI PHÂN
TỬ
CẤU TRÚC
ADN
- Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtit:
A, T, G, X
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền.
ARN
- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nuclêôtit:
A, U, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền
- Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
- Một hay nhiều
chuỗi đơn
- 20 loại aa.
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim
xúc tác quá trình trao đổi chất,
hoocmon điều hoà hoạt động của các
tuyến, vận chuyển, cung cấp năng
lượng.
Prôtêin
CHỨC NĂNG
II. Bài tập
GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập sau:
?1 Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêơtit
khơng bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN
trên bằng 14000 nuclêôtit. Hãy xác định
a. Tổng số Nu của phân tử ADN
b. Chiều dài của phân tử ADN
?2 Một đoạn AND có cấu trúc như sau:
Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T
Mạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A
Viết cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ
nói trên kết thúc q trình nhân đơi.
?3 Một đoạn ARN có trình tự sắp xếp của các nuclêơtit như sau: -AG-U-A-U-X-G-U- . Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã
Hướng dẫn chuẩn bị bài
- Tìm hiểu trước bài 21 : ĐỘT BIẾN GEN