Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ke hoach giang day mon toan 69 nam 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.17 KB, 18 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thạnh Quới, ngày 10 tháng 9 năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
NĂM HỌC 2018-2019
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
- Họ và tên: Trần Trung Trực.
- Ngày tháng năm sinh: 13/02/1980.
- Nơi sinh: Thạnh Quới, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng.
- Đơn vị công tác: Trường THCS Thạnh Quới.
- Chuyên ngành đào tạo: Đại học sư phạm Toán.
- Năm vào ngành: 2004.
- Nhiệm vụ giảng dạy được phân cơng: Dạy Tốn 9A1; 9A2; 9A3; 6A5(HH); và
6A6.
PHẦN II: NỘI DUNG
I- Đặc điểm tình hình
1/ Thuận lợi
a) Về giáo viên
- BGH tạo điều kiện tốt cho việc giảng dạy và giáo dục học sinh, dạy đúng
chuyên ngành.
- Chuyên môn chỉ đạo sâu sát.
- Tổ chuyên mơn đồn kết, được trao đổi học hỏi kinh nghiệm
b) Về học sinh
- HS có ý thức tự học tốt, ngoan ngỗn vâng lời thầy cơ.
- Tích cực trong học tập.
2/ Khó khăn
a) Về giáo viên
Trang thiết bị của nhà trường còn thiếu nhiều đặc biết là giác kế, sách tham khảo
ít.


b) Về học sinh
- Trình độ của các em HS khơng đồng đều, có sự trên lệch lớn về khả năng tiếp
thu bài gây khó khăn trong q trình giảng dạy.
- Khả năng tự học của học sinh còn nhiều yếu kém, vận dụng đổi mới phương
pháp bước đầu còn cập rập.
- Kỹ năng sống của học sinh còn hạn chế việc trả lời câu hỏi, trình bày miệng,
viết chưa đầy đủ, nói chưa đầy đủ câu.
- Ý thức học tập của một số HS chưa tốt
Kết quả bộ mơn năm 2017-2018
Mơn

Khối

Sĩ số

Giỏi
SL

Tốn

9

121

23

II- Mục tiêu chung của mơn học

TL
(%)

19.05

Khá
SL
28

TL
(%)
22.06

TB
SL
70

TL
(%)
15.98

Yếu, kém
SL
TL
(%)
0
0


1. Về kiến thức
A. Toán 9:

HS cần đạt được kiến thức:

a) Đại số:
- Căn bậc hai, khái niệm và các phép biến đổi căn bậc hai, căn bậc ba.
- hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). Tập xác định, ý nghĩa của hệ số a, b
các điều kiện song song, cắt nhau của hai đường thẳng, đọc và vẽ thành thạo đồ
thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0).
- Phương trình bậc nhất hai ẩn khái niệm và cách giải.
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình tương đương.
- Giải hệ phương trình bậc nhất bằng phương pháp cộng, phương pháp
thế.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Khái niệm và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
- Phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét, cách giải phương trình bậc
hai một ẩn và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
- Giải được một số phương trình qui về phương trình bậc hai.
b) Hình học
- Một số hệ thực lượng trong tam giác vuông.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn và ứng dụng.
- Xác định đường trịn, tính đối xứng.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tiếp tuyến của đường
tròn, Vị trí tương đối của hai đường trịn.
- Góc ở tâm, số đo dây cung, góc nội tiếp và dây cung.
- Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung, góc có đỉnh ở bên trong
hay bên ngồi đường trịn, cung chứa góc, cách giải bài tốn quỹ tích, tứ giác
nội tiếp khái niệm và cách chứng minh một tứ giác nội tiếp, đường trong nội
tiếp, ngoại tiếp đa giác đều.
- Độ dài đường trịn, diện tích hình trịn.
- Hình trụ, hình khai triển, diện tích xung quanh và thể tích.
- Hình nón, hình khai triển, khái niệm, diện tích xung quanh và thể tích.
- Hình cầu khái niệm và cách tính diện tích mặt cầu và thể tích.
2. Về thái độ

Hình thành ở học sinh:
- Tình cảm trong sáng lành mạnh đối với bạn bè, thầy cô, gia đình, quê hương,
đất nước.
- Thái độ đúng đắn rõ ràng trước các hiện tượng, sự kiện đạo đức, tình huống
pháp luật.
- Có niềm tin đúng đắn vào các giá trị đạo đức, qui định pháp luật đã học từ đó
hướng tới những giá trị tốt đẹp.
- Có trách nhiệm trước việc làm của mình đồng thời tự điều chỉnh hành vi để
hoàn thiện bản thân.


3. Về kĩ năng

Tính tốn, sử dụng bảng số, MTBT, thực hiện các phép biến đổi tương
đương, biến đổi biểu thức, giải phương trình bậc hai một ẩn, giải hệ
phương trình bậc nhất một ẩn, vẽ hình, ước lượng, dự đốn,...
Bước đầu hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức tốn học vào đời sống
và các mơn khoa học khác.
B. Tốn 6:
1.Về kiến thức
a) Số học:

- Học sinh được ơn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên: Các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, các tính chất chia hết của một
tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và cho 9.
- Học sinh được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về một số tập
hợp.
- Học sinh hiểu được một số khái niệm: luỹ thừa, số nguyên tố và hợp số,
ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN.
Học xong chương này HS cần biết :

- Sự cần thiết của các số nguyên trong thực tiễn và trong số học.
- Biết phân biệt; so sánh các số nguyên âm; nguyên dương;và số
không;tim được giá trị tuyệt đối cac số nguyên.
- Hiểu và vận dụng đúng các qui tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ ,
nhân, chia các số nguyên các tính chất của phép tính,qui tắc chuyển vế
dấu ngoặc trong biến đổi biểu thức.
- Thực hiện và tính tốn ddungsvois dãy các phép tính cá số ngun trong
các trường hợp đơn giản.
- Hiểu được khái niệm bội, ước của số nguyên.
- HS nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện 2 phân số băng
nhau , t/c cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số,các quy tắc thực các
phép tính về phân số , cùng các t/c của các phép tính đó.
- Hs nắm được cách 3bài toán cơ bản về phan số và phần trăm.
- Hs có kỉ năng rút gọn phân số,so sánh về phân số, làm các phép tính về
phân số.Giải các bài toán veefphaan số,dựng được các biểu đồ vê phần
trăm.
- HS có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài
toán thực tế, và các mơn học khác.
- HS bước đầu có ý thức tự học, lựa chọn các phương pháp hợp lý khi giải
tốn, rèn luyện tính cẩn thận.
b) Hình học:

-Nhận biết và hiểu được khái niệm :Điểm, đường thẳng,tia, đoạn thăng,
độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng.
-Biết sử dụng các cơng cụ vẽ đo, có kỉ năng vẽ đường thẳêng qua 2 điểm,
3 điểm thẳng hàng, biết đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước, vẽ được trung điểm đoạn thẳng.
-Bước đầu làm quen với các hoạt động hình học theo sách giáo khoa, có ý
thức cẩn thận, chính xác khi vẽ đo.



-Nhận biết và hiểu được các khái niệm: mặt phẳng, nửa mặt phẳng, góc,
số đo góc, đường trịn; tam giác.
-Biết sử dụng cơng cụ vẽ đo, có kỉ năng đo góc,vẽ góc có số đo cho trước.
Phân biệt được góc vng, góc nhọn, góc tù, góc khơng, 2 gĩc kề nhau,
phụ nhau, bù, kề bù.
-Vẽ được tia phân giác của góc, vẽ đường trịn, tam giác khi biết độ dài 3
cạnh.
-Làm quen vói các hoạt động hình học, biết tự vẽ hình..
-Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ đo.
2. Về thái độ

Hình thành ở học sinh:
- Tình cảm trong sáng lành mạnh đối với bạn bè, thầy cô, gia đình, quê
hương, đất nước.
- Thái độ đúng đắn rõ ràng trước các hiện tượng, sự kiện đạo đức, tình
huống pháp luật.
- Có niềm tin đúng đắn vào các giá trị đạo đức, qui định pháp luật đã học
từ đó hướng tới những giá trị tốt đẹp.
Có trách nhiệm trước việc làm của mình đồng thời tự điều chỉnh hành vi
để hồn thiện bản thân
3. Về kĩ năng

- HS có kỹ năng thực hiện đúng các phép tính đối với các biểu thức khơng
phức tạp.
- Biết vận dụng các tính chất của phép tính để nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lý.
- Học sinh bước đầu được vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tốn
có lời văn.
- Học sinh được rèn tính cẩn thận và chính xác, biết chọn lựa kết quả thích

hợp, chọn lựa giải pháp hợp lý khi giải bài toán.
III. Tài liệu và phương tiện dạy – học

- Tranh vẽ mơ hình tỉ số lượng giác của góc nhọn, khối trụ, khối cầu.
- Bộ dạy thể tích khối nón, mơ hình dùng để dạy góc nội tiếp của đường
trịn, vị trí tương đối của hai đường trịn của đường thẳng và đường trịn.
- Mơ hình cung chứa góc.
- Bộ thước thực hành.
- Bảng số, Máy tính bỏ túi.
IV. Chỉ tiêu năm học 2018-2019
1. Chất lượng giáo dục
Mơn

Khối

Sĩ số

Giỏi
SL

TL
(%)
Tốn
9
123
25
20.3
Tốn
6
74

4
5.4
2. Bồi dưỡng HSG, năng khiếu
V.Giải pháp thực hiện

Khá
SL
30
20

TL
(%)
24.4
27.02

TB
SL
68
60

TL
(%)
55.3
67.58

Yếu, kém
SL
TL
(%)
0

0
0
0


1. Chất lượng giáo dục
GV giải thích kĩ các thuật ngữ chuyên môn pháp luật đồng thời liên hệ với các
tình huống trong thực tế giúp học sinh khắc sâu các kiến thức tốn có hệ thống.
GV chia nhỏ các câu hỏi theo trình tự ở lớp có học sinh TB ( Yếu …….)
nhiều, tăng cường sử dụng các câu hỏi tư duy, vận dụng ở các lớp nhiều HS khá, giỏi.
GV hướng dẫn các kĩ năng cơ bản làm bài tập, tham gia trò chơi lồng ghép
trong các tiết học.
Kết hợp sử dụng nhiều phương pháp đặc trưng: Đàm thoại, thuyết giảng, thảo
luận, giải thích... trong mỗi bài dạy.
Nội dung kiểm tra bài cũ và củng cố, kiểm tra giáo viên sử dụng nhiều dạng
bài tập trắc nghiệm cho học sinh thực hiện.
Kết hợp với đội TNTP, GVCN, PHHS theo dõi và giám sát hành vi đạo đức
của học sinh từ đó có biện pháp uốn nắn các trường hợp đạo đức có xu hướng đi
xuống đồng thời tuyên dương kịp thời các gương đạo đức tốt, chấp hành nghiêm
chỉnh kỉ luật, pháp luật điển hình.
GV sử dụng triệt để đồ dùng dạy học hiện có đồng thời làm thêm một số đồ
dùng mới khi giảng dạy.
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho các học sinh giỏi ở tiết trái buổi học chính
đồng thời củng cố lại các kiến thức cho học sinh yếu kém lồng ghép vào tiết học.
GV tổ chức toạ đàm cho các tiết hoạt động ngoại khoá.
GV đánh giá kết quả học tập cho học sinh trên cơ sở ra đề kiểm tra tổng hợp
kiến thức đã học kết hợp với giải quyết tình huống học sinh thường gặp.
2. Bồi dưỡng HSG, năng khiếu
- Tăng cường bồi dưỡng HSG văn hóa
- Khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ, cách thức xử lý tình huống, nắm

vững kiến thức môn học.
- Nội dung ôn thi phải cập nhật thường xuyên các đề thi cấp huyện và cấp tỉnh
hàng năm.
- Có phương pháp giảng dạy phù hợp đối với từng đối tượng HS giỏi.
- Thường xuyên kiểm tra sự tiếp thu của HS qua các chuyên đề đã dạy.
3. Phụ đạo HS yếu kém
- Có kế hoạch phụ đạo HS yếu kém ngay từ đầu năm.
- Tìm hiểu các đối tượng HS yếu kém để xác định đúng nội dung cần phải bồi
dưỡng.
- Có kiểm tra thường xuyên để kiểm tra sự tiến bộ của HS mà có sự điều chỉnh
nội dung dạy học cho phù hợp.
VI. Kế hoạch giảng dạy hàng tuần (Thực hiện theo PPCT năm học 2018-2019)
Thời gian
Tiết
(Tuần/
pp
Phương tiện/ đồ
ngày/
Môn
chươ
Tên bài dạy
Ghi chú
dùng dạy học
Tháng/
ng
năm)
trình

Tuần 1


Đại số 9

1

§1. Căn bậc hai.

Đại số 9

2

- Luyện tập.

Đại số 9

3

§2. Căn bậc hai và HĐT

Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/

năm)

Mơn

Tiết
pp
chươ
ng
trình

Tên bài dạy

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học

A2 = A .
Hình học
9

1

§1. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vng.

Số học 6

1

27/8Số học 6

01/9/2018

2

Số học 6

3

§1. Tập hợp. phần tử của
tập hợp
§2. Tập hợp các số tự
nhiên
§3. Ghi số tự nhiên

Hình học 6

1

§1. Điểm. Đường thẳng

Đại số 9

4

- Luyện tập

Đại số 9

5


Đại số 9

6

§3. Liên hệ giữa phép
nhân và phép khai
phương.
- Luyện tập.

2
Tuần 2
04/09-

§1. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vng
(tt).(chủ đề)

Hình học 9

08/09/2018

Tuần 3
10/09

Số học 6

4

Số học 6


5

Số học 6

6

§5. Phép cơng và phép
nhân

Hình học 6

2

§2. Ba điểm thẳng hàng

§4. Số phần tử của một
tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập §1,2,3,4

Đại số 9

7

Đại số 9

8

-15/09/201
8


Hình học 9
Hình học 9

§4. Liên hệ giữa phép
chia và phép khai
phương.
- Luyện tập.

3

- Luyện tập.

4

- Luyện tập.

Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi,
bảng số
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi,

bảng số
Bảng phụ, thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ, giác kế,
thước dây, máy tính bỏ
túi
Bảng phụ, giác kế,
thước dây, máy tính bỏ
túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tín bỏ túi
Chuẩn bị bài kiểm tra
phô tô.
Bảng phụ.thước thẳng,

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/

ngày/
Tháng/
năm)

Tuần 4
17/09-

Mơn

Tiết
pp
chươ
ng
trình

Số học 6

7

Luyện tập

Số học 6

8

Luyện tập

Số học 6

9


§6. Phép trừ và phép chia

Hình học 6

3

§3. Đường thẳng đi qua
hai điểm

Đại số 9

9

Đại số 9

10

29/09/2018

§6. Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc
hai. (chủ đề)
- Luyện tập.

Hình học 9

5

Hình học 9


6

Số học 6

10

§2. Tỷ số lượng giác
của góc nhọn. (chủ đề)
§2. Tỷ số lượng giác
của góc nhọn (tt). (chủ
đề)
Luyện tập (chủ đề)

Số học 6

11

Luyện tập(chủ đề)

Số học 6

12

Hình học 6

4

§7. Lthừa với số mũ TN.
Nhân 2 LT cùng cơ số

§4. Thực hành: trồng cây
thẳng hàng

22/09/2018

Tuần 5
24/09-

Tên bài dạy

Đại số 9

11

Đại số 9

12

§7. Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc
hai (tt). (chủ đề)
- Luyện tập. (chủ đề)

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Hình học 9

7

- Luyện tập. (chủ đề)

Bảng phụ.thước thẳng,

com pa
Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 9

8

- Luyện tập. (chủ đề)

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6
Số học 6

13
14

Số học 6

15

Hình học 6

5

Luyện tập
§8.Chia hai lũy thừa cùng
cơ số
§9. Thứ tự thực hiện các
phép tính

§5. Tia

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,

Đại số 9

13

§8. Rút gọn biểu thức

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Mơn

Tiết
pp

chươ
ng
trình

Đại số 9
Hình học 9

14
9

10

Tuần 6
01/1006/10/2018

Hình học 9

§4. Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vng.
§4. Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vng (tt).

16

Luyện tập

Số học 6


17

Luyện tập

Số học 6

18

Kiểm tra 45 phút

Hình học 6

6

Luyện tập

Đại số 9

15

§9. Căn bậc ba.

Đại số 9

16

- Ơn tập chương I.

11


- Luyện tập.

12

- Luyện tập.

Số học 6

19

Số học 6

20

Số học 6

21

§10. Tính chất chia hết
của một tổng
§11. Dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5
Luyện tập

Hình học 6

7

§6. Đoạn thẳng


13/10/2018

Tuần 8
15/10-

chứa CBH.
- Luyện tập.

Số học 6

Hình học 9
Hình học 9

Tuần 7
08/10-

Tên bài dạy

Đại số 9

17

- Ôn tập chương I.

Đại số 9

18

Kiểm tra chương I


Hình học 9

13

Hình học 9

14

Số học 6

22

Số học 6
Số học 6

23
24

20/10/2018

§5. Ứng dụng thực tế
các tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
- Thực hành ngồi trời.
§12. Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9 (chủ đề)
Luyện tập
§13. Ước và bội

Phương tiện/ đồ

dùng dạy học
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,

mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Mơn
Hình học 6

Đại số 9

19

§1. Nhắc lại và bổ sung
các kn về hàm số.

Đại số 9


20

§2. Hàm số bậc nhất.

Hình học 9
Hình học 9

Tuần 9
22/1027/20/2018

Tuần 10
29/10-

Tiết
pp
chươ
Tên bài dạy
ng
trình
8
§7. Độ dài đoạn thẳng

15

- Ôn tập chương I.

16

- Ôn tập chương I.


Số học 6

25

§14. Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số ng tố

Số học 6
Số học 6

26
27

Hình học 6

9

Luyện tập
§15. Phân tích một số ra
thừa số ngun tố
§8. Khi nào thì AM + MB
= AB

Đại số 9

21

- Luyện tập.


Đại số 9

22

§3. Đồ thị hàm số y =
ax + b (a 0).
Kiểm tra chương I.

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Hình học 9


17

Hình học 9

18

§1. Sự xác định đường
Bảng phụ.thước thẳng,
trịn. Tính chất đối xứng
mơ hình
của đường trịn.

Số học 6

28

Luyện tập

Số học 6

29

Số học 6

30
10

§16. Ước chung và bội
chung

Luyện tập
Luyện tập

03/11/2018

Hình học 6

Đại số 9
Đại số 9

23
24

Tuần 11
05/1110/11/2018

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học

- Luyện tập.
§4. Đường thẳng song
song và đường thẳng
cắt nhau.
- Luyện tập.

Hình học 9

19

Hình học 9


20

§2. Đường kính và dây
của đường trịn.

Số học 6

31

§17. Ước chung lớn nhất

Số học 6

32

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Mơn
Số học 6
Hình học 6

Đại số 9

Tiết
pp
chươ
Tên bài dạy
ng
trình
33
Luyện tập
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho

biết độ dài
25

Đại số 9

26
Hình học 9 21

17/11/2018

§18. Bội chung nhỏ nhất

Số học 6

35

Luyện tập

Số học 6

36

Luyện tập

Hình học 6

12

§10. Trung điểm của đoạn
thẳng


- Ơn tập chương II.
- Ơn tập chương II.
- Luyện tập.
§4. Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường
trịn.

Số học 6

37

Ơn tập chương I

Số học 6

38

Ơn tập chương I

Số học 6

39

Hình học 6

13

Kiểm tra chương 45’
(Chương I)

Ôn tập chương I

Đại số 9
Đại số 9
01/12/2018

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

34

Hình học 9

Tuần 14
26/11-

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

27
28
Hình học 9 23
24

24/11/2018

Bảng phụ.thước thẳng


§3. Liên hệ giữa dây và
Bảng phụ.thước thẳng
khoảng cách từ tâm đến mô hình
dây.

Đại số 9
Đại số 9

Tuần 13
19/11-

Bảng phụ.thước thẳng

22

Hình học 9

Tuần 12
12/11-

§5. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b
(a  0).
- Luyện tập.
- Luyện tập.

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học

Hình học 9


29
30
25
26

Hình học 9

Số học 6

40

- Kiểm tra chương II.
§1. Phương trình bậc
nhất hai ẩn.
- Luyện tập.
§5. Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường
trịn.
§1. Làm quen với số
ngun âm

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mô hình

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Mơn
Số học 6

Số học 6
Hình học 6

Đại số 9

Tiết
pp
chươ
Tên bài dạy
ng
trình
41
§2. Tập hợp các số
ngun
42
§3. Thứ tự trong tập hợp
các số ngun
14
Ơn tập
31

Đại số 9

32
Hình học 9 23
24
Hình học 9

Tuần 15
03/1208/12/2018


Tuần 16
10/1215/12/2018

Tuần 17
17/1222/12/2018

Số học 6
Số học 6

43
44

Số học 6

45

Hình học 6

15

Đại số 9

33

Đại số 9

34

Phương tiện/ đồ

dùng dạy học

Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
§2. Hệ hai phương trình Bảng phụ.thước thẳng,
MH
bậc nhất hai ẩn.
Bảng phụ.thước thẳng
- Luyện tập.
Bảng phụ.thước thẳng
- Luyện tập.

§4. Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường
trịn.
Luyện tập
§4. Cộng hai số ngun
cùng dấu
§5. Cộng hai số nguyên
khác dấu
Kiểm tra 45 phút
(chương I)

§3. Giải hệ phương
trình bằng pp thế
- Luyện tập.


Hình học 9
Hình học 9

29
30

- Luyện tập.
- Ơn tập học kì I.

Số học 6

46

§6. Tính chất của phép cộng các
số ngun

Số học 6
Số học 6

47
48

Số học 6

49

Luyện tập
§7. Phép trừ hai số
nguyên

Luyện tập

Đại số 9

35

Đại số 9

36

§4. Giải hệ phương
trình bằng phương pháp
cộng đại số.
- Ơn tập học kì I.

Hình học 9

37

- Ơn tập học kì I.

Hình học 9

31

- Ơn tập học kì I.

Số học 6
Số học 6


50
51

§8. Quy tắc dấu ngoặc
Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng

Ghi chú


Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Mơn
Số học 6
Số học 6

Tiết
pp
chươ
Tên bài dạy
ng
trình
52
Ơn tập học kỳ I
53
Ơn tập học kỳ I (tt)


Đại số 9

38

Hình học 9

Tuần 18
24/1229/12/2018

Đại số 9

39

Hình học 9

SH6-HH6 54
SH6-HH6

55

Kiểm tra học kì I
(ĐS+HH)
Kiểm tra học kì I
(ĐS+HH)
Kiểm tra học kỳ I (cả số
và hình)
Kiểm tra học kỳ I (cả số
và hình)

Dự phịng

Dự phịng

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học

Ghi chú

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng

Tuần 19
31/12/2018
05/01/2019

Hình học 9

Dự phịng
Dự phịng

SH6-HH6

SH6-HH6

Dự phịng
Dự phịng
HỌC KÌ II

Thời gian
(Tuần/
ngày/
Tháng/
năm)

Tuần 20
14/0119/01/2018

Mơn

Tiết
pp
chươ
ng
trình

Tên bài dạy

Đại số 9

40

Đại số 9


41

Hình học
9

32

Hình học
9

33

§8. Vị trí tương đối
của hai đường trịn
(tt). (chủ đề)

Số học 6

56

Số học 6

57

§9. Quy tắc chuyển vế
- luyện tập
§10. Nhân hai số

§5. Giải tốn bằng

cách lập hệ pt. (chủ
đề)
§6. Giải tốn bằng
cách lập hệ pt (tt).
§7. Vị trí tương đối
của hai đường trịn.

Phương tiện/ đồ
dùng dạy học

Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,

Ghi chú


Số học 6

58

Hình học 6


16

ngun khác dấu
§11. Nhân hai số
ngun cùng dấu
§1. Nửa mặt phẳng

Đại số 9

42

- Luyện tập.

Đại số 9

43

- Luyện tập.

Hình học 9

34

- Luyện tập.

Hình học 9

35


- Ơn tập chương II.

Số học 6

59

Luyện tập

Số học 6

60

Số học 6

61

§12. Tính chất của
phép nhân
Luyện tập

Hình học 6

17

§2. Góc

Đại số 9

44


- Ôn tập chương III.

Đại số 9

45

- Ôn tập chương III.

Hình học 9

36

Kiểm tra chương II

Hình học 9

37

§1. Góc ở tâm. Số đo
cung.

Số học 6

62

Số học 6

63

§13. Bội và ước của

một số ngun
Ơn tập chương II

Số học 6

64

Ơn tập chương II

Hình học 6

18

§3. Số đo góc

Tuần 23
11/02-

Đại số 9

46

16/02/2018

Đại số 9

47

Hình học 9


38

Hình học 9

39

Số học 6

62

Tuần 21
21/0126/01/2018

Tuần 22
28/0131/01/2019

êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi, bảng
số
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi, bảng
số
Bảng phụ, thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,

êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ, giác kế, thước
dây, máy tính bỏ túi
Bảng phụ, giác kế, thước
dây, máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke máy tính bỏ túi
Bảng phụ.thước thẳng,
êke, máy tín bỏ túi
Chuẩn bị bài kiểm tra phô
tô.
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

§1. Hàm số y = ax2
(a 0).
- Luyện tập.


Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

§2. Liên hệ giữa
cung và dây.
§3. Góc nội tiếp.

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

§13. Bội và ước của
một số nguyên

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa


Số học 6

63

Ôn tập chương II

Số học 6


64

Ôn tập chương II

Hình học 6

Tuần 24
18/0223/02/2019

Tuần 25
25/022/3/2019

19

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

§5. Vẽ góc cho biết số
đo

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Đại số 9

48


Đại số 9

49

§2. Đồ thị hàm số y
= ax2 (a 0).
- Luyện tập.

Hình học 9

40

- Luyện tập.

Hình học 9

41

§4. Góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây
cung.

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

65

Kiểm tra 45’


Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

66

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Số học 6

67

§1. Mở rộng khái niệm
phân số
§2. Phân số bằng nhau

Hình học 6

20

§4. Khi nào thì xƠy +
z = xÔz

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Đại số 9


50

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Đại số 9

51

§3. Phương trình bậc
hai một ẩn.
- Luyện tập.

Hình học 9

42

- Luyện tập

Hình học 9

43

§5. Góc có đỉnh ở
bên trong đ/trịn.
Góc có đỉnh ở bên
ngịai đường trịn.

Số học 6


68

Số học 6

69

§3. Tính chất cơ bản
của phân số
§4. Rút gọn phân số

(chủ đề)
Số học 6

70

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước
com pa

thẳng,

(chủ đề)

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

21

§6. Tia phân giác của
góc

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa

Đại số 9

52

Tuần 26
04/03-

Đại số 9

53


§4. Cơng thức
nghiệm của pt bậc
hai
- Luyện tập.

09/03/2019

Hình học 9

44

- Luyện tập.

Hình học 6

Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa
Bảng phụ.thước thẳng,
com pa


Tuần 27
11/0316/03/2019

Tuần 28
18/0323/03/2019


Tuần 29
25/0330/03/2019

Hình học 9

45

§6. Cung chứa góc.

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

71

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

72

Số học 6

73

§5. Quy đồng mẫu số
nhiều phân số
Luyện tập


Hình học 6

22

Đại số 9

54

Đại số 9

55

§5. Cơng thức
nghiệm thu gọn.
- Luyện tập.

Hình học 9

46

- Luyện tập.

Hình học 9

47

§7. Tứ giác nội tiếp.

Bảng phụ.thước thẳng


Số học 6

74

§6. So sánh phân số

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

75

§7. Phép cộng phân số

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

76

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 6

23

§7. Thực hành: Đo góc

trên mặt đất

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Đại số 9

56

Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình

Đại số 9

57

§6. Hệ thức Vi-et và
ứng dụng
§6. Hệ thức Vi-et và
ứng dụng (tt)

Hình học 9

48

- Luyện tập.

49

§8. Đường trịn nội

tiếp, đường trịn
ngoại tiếp.

Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Số học 6

77

§8. Tính chất cơ bản của
phép cộng psố

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

78

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

79

§9. Phép trừ phân số

Bảng phụ.thước thẳng


Hình học 6

23

§7. Thực hành: Đo góc
trên mặt đất

Đại số 9

58

- Luyện tập.

Đại số 9

59

KIỂM TRA 45’

Hình học 9

Luyện tập

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình
Bảng phụ.thước thẳng,

mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình


Hình học 9

50

Hình học 9

51

§9. Độ dài đường
trịn.
- Luyện tập.


Số học 6

80

Luyện tập

Số học 6

81

§10. Phép nhân phân
số

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

82

§11. Tchất cơ bản của
phép nhân ph/số

Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 6

25

§8. Đường trịn


Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

60

§7. Phương trình qui
về phương trình bậc
hai.
- Luyện tập.

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

61

Hình học 9

52

Tuần 30
01/04-


Hình học 9

53

§10. Diện tích hình
trịn.
- Luyện tập.

06/04/2019

Số học 6

83

Luyện tập

Số học 6

84

Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Số học 6

85

§12. Phép chia phân
số

Luyện tập

Hình học 6

26

§9. Tam giác

Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

62

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

63

§8. Giải bài tốn

bằng cách lập
phương trình.
- Luyện tập.

Hình học 9

54

- Ơn tập chương III.

Tuần 31
08/04-

Hình học 9

55

- Ơn tập chương III.

13/04/2019

Số học 6

86

Số học 6

87

§13. Hỗn số. Số thập

phân. Phần trăm
Luyện tập

Số học 6

88

Kiểm tra 45’

Hình học 6

27

Ơn tập chương II

Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

64

- Thực hành máy

Bảng phụ.thước thẳng

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ

hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH


Đại số 9

65

tính cầm tay.
- Ơn tập chương IV.

Hình học 9

56

Kiểm tra chương III

Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 9

57

§ 1Hình trụ.Sxq và thể
tích hình tru.


Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Số học 6

89

Số học 6

90

Số học 6

91

Hình học 6

28

§14. Tìm giá trị PS
Bảng phụ.thước thẳng mơ
của một số cho trước hình
Luyện tập các ph/tính
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
về ph/số và số th/phân
Luyện tập các ph/tính
Bảng phụ.thước thẳng,
về ph/số và số th/phân

mơ hình
(tiếp)
Kiểm tra 45’
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
(chương II)

Đại số 9

66

- Ôn tập chương IV.

Bảng phụ.thước thẳng

Đại số 9

58

- Luyện tập.

Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 9

59

§2. Hình nón. Dtxq và
thể tích của hình nón.


Hình học 9

60

- Luyện tập.

Tuần 33
22/04-

Số học 6

92

Luyện tập

27/04/2019

Số học 6

93

Luyện tập

Số học 6

94

Hình học 6

29


§15. Tìm một số biết
giá trị PS của nó
Ơn tập học kì 2
(phần hình học)

Đại số 9

67

- Ơn tập cuối năm.

Hình học 9

61

§3. Hình cầu.

Hình học 9

62

Hình học 9

63

§3. DT mặt cầu và
thể tích hình cầu.
- Luyện tập.


Số học 6

98

Luyện tập

Số học 6

99

Số học 6

100

§17. Biểu đồ phần
trăm
Luyện tập

Tuần 32
16/0420/04/2019

Tuần 34
29/0404/5/2019

Đại số 9

101

Ơn tập chương III (trợ
giúp của máy tính)


68

- Ôn tập cuối năm.

Bảng phụ.thước thẳng

Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,
MH
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình
Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng,

mơ hình


Tuần 35
06/0511/05/2019

Tuần 36
13/0518/05/2019

Tuần 37
20/0524/05/2019

Hình học 9

64

Ơn tập chương IV

Hình học 9

65

Ơn tập chương IV

Bảng phụ.thước thẳng

Hình học 9

66


Ơn tập cuối năm.

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

102

Ôn tập chương III (trợ
giúp của máy tính)

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

103

Ơn tập cuối năm

Bảng phụ.thước thẳng

Số học 6

104

Ôn tập cuối năm

Số học 6

105


Ôn tập cuối năm

Đại số 9
HH9

69

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Đại số 9
HH9

70

Kiểm tra học kì II
(ĐS+HH)
Kiểm tra học kì II
(ĐS+HH)

Số học 6
HH6
Số học 6
HH6
Đại số 9

106

Kiểm tra cuối năm

(cả số và hình)
Kiểm tra cuối năm
(cả số và hình)

Bảng phụ.thước thẳng,
MH

107

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình
Bảng phụ.thước thẳng mơ
hình

Bảng phụ.thước thẳng,
mơ hình

Bảng phụ.thước thẳng

Dự phịng

Đại số 9

Dự phịng

Hình học 9

Dự phịng

Hình học 9


Dự phịng

Số học 6

Dự phịng

Hình học 6

Dự phòng

Duyệt của lãnh đạo trường

Bảng phụ.thước thẳng,
MH

Duyệt của Tổ trưởng

Người thực hiện

Chung Minh Cường

Trần Trung Trực



×