Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giai tich 12 nang cao Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.66 KB, 7 trang )

ĐỀ ƠN CHƯƠNG 1 

Câu 3: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai
y

0

111
112

1

x


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2
C. Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
3
2
Câu 4: Cho hàm số y x  3x  2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2)
3
2
thì phương trình x  3x  2 m có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m = 2 hoặc m = -2
C. m < -2
B. m > 2
D. -2 < m < 2

1


y  x 3  2 x 2  3x  5
3
Câu 5: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:

A. song song với đường thẳng x = 1

C. Song song với trục hồnh

B.Có hệ số góc dương

D. Có hệ số góc âm
y

x2
x 1,

Câu 6:Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số có một điểm cực trị;
đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
từng khoảng xác định.

hãy tìm khẳng định đúng?
B. Hàm số có một điểm cực
D. Hàm số nghịch biến trên

1
y  x3  m x 2   2m  1 x  1
3
.


Câu 7 :Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. m  1 thì hàm số có hai
điểm cực trị;
C. m  1 thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số ln ln có cực
đại và cực tiểu
Câu 8 : Đồ thị hàm số :
ax + b với : a + b =
A. - 4
B.

y

x2  2 x  2
1 x

4

có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y =
C. 2

D. - 2


Câu 9 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
y 2sin 2 x  cos x  1 .


Thế thì :
M.m =
A. 0
B. 25 / 8
C. 25 / 4
D. 2
2
Câu 10: Cho hàm số y=-x -4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P)
có hệ số góc bằng 8 thì hồnh độ điểm M là
A.12
B.6
C.-1
D.5
3
Câu 11: Cho hàm số y=3sinx-4sin x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
  
 ; 
 2 2  bằng

A.-1

B.1
y

2x 1
x  1 .Đồ

Câu 12: Cho hàm số
A.(1;2)
B.(2;1)

Câu 13 Cho hàm số

y

C.3

2x  3
x  1 .Đồ

D.7

thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
C.(1;-1)
D.(-1;1)
thi hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi

A.m= 8
B.m 1
C. m 2 2
D. m  R
Câu 14 Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm
phân biệt khi
A.-3B.  3 m 1
C.m>1
D. m<-3
y

 2mx  m
x 1


Câu 15 Hàm số
tăng trên từng khoảng xác định của nó khi :
A. m 0
B. m 0
C. m 1
D. m  0
Câu 16 Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
4
2
A. y  x  2 x  1
4

4
2
B. y  x  2 x  1

4
2
C. y 2 x  4 x  1

D.

2

y  x  2 x  1
3
2
Câu 17 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3x  2 , tiếp
tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :

A. - 3
B. 3
C. - 4
D. 0


Câu 18 Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y  x 3  3 x  1

y

B. y  x 3  3 x  1
C. y  x 3  3 x  1

1

3

D. y  x  3 x  1
x

O

Câu 19 Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên :

x 
2
2x  1
A
.

y

B.

x 2

y'
x 3

C. y 
D.
y 2
2
x

2

Câu 20 Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
với đồ thị trên tại điểm M là :
A.
C.

y 

3
1
x
2
2


y 

3
1
x
2
2

y

2x  1
x 2

2x  3
x 2
2x  3
y
x 2
y

với trục Oy. PT tiếp tuyến

3
1
y  x
2
2
B.
3
1

y  x
2
2
D.
3

Câu 21 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt
khi :
A. 0  m  4
B. 0 m  4
C. 0  m 4
D. m  4
Câu 22 Hàm số
A. m 0
Câu 23 Hàm số
khi :
A. m  4

y x 3  3x 2  mx

B. m 0

đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
C. m  0
D. m  0

1
y  x 3  ( m  1) x 2  (m  1) x  1
3


B. 2  m 4

đồng biến trên tập xác định của nó

C. m  2

Câu 24 Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y  2 x
A. 0  m  4
B. 0  m  4
C. 0  m  4
3

2

D. m  4
4

 4x2  2

khi :
D. 0  m  4

Câu 25 Cho đồ thi hàm số y x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm
M ,N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vng góc với đường thẳng y = - x +
2017 . Khi đó

x1  x2 


A. 4/3


B. -4/3

C. 1/3

D.-1

2

y

x  2mx  2
x m

Câu 26 Đồ thi hàm số
đạt cực đại tại x = 2 khi :
A. Không tồn tại m
B. m = -1
C. m = 1
D. m 1
Câu 27 Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số
y  x3  3 x  1 , x   0;3

A. Min y = 1
B. Max y = 19
đạt GTLN khi x = 3

C. Hàm số có GTLN và GTNN

Câu 28 Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số

A. 4
B. 2
C. 6
D. 8

y

D. Hàm số

2x 1
x2

là:

3

Câu 29 Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thi hàm số y x  3 x  1 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 30. Giá trị nào của m để điểm I(-1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3
– 3mx2 – 9x + 1(Cm):
A. m = - 1
B. m = ±1
C. m = 1
D. m = 2
Câu 31. Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3 (Cm). Đồ thị hàm số có điểm cực đại và
điểm cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng (d): y = x khi:
√2

m=±
2
A.
B. m=±√ 2
C. m = 2
D. m = -2
1 3
mx −( m−1 ) x2 +3 ( m−2 ) x+1
3
. Để hàm số đạt cực trị tại

Câu 32. Cho hàm số y =
x1, x2 thoả mãn
x1 + 2x2 = 1, thì giá trị m cần tìm là:
2
A. m = 2 hay m = 3


2
3

2
C. m = 1 hay m = 3
2

D. m = - 1 hay m = 3

B. m = -2 hay m =
Câu 33. Đồ thị hàm số y = x3 – ( 3m + 1)x2 + ( m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu
và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi :

A. 1 < m < 2
B. 2 < m < 3
B. C. – 2 < m < - 1
D. – 3 < m < - 2


3

Câu 34. Cho hàm số y =

x
−mx 2 −x+m
3
. Gọi A(x1 ; y1), B(x2 ; y2) là toạ độ 2
y 1− y 2

điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tỉ số
2
A. 3 (1 + m2)
2
− ( 1+m 2 )
3
B. C.

x1 −x 2

bằng:

1
( 1+m2 )

B. 3
1
− ( 1+m 2 )
3
D.

Câu 35. Hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 cực trị khi:
A. m ¿ 2
B. m ¿ 0
C. m > 0
D. m < 2
4
2
Câu 36. Đồ thị hàm số y = - x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác
đều khi:
3

B. m = 0, m = √ 3

A. m = 0
3

B. C. m = √ 3
Câu 37. Đồ thị hàm số y = x4 4) tạo thành một hình thoi khi:
A. m = 2
B. C. m = 3

D. m = 0, m = 27
2mx2 + m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ; B. m = - 1, m = 2
D. m = - 2

(2 m−n ) x 2 + mx +1
x 2 +mx+ n−6
nhận trục hoành và trục tung

Câu 40. Biết đồ thị hàm số y =
làm 2 tiệm cận thì:
m+n=
A. 6
B. -6
C. 8
Câu 39. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng:
2
x+1
x −3 x+2
x−1
A. y = |x|+1
B. y =
B. C. y =

x 2 −1
x 2 + x +1

Câu 40. Cho hàm số y =
với đường thẳng

D. 9

2

D. y =


x + x +1
x+ 1

ax+b
x−1 có đồ thị (C). Nếu (C) đi qua A(3 ; 1) và tiếp xúc


y = 2x – 4 (d), thì các cặp số (a ; b) là:
A. (2 ; 4) hay (10 ; 28)
B. (2 ; - 4) hay (10 ; - 28)

C. (- 2 ; 4) hay (-10 ; 28)
D. (-2 ; - 4) hay (- 10 ; - 28)



×