Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 7 tiet 7 ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 3 trang )

Tuần: 07
Tiết: 07

Ngày soạn: 28/09/2018
Ngày dạy: 01/10/2018

TIẾT 7-BÀI 7
ÁP SUẤT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
2. Kĩ năng
- Vận dụng cơng thức

p=

F
s

3. Thái độ
- Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận,nghiêm túc khi làm thí nghiệm.
II. Chuẩn bị
1. GV chuẩn bị cho mỗi nhóm:- Bốn miếng kim loại hình hộp chữ nhật, bột mì.
2. HS Đọc trước nội dung bài mới.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh phịng học.
8A1
8A1
8A1
Có phép:
Có phép:


Có phép:
Khơng phép:
Khơng phép:
Khơng phép:
8A1
8A1
8A1
Có phép:
Có phép:
Có phép:
Khơng phép:
Khơng phép:
Khơng phép:
2. Kiểm tra bài cũ: Phân biệt sự xuất hiện lực ma sát trượt , ma sát lăn và ma sát nghỉ?
3. Tiến trình
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
HS chú ý lắng nghe

Kiến thức cần đạt được

Xe tăng nặng hơn ô tô.Tại sao xe
tăng không bị lún trên đất
mềm,đất xốp, cịn ơ tơ thường bị
xa lầy? Bài học hôm nay chúng ta
sẽ nghiên cứu.
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm áp lực
I. ÁP LỰC LÀ GÌ?

GV hướng dẫn học sinh quan sát Quan sát hình 7.2 SGK
Áp lực là lực ép có phương
hình 7.2 SGK phân tích đặc điểm - Các lực trong hình có phương vng góc với mặt bị ép.
của các lực để tìm ra áp lực.Sau vng góc với mặt bị ép.
đó u cầu HS nêu thêm VD về Nêu thêm ví dụ về áp lực trong
áp lực,phân tích
đời sống.
? Yêu cầu HS làm C1
C1: - Lực của máy kéo tác dụng
lên mặt đường.
- Lực của ngón tay tác dụng lên
đầu đinh.
- Lực của mũi đinh tác dụng lên
gỗ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
II. ÁP SUẤT:


GV nêu vấn đề và hướng dẫn HS HS làm TN theo nhóm về sự phụ 1. Tác dụng của áp lực phụ
làm TN theo nhóm về sự phụ thuộc của áp suất vào F và S qua thuộc vào những yếu tố nào?
thuộc của áp suất vào F và S TN h7.4 SGK
Tác dụng của áp lực càng lớn
thông qua TN 7.4 SGK.
khi độ lớn của áp lực càng lớn
- Yêu cầu HS điền vào bảng so HS điền vào bảng so sánh 7.1 và diện tích bị ép càng nhỏ.
sánh 7.1 SGK.
SGK
? Yêu cầu HS hoàn thành câu kết HS hoàn thành câu kết luận
luận C3.
Hoạt động 4: Giới thiệu cơng thức tính áp suất.

GV giới thiệu cơng thức tính áp HS lắng nghe thơng báo của GV 2.Cơng thức tính áp suất:
suất, đơn vị áp suất
về cơng thức tính áp suất và đơn Ap suất là độ lớn của áp lực trên
vị áp suất
một đơn vị diện tích bị ép.
Thí dụ: tính áp suất Của người HS tóm tắt đề bài
F
đứng trên sàn nhà. cho biết trọng Tóm tắt
lượng của người là 450N, diện F = 450 N
p= S
2
2
tích hai bàn chân ép lên sàn nhà là S = 300cm = 0.03m
300 cm2.
P=?
Trong đó:
GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài và
Giải
F là áp lực(N)
giải bài tốn.
Vận dụng cơng thức
S là diện tích bị ép(m2)
P = F/S = 450 /0.03 = 15000N/m2 Đơn vị của áp suất là N/m2
Cịn gọi là Paxcan, kí hiệu Pa:
1 Pa = 1N/m2
Hoạt động 5: Vận dụng
GV hướng dẫn HS trả lời và thảo C4/ Lưỡi dao càng mỏng thì dao III. VẬN DỤNG
luận các câu hỏi C4 và C5 SGK
càng sắc, vì dưới tác dụng của C4. – Tăng áp suất: tăng áp lực
cùng một áp lực, nếu diện tích bị và giảm diện tích bị ép.

ép càng nhỏ (lưỡi dao càng - Giảm áp suất: Giảm áp lực và
mỏng) thì tác dụng của áp lực tăng diện tích bị ép.
càng lớn (dao càng dễ cắt gọt các C5. Áp suất của xe tăng lên mặt
vật)
đường nằm ngang là:
p1 = F1/S1 = 340000/1.5
? Tóm tắt đề bài
F1=340000N
= 226666.6N/m2
S1=1,5m2
Áp suất của xe ô tô lên mặt
F2= 20000N
đường nằm ngang
2
S2=250cm
p2 = F2/S2 = 20000/0.025
- Tính áp suất của xe tăng lên mặt
= 800000N/m2
? Nêu hướng giải bài tập.
đường nằm ngang.
Áp suất của xe tăng lên mặt
- Tính áp suất của xe ơ tơ lên mặt đường nhỏ hơn áp xuất của xe
đường nằm ngang.
ôtô lên mặt đường
IV. Củng cố:
? Hãy trả lời câu hỏi ở phần mở bài?
? Giải thích: máy kéo có các bản xích giống như xe tăng, áp xuất do máy kéo tác dụng xuống mặt
đường cũng nhỏ hơn so với áp xuất của ô tô tác dụng xuống mặt đường. chính vì vậy máy kéo chạy được
bình thường trên nền dất mềm cịn ơ tơ thì rất khó chạy trên nền đất mềm và thường bị xa lầy.
 Dành cho HS yếu.

? Áp lực là gì?
? Cơng thức tính áp suất?đơn vị tính áp suất là gì?
V. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc phần có thể em chưa biết?
- Xem trước bài 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG .


VI. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×