Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin 9 Tuan 14 Tiet 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.94 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 21/11/2018
Ngày dạy: 23/11/2018

Tuần: 14
Tiết: 28

BÀI 7: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được mục đích sử dụng các cơng cụ hỗ trợ trình bày và phần mềm trình chiếu là cơng
cụ hỗ trợ hiệu quả nhất.
- Biết được một số chức năng chính của phần mềm trình chiếu nói chung.
- Biết một số lĩnh vực có thể sử dụng phần mềm trình chiếu một cách hiệu quả.
2. Kĩ năng: Nhận biết được mục đích sử dụng và một số chức năng chính của phần mềm trình
chiếu nói chung.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập tự giác, có ý chí vượt qua những khó khăn, tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
9A1:……………………………………………………………………………
9A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Câu 1: Em hãy cho biết các đặc trưng của phần mềm trình chiếu?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Phần mềm trình chiếu PowerPoint. (20 phút)
(1) Mục tiêu: Biết phần mềm trình chiếu PowerPoint.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, giải quyết vấn đề/Kĩ thuật tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.


(5) Sản phẩm: Phát biểu được các thao tác với phần mềm trình chiếu PowerPoint.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Phần mềm trình chiếu nào của + HS: Phần mềm PowerPoint 3. Phần mềm trình chiếu
hãng gì đang được sử dụng phổ biến của Microsoft hiện đang được PowerPoint.
hiện nay?
sử dụng phổ biến nhất.
- Ngoài các dải lệnh và nút
+ GV: Giới thiệu màn hình khởi động + HS: Tập trung quan sát  ghi lệnh quen thuộc giống như
của phần mềm PowerPoint.
trong chương trình Word,
nhớ kiến thức.
+ GV: Cho HS thảo luận nhóm trả lời + HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ Excel, màn hình làm việc có
nội dung sau:
thêm các đặc điểm sau.
5 – 7 HS.
- Tìm điểm giống và khác nhau của + HS:
+ Trang chiếu: Nằm ở vùng
phần mềm PowerPoint với phần mềm - Giống: Các dải lệnh và nút chính của cửa sổ.
Word và Excel.
+ Dải lệnh SlideShow.
lệnh.
+ GV: Quan sát và hướng dẫn các - Khác: Màn hình PowerPoint + Dải lệnh Animations.
nhóm thực hiện trong q trình thảo cịn có thêm trang chiếu, dải + Dải lệnh Transitions
luận nhóm.
lệnh Slide Show.
+ GV: Gọi đại diện các nhóm lên + HS: Đại diện các nhóm trình
trình bày nội dung thảo luận.
bày nội dung thảo luận.

+ GV: Yêu cầu các nhóm khác bổ + HS: Các nhóm khác bổ sung
sung kết quả.
kết quả.
+ GV: Yêu cầu đại diện các nhóm bổ + HS: Đại diện các nhóm trình


xung ý kiến thiếu sót của các nhóm
bày bổ xung các thiếu sót.
+ GV: Nhận xét đánh giá bài làm của + HS: Tập trung chú ý lắng nghe
các nhóm đã thực hiện.
hiểu nội dung bài.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Thực hiện ghi bài.
Hoạt động 2: Ứng dụng của phần mềm trình chiếu. (19 phút)
(1) Mục tiêu: Biết một số lĩnh vực có thể sử dụng phần mềm trình chiếu một cách hiệu quả.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp thuyết trình, giải quyết vấn đề/Kĩ thuật tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được các ứng dụng của phần mềm trình chiếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Trong trường chúng ta phần + HS: Tạo các bài giảng điện tử 4. Ứng dụng của phần
mềm trình chiếu dùng để làm gì?
phục vụ dạy và học.
mềm trình chiếu
+ GV: Ngồi ra, em còn thấy người ta + HS: Trong các cuộc họp, hội - Trong nhà trường: tạo các
sử dụng bài trình chiếu ở đâu?
thảo,…
bài giảng điện tử phục vụ

+ GV: Yêu cầu HS lấy các ví dụ minh + HS: Lấy các ví dụ tương tự dạy và học, các bài kiểm tra
họa.
như GV hướng dẫn.
trắc nghiệm,…
+ GV: Nhận xét, diễn giải các nội + HS: Tập trung chú ý lắng nghe - Sử dụng các cuộc họp,
dung vừa trình bày trên.
tìm hiểu nội dung bài.
hội thảo,…
+ GV: Trong nhà trường, phần mềm + HS: Trong nhà trường, phần - Tạo các Album ảnh,
trình chiếu được sử dụng để làm gì và mềm trình chiếu được sử dụng Album ca nhạc nhờ các hiệu
có ưu điểm gì nổi bật?
để tạo các bài giảng điện tử phục ứng.
+ GV: Gọi một số HS trình bày các vụ dạy và học, các bài kiểm tra - In các tờ rơi, tờ quảng cáo.
nội dung theo yêu cầu đã đưa ra.
trắc nghiệm.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác lắng + HS: Chú ý lắng nghe và nhận
nghe và nhận xét.
xét các nội dung bạn trả lời.
+ GV: Yêu cầu HS bổ xung ý kiến + HS: Đóng góp ý kiến cho bạn
cho bạn qua câu trả lời trên.
để hoàn thiện câu trả lời.
+ GV: Ngồi khả năng soạn thảo + HS: Ta có thể tạo và in ấn các
chỉnh sửa thì phần mềm trình chiếu tờ rơi, tờ quảng cáo, tạo album
cịn có khả năng gì nổi trội?
ảnh, album nhạc,…
+ GV: Đưa ra các dẫn chứng minh + HS: Tập trung chú ý quan sát
họa cho HS thấy được các khả năng và nhận biết thơng qua các ví dụ
nổi trội của phần mềm trình chiếu.
được đưa ra.
+ GV: Cho HS quan sát một số khả + HS: Chú ý quan sát, lắng

năng có được của phần mềm trình nghe, ghi nhận thêm thơng tin.
chiếu để các em thấy.
+ GV: Hướng dẫn học sinh hoạt động + HS: Làm việc theo nhóm học
nhóm dựa vào bài đọc thêm số 5 để tập nhỏ.
trả lời câu hỏi:
- Các cơng cụ hỗ trợ trình bày từ xưa + HS: Máy chiếu phim dương
đến nay?
bản, máy chiếu ánh sáng.
- Phần mềm trình chiếu đầu tiên dùng + HS: Phần mềm trình chiếu
cho máy tính do hãng nào sản xuất?
Bruno và sau đó được đổi tên
- Hiện nay phần mềm trình chiếu nào thành HP-Draw năm 1979.
được sử dụng rộng rãi nhất trên thế + HS: PowerPoint do hãng
giới. Do hãng nào sản xuất?
Microsoft, hoặc phần mềm mã
+ GV: Quan sát hướng dẫn các nhóm nguồn
mở
OpenOffice.org


thực hiện thảo luận.
Impress, Lotus Freelance của
+ GV: Giải đáp các thắc mắc của các hãng IBM và Keynote của hãng
nhóm nếu có yêu cầu.
Apple.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×