Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

10 KIEM TRA 2 TIET CHUONG 1 CO DAP AN TAI LIEU THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.68 KB, 17 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm khách quan 3.0đ
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
Câu 1:Cơng thức hóa học nào sai?
A.FeO.
B.NaO.
C.CuSO4.
D.AlCl3.
Câu 2:Cho cơng thức hóa học R2O3.Biết phân tử khối R2O3 = 160.R là nguyên tố hóa học nào sau đây:
A.Fe.
B.Cu.
C.Al.
D.Zn.
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý ?
A. Nước đá chảy thành nước lỏng;
C. Nến cháy trong khơng khí;
B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước;
D. Củi cháy thành than.
Câu 4: Quá trình sau đây là q trình hố học:
A. Than nghiền thành bột than;
C. Củi cháy thành than;
B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn;
D. Hố lỏng khơng khí để tách lấy oxi
Câu 5: Khi quan sát 1 hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đốn được đó là hiện tượng hóa học, trong đó
có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Nhiệt độ phản ứng.
C. Chất mới sinh ra.
B. Tốc độ phản ứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6:Cho phản ứng hóa học sau:


Zn + 2 HCl
ZnCl2 + H2. Tỉ lệ cặp Zn và 2 HCl là:
A.1 : 1.
B.1 : 2.
C. 2 : 1.
D.2 : 2.
Câu 7:Cho công thức hóa học Ca (II) và ơxi. Vậy cơng thức hóa học đúng là:
A.Ca2O.
B.CaO.
C.CaO2.
D.Ca2O2.
Câu 8:Cho 4gam khí H2 tác dụng hết 32gam khí ơxi. Thì tạo thành bao nhiêu gam hơi nước
A.9 gam.
B.18 gam.
C.27 gam.
D.36 gam.
Cu 9:Khẳng định sau đây gồm 2 ý:
-Ý 1:Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên.
-Ý 2: Nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
A.Ý 1 đúng, ý 2 sai.
C.Cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý 2.
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
D. Cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 giải thích cho ý 2.
Cu 10:Cho phản ứng hóa học sau:4Al + 3 O2
2 Al2O3.Chất tham gia phản ứng là:
A. Al, Al2O3
B. Al2O3, O2.
C. O2, Al.
D. Al, Al2O3.
Cu 11:Cho phản ứng hóa học sau:4Al + 3 O2

2 Al2O3. Sản phẩm là:
A. Al, Al2O3
B. Al2O3, O2.
C. O2, Al.
D. Al2O3.
Câu 12:Phân tử phối của Na2SO4là:
A.119g.
B.142g.
C.71g.
D.96g.
II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: (1.5điểm)
Phản ứng hóa học là gì? Cho ví dụ ?
Câu 14: (2.5điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ các nguyên tử, phân tử
của mỗi phản ứng:
a. Al + HCl  AlCl3 + H2
b. Fe2O3 + CO  Fe + CO2
c. Na + O2 ------> Na2O.
d. CaCO3
CaO + CO2
Câu 15: (3điểm)
Cho 65g kim loại kẽm tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g muối kẽm clorua (ZnCl2) và
2g khí hiđro (H2)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.


c. Tính khối lượng axit clohđric đã dùng.
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 1
I.Trắc nghiệm (3.0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
C
C
B
B
D
D
C
D
B
Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
II.Tự luận (7.0đ)

Biểu
Câu
Nội dung
điểm
- Là quấ trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Vd : Đường
Than + nước
13

Tỉ lệ:

a. 2Al + 6HCl
2 : 6
:

Tỉ lệ:

b. Fe2O3 + 3CO
1 :
3

Tỉ lệ:

c. 4Na + O2
4 : 1 :

Tỉ lệ:

d. CaCO3
1 :


14

15

2AlCl3 + 3H2
2
: 3

0.75đ
0.75đ
0.625đ

2Fe + 3CO2
2 : 3

0.625đ

:

2Na2O.
2
CaO
1

:

0.625đ

+ CO2

: 1

0.625đ

a. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
b. Tỉ lệ:
Nguyên tử Zn: phân tử HCl: phân tử AlCl3: phân tử H2 = 1:2:1:1
c. Theo ĐL BTKL: m Zn + m HCl =

m

m

mZnCl2

+

mH 2

ZnCl2
H2
 m HCl =
+
- m Zn = 136 + 2 – 65 = 73g
Vậy khối lượng HCl đã dùng hết là : 73 (g)

1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ



KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Cho các hiện tượng:
1. Làm muối từ nước biển.
2. Một lá đồng bị đun nóng, trên mặt lá đồng có phủ 1 lớp màu đen.
3. Nước lỏng chuyển thành nước đá trong tủ lạnh.
4. Băng tan.
5. Thức ăn bị ơi thiu.
Câu 1: Hiện tượng vật lí là
A. 1, 3 và 4
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 2 và 5
Câu 2: Hiện tượng hóa học là
A. 1, 3 và 4
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 2 và 5
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. giũa thanh sắt ta được chất mới là mạt sắt.
B. cho vôi sống vào nước ta được chất mới là vôi tôi.
C. làm lạnh nước lỏng đến 0oC ta được chất mới là nước đá.
D. cho đường vào nước ta được chất mới là nước đường.

 xay



u
 nấ


 men



 men



1
2
3
4
Câu 4: Cho q trình sau: Thóc
Gạo
Cơm
Đường glucozo
Rượu.
Giai đoạn có sự biến đổi hố học là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
Câu 5: Có phát biểu: “Trong PƯHH, chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng khối
lượng các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai.

B. cả 2 ý trên đều đúng và (1) giải thích cho (2).
C. (1) sai, (2) đúng.
D. cả 2 ý trên đều đúng và (2) giải thích cho (1).
Câu 6: Canxi cacbonat bị phân huỷ theo sơ đồ: Canxi cacbonat  Canxi oxit + khí cacbonic. Nếu nung 5 tấn
đá vơi thu được 2,8 tấn canxi oxit thì khối lượng cacbonic thốt vào khơng khí là
A. 2 tấn
B. 2,2 tấn
C. 2,5 tấn
D. 3 tấn
Câu 7: Khi cho 16,8g CO tác dụng với 32g Fe2O3 sinh ra 26,4g CO2 và Fe. Khối lượng Fe tạo thành là:
A. 2,24g
B. 41,6g
C. 22,4g
D. 4,16g
Câu 8: 1 cốc đựng dung dịch axit clohidric và 1 cục đá vôi (canxi cacbonat) được đặt ở đĩa cân A. Trên đĩa
cân B đặt các quả cân sao cho kim cân ở vị trí cân bằng. Bỏ cục đá vơi vào cốc axit. Biết rằng có phản ứng:
Canxi cacbonat + Axit clohidric  Canxi clorua + khí Cacbonic + nước. Vị trí của kim cân lúc này là
A. kim cân lệch về phía đĩa cân A.
B. kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. kim cân ở vị trí thăng bằng.
D. kim cân khơng xác định.
Câu 9: Khí Hidro và khí Oxi tác dụng với nhau tạo thành Nước. PTHH viết đúng là
A. 2H + O  H2O
B. H2 + O  H2O
C. H2 + O2  2H2O
D. 2H2 + O2  2H2O
Câu 10: PTHH dùng để
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng cơng thức hố học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.

D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
Câu 11: PƯHH của NH3 và O2 được biểu diễn như sau: xNH3 + yO2  4NO + 6H2O. Các giá trị của x và y
cho PƯHH được cân bằng là
A. x = 4 ; y = 4
B. x = 5 ; y = 5
C. x = 4 ; y = 5
D. x = 5 ; y = 4
Câu 12: Cho PTHH: 4P + 5O2  2P2O5 . Tỉ lệ giữa số nguyên tử P: số phân tử O2: số phân tử P2O5 là
A. 4:4:2
B. 4:5:2
C. 4:2:5
D. 2:5:4
Phần 2: Tự luận (7 điểm)


Câu 1 (3điểm): 1. Lập PTHH của các phản ứng sau
a. Mg + HCl
MgCl2 + H2
b. Fe2O3 + CO
Fe + CO2
c. Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
d. Al + Cl2
AlCl3.
e. Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
2. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia trong phản ứng câu c ?
Câu 2 (2,5 điểm): Cho 8,4g bột sắt cháy hết trong 3,2g khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4).
a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 3 (1.5 điểm): Nêu để một thanh nhơm ngồi trời thì sau một thời gian khối lượng thanh nhôm sẽ nhỏ

hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.
.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
A

2
D

3
B

4
B

5
B

6
B

7
C

8
B


9
D

10
B

11
C

12
B

II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Câu 1
(3 điểm)

1 a. Mg + 2HCl
b. Fe2O3 + 3CO
c. 2Al + 3H2SO4
d. 2Al + 3Cl2
e. 2Fe(OH)3






Đáp án
MgCl2 + H2


Điểm
0,5 đ

2Fe + 3CO2

0,5 đ

Al2(SO4)3 + 3H2

0,5 đ

2AlCl3.

+ 3 H2SO4

 Fe2(SO4)3

0,5 đ
+ 6 H2O

2. Tỉ lệ số NGUYÊN TỬ NHÔM : PHÂN TỬ H2SO4 = 2 : 3
Câu 2
a. 3Fe + 2O2  Fe3O4
(2.5 điểm) Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3:2:1
m + m O = m Fe O
2
3 4
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có: Fe
m

 Fe3O4 = 8,4 + 3,2 = 11,6 g
Câu 3
- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong khơng khí.
(1,5 điểm)

0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 3
I) Trắc nghiệm : ( 3đ) Khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau :
Câu 1: (1đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học :
a) Khi đốt nóng đường thì ta thấy xuất hiện cacbon và nước .
b) Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu .
c) Trộn bột ( Fe ) với bột ( S ) , ta được hỗn hợp 2 chất với nhau .
d) Hòa muối ăn với nước ta được hỗn hợp nước muối .
Câu 2:( 1đ) Phát biểu sai là
a. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
b. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
c. trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo tồn
d. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất cịn lại.
Câu 3:( 1đ) Phương trình hóa học dùng để :
a. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
b. biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng cơng thức hố học.

c. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ.
d. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử.
II) Tự luận : ( 7đ)
Câu 1: (3 đ) Cho 13 gam bột nhôm ( Al ) tác dụng vừa đủ với khí oxi ( O2 ) thu được 21 gam Nhơm oxit
( Al2O3 ). Khối lượng khí oxi ( O2 ) đã tham gia phản ứng?
Câu 2 : ( 3 đ) Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
t0

Cu + O2 - -  CuO
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
Câu 3 (1 đ): Nêu để một thanh sắt ngồi trời thì sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ hơn, lớn hơn
hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 3
I) Trắc nghiệm( 3đ): Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1
Câu 2
a
c
II) Tự luận : ( 7đ) :
Câu
1

Đáp án
Phản ứng hoá học xảy ra: Al  O2  Al2O3
m + m O = m Al O
2
2 3

Áp dụng ĐLBTKL ta có: Al
m m Al O  m Al
2 3
 O2
= 21 - 13 = 8 g
Lập phương trình hóa học .
-Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
t0

2

Cu + O2 - -  CuO
(0,5 đ)
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:
t0

2Cu + O2 - -  2CuO (1,5 đ)
-Bước 3: Viết phương trình hóa học:
t0

Câu 3
b
Điểm
1
1
1

0,5
1,5
1


2Cu  O2  2CuO
3

- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong khơng khí.

1

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 4
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Hịa tan muối ăn vào nước được nước muối.
B. Thanh đồng được kéo thành sợi nhỏ để làm dây điện.
C. Thuỷ tinh được đun nóng chảy ở to cao rồi thổi thành bóng đèn, lọ hoa, cốc …
D. Cho 1 mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thốt ra.
Câu 2: Trong các hiện tượng xảy ra trong tự nhiên sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi thành chất mới
có tính chất khác với tính chất ban đầu?
A. Băng, tuyết tan.
B. Do tác dụng của CFC, khí ozon bị phân hủy thành khí oxi dẫn đến làm thủng tầng ozon.
C. Nước sông, hồ, ao cạn do nắng hạn lâu ngày.
D. Khi trời giông bão thường có sấm sét.
Câu 3: Phát biểu sai là
A. Trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
B. Trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.


C. Trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo tồn
D. Trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính được khối lượng của chất còn lại.

Câu 4: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi  khí sunfurơ. Nếu đã có 48g lưu
huỳnh cháy và thu được 96g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 40g
B. 48g
C. 52g
D. 44g
Câu 5: PTHH cho biết chính xác
A. Số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia phản ứng.
B. Khối lượng của các chất phản ứng.
C. Tỉ lệ số phân tử (nguyên tử) của các chất trong phản ứng.
D. Nguyên tố nào tạo ra chất.
Câu 6: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. Các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. Các nguyên tố tác dụng với nhau.
C. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Liên kết giữa các nguyên tử không bị thay đổi.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3điểm):
1. Lập PTHH của các phản ứng sau
a. Mg + HCl
MgCl2 + H2
b. Fe2O3 + CO
Fe + CO2
c. Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
d. Al + Cl2
AlCl3.
e. Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O
2. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất tham gia trong phản ứng câu c ?
Câu 2 (2,5 điểm): Cho 8,4g bột sắt cháy hết trong 3,2g khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4).

a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 3 (1.5 điểm): Nêu để một thanh nhơm ngồi trời thì sắt sau một thời gian khối lượng thanh sắt sẽ nhỏ
hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,5 điểm
1
D

2
B

3
D

II. Tự luận (7 điểm)

4
B

5
C

6
D



Câu
Câu 1
(3 điểm)

1 a. Mg + 2HCl
b. Fe2O3 + 3CO
c. 2Al + 3H2SO4
d. 2Al + 3Cl2
e. 2Fe(OH)3






Đáp án
MgCl2 + H2

Điểm
0,5 đ

2Fe + 3CO2

0,5 đ

Al2(SO4)3 + 3H2

0,5 đ

2AlCl3.


+ 3 H2SO4

 Fe2(SO4)3

0,5 đ
+ 6 H2O

2. Tỉ lệ số NGUYÊN TỬ NHÔM : PHÂN TỬ H2SO4 = 2 : 3
Câu 2
a. 3Fe + 2O2  Fe3O4
(2.5 điểm) Số nguyên tử Fe : số nguyên tử O2 : số phân tử Fe3O4 = 3:2:1
m + m O = m Fe O
2
3 4
b. Áp dụng ĐLBTKL ta có: Fe
m
 Fe3O4 = 8,4 + 3,2 = 11,6 g
Câu 3
- Thanh sắt sẽ tăng khối lượng vì có phải ứng với oxi trong khơng khí.
(1,5 điểm)

0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 5

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
KHOANH TRỊN CÂU ĐÚNG NHẤT
Câu 1:Cơng thức hóa học nào sai?
A.FeO.
B.NaO.
C.CuSO4.
D.AlCl3.
Câu 2:Cho công thức hĩa học R2O3.Biết phân tử khối R2O3 = 160.R là nguyên tố hóa học nào sau đây:
A.Fe.
B.Cu.
C.Al.
D.Zn.
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý ?
A.Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên.
B.Sự kết tinh của muối ăn.
C.Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.
D.Bình thường lịng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nóng nó lại đơng tụ lại.
E.Đun quá lửa mỡ sẽ khét.
A. a,b,e
B. a,b,d
C. a,b,c,d
D. b,c,d
Câu 4:Trong 1 phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số phân tử của mỗi chất.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
D. Số nguyên tố tạo ra chất.

Câu 5: Khi quan sát 1 hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đốn được đó là hiện tượng hóa học, trong đó
có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Nhiệt độ phản ứng. C. Chất mới sinh ra.
B. Tốc độ phản ứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6:Cho phản ứng hố học sau:
Zn + 2 HCl
ZnCl2 + H2. Tỉ lệ cặp Zn và 2 HCl là:
A.1 : 1.
B.1 : 2.
C. 2 : 1.
D.2 : 2.
II.PHẦNTỰ LUẬN (6đ)


Câu 1: (3đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
A. Al + HCl  AlCl3 + H2
B. Fe2O3 + CO  Fe + CO2
Câu 2: (3điểm)
Cho 65g kim loại kẽm tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g muối kẽm clorua (ZnCl2) và
2g khí hiđro (H2)
a.Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b.Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
c.Tính khối lượng axit clohđric đã dùng.

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu : 1A
Câu : 2B

Câu : 3B
Câu : 4A
Câu : 5D
PHẦNTỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phương trình cân bằng đúng đạt điểm.
a. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
b. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Câu 2
a. Zn + 2HCl  2AlCl3 + 3H2
b. Tỉ lệ:
Nguyên tử Zn: phân tử HCl: phân tử AlCl3: phân tử H2 = 1:2:1:1
c. Theo ĐL BTKL: m Zn + m HCl =
 m HCl =

m AlCl 3

+

mH 2

m AlCl 3

+

Câu : 6B

mH 2

- m Zn = 136 + 2 – 65 = 73g
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 6

A/. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.
Cho các hiện tượng sau: ( Câu 1, 2)
a) Bỏ qả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy sủi bọt khí ở vỏ quả trứng.
b) Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
c) Đun hốn hợp sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua.
d) Cồn để trong lọ bị bay hơi.
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. a, b
B. c, d
C. a, c
D. b, d
Câu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
A. a, b
B. c, d
C. a, c
D. b, d
Cho phản ứng hoá học theo sơ đồ sau: Mg + O2
MgO(Câu 3, 4, 5)
Câu 3: Hệ số cân bằng là:
A. 2, 2, 2
B. 1, 1, 1
C. 2, 1, 2
D. 1, 2, 1
Câu 4: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử là:
A. 2Mg:2O2:2MgO B. 1Mg:1O2:1NgO C. 2Mg:1O2:2MgO D. 1Mg:2O2:1MgO
Câu 5: Nếu có 2,4g Mg phản ứng hồn tồn với 4,8g O2 thì khối lượng MgO tạo thành là:
A. 7,2g

B. 2,4g
C. 2,7g
D. 4,2g


Natri cacbonat tác dụng với Bari hiđroxit tạo thành Natri hiđroxit và Bari cacbonat (Câu 6, 7, 8)
Câu 6: Cho biết phương trình chữ nào đúng của phản ứng trên?
A. Natri cacbonat
Bari hiđroxit + Natri hiđroxit + Bari cacbonat
B. Natri cacbonat + Bari hiđroxit
Natri hiđroxit + Bari cacbonat
C. Natri cacbonat + Bari hiđroxit + Natri hiđroxit
Bari cacbonat
D. Natri cacbonat + Bari hiđroxit
Natri cabonat + Bari cacbonat
Câu 7: Chất nào là chất tham gia?
A. Natri cacbonat, Natri hiđroxit
B. Natri hiđroxit, Bari cacbonat
C. Bari hiđroxit, Natri hiđroxit
D. Natri cacbonat, Bari hiđroxit
Câu 8: Chất nào là sản phẩm?
A. Natri cacbonat, Natri hiđroxit
B. Natri hiđroxit, Bari cacbonat
C. Bari hiđroxit, Natri hiđroxit
D. Natri cacbonat, Bari hiđroxit
Câu 9: Dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong (dung dịch canxi hiđroxit).
Hiện tượng gì xảy ra?
A. Khơng có hiện tượng gì
B. Mực nước vôi dâng lên
C. Nước vôi trong bị đục

D. Nước vơi trong sơi lên
Cho phương trình hố học theo sơ đồ sau: Fe + ?HCl
FeCl2 + H2 (Câu 10, 11, 12)
Câu 10: Tìm hệ số thích hợp điền vào dấu “?”
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Có thể biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của bao nhiêu cặp chất?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 12: Tỉ lệ giữa HCl và H2 là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 2 : 2
B/. PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Viết phương trình chữ của các hiện tượng hố học sau? (2 điểm)
a) Đun nóng đượng tạo thành than và nước.
b) Nhôm tác dụng với axit sunfuric tạo thành nhơm sunfat và khí hiđro.
Câu 2: Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + O2
Al2O3
b) Na2CO3 + BaCl2
NaCl + BaCO3
Câu 3: ( 1 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 6g photpho P trong khơng khí tạo ra 15g điphotpho pentaoxit. Biết rằng
photpho cháy là xảy ra phản ứng với oxi trong khơng khí. (1 điểm)
a) Lập PTHH của phản ứng?

b) Tính khối lượng oxi đã phản ứng?

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 6
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
D
C
C
A
D
D
B
C
to
B/. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1 a/
Đường

Than + Nước
b/
Nhơm + Axit sunfuric
Nhơm sunfat + Khí hiđro
o
t

1 điểm
1 điểm


Câu 2.a/ 4Al + 3O2
2Al2O3
Tỉ lệ : Al : O2 : Al2O3 = 4 : 3 : 2
b/ Na2CO3 + BaCl2
NaCl + BaCO3
Tỉ lệ : Na2CO3 : BaCl2 : NaCl : BaCO3 = 1 : 1 : 2 : 1
Câu 3: a) 4P + 5O2
2P2O5
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m +m = m
=> m
=m
- m = 15 – 6 = 9g
0,5 điểm

1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

0,5 điểm

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm : ( 4đ ) Khoanh tròn vào một trong các chữ các chữ A hoặc B, C, D mà em cho là
câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng vật lí :
A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu
B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét
C. Sự kết tinh của muối ăn
D. Sắt để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ
Câu 2: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. số nguyên tử của mỗi chất
C. số phân tử của mỗi chất
D. số chất
Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2  2Al2O3 . Chất tham gia phản ứng là
A. Al2O3
B. Al ; Al2O3
C. O2 ; Al2O3
D. Al ;O2
Câu 4: Khi quan sát một hiện tượng ,dựa vào đâu em có thể dự đốn đó là hiện tượng hóa học, trong đó có
phản ứng hóa hoc xảy ra :
A. sự bay hơi
B. sự nóng chảy
C. sự đông đặc
D. sự biến đổi chất này thành chất khác
Câu 5: Cho phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .
Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tạo thành là
A. 1:1

B. 1:2
C.2:1
D. 2:2
Câu 6: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2  Na2O . Sản phẩm của phản ứng là
A. Na
B. O2
C. Na2O
D. Na ; O2
Câu 7: Có mấy bước để lập phương trình hóa học:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 8: Đốt cháy 12g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 44g khí Cacbonic. Khối lượng khí cần dùng là
A. 8g
B. 16g
C. 32g
D. 44g
Câu 9: Trong phản ứng hóa học chỉ có…………………………giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác. Cụn từ cần điền vào chỗ ( ………) là
A.liên kết
B. nguyên tố hóa học C. phân tử
D. nguyên tử
Câu 10: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng hóa học :
A. Khi nấu canh cua,gạch cua nổi lên trên
B. Cồn để trong lọ không đây nắp bị cạn dần
C.Đun nước,nước sôi bốc hơi
D. Đốt cháy than để nấu nướng
Câu 11: Khẳng định sau đây gồm 2 ý.
- Ý 1 : Trong phản ứng hóa học,chỉ phân tử biến đổi còn nguyên tử giữ nguyên

- Ý 2 : Nên tổng khối lượng của các chất được bảo toàn
A. ý 1 đúng ,ý 2 sai
B. cả 2 ý đều đúng,nhưng ý 1 khơng giải thích cho ý 2
C. ý 1 sai , ý 2 đúng
D. cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 giải thích cho ý 2.
Câu 12: Hiện tượng vật lí là hiện tượng


A. có sự biến đổi về chất
B. khơng có sự biến đổi về chất
C. có chất mới tạo thành
D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành
Câu 13: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn
A. chất
B.khơng có sự biến đổi về chất
C. có chất mới tạo thành
D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo thành
Câu 14: Cho phương trình hóa học sau : 4P + 5O2  2P2O5 .
Tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của O2 và P2O5 là
A. 4:5:2
B. 2:5:4
C. 5:4:2
D. 4:2:5
Câu 15: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì cơng thức về khối lượng được viết như sau
A. mN = mM +mQ + mP
B. mN + mM = mP + mQ
C. mP = mM + mQ + mN
D. mQ = mN + mM + mP
Câu 16: Đốt cháy 9g kim loại Mg và thu được 15g hợp chất MgO . Theo phương trình : 2Mg + O2 = 2MgO .
Khối lượng của Oxi đã phản ứng là

A. 6g
B. 12g
C. 24g
D. 26g
II. Tự luận: ( 6 đ )
Câu 17: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: (2 đ )
a. Al + HCL  AlCl3 + H2 .
b. Fe2O3 + CO  Fe + CO2 .
Câu 18: Cho 65g kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohidric ( HCl) thu được 136g muối kẽm Clorua ( ZnCl2 )
và 2g khí hidro (H2 ). ( 4 đ )
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng
c. Viết công thức về khối lượng của các chất có trong phương trình trên.
d. Tính khối lượng axit clohidric đã dùng.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi ý đúng 0,25 x 16 = 4 điểm
1. C
5. A
9. A
13. D
2. A
6.C
10. D
14. A
3. D
7. A
11. D
15. B
4. D

8. C
12. B
16. A
II. Tự luận : ( 6 đ )
Câu 17: ( 2 đ ) – Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
b. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
Câu 18 : ( 4 đ ) – Mỗi ý đúng được 1 điểm.
a. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
b. Tỉ lệ 1: 2
: 1:1
c. mZn + mHCl = mZnCl2 + H2
d. mHCl = ( 136 + 2) – 65 = 73 g.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
1)
Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
A. Nung đá vơi thu được vơi sống và khí cacbonic.
B. Đường cháy thành than.
C. Đinh sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ.
D. Thuốc tím hịa tan vào nước.
2)
Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?
A. Thanh sắt rèn thành các vật dụng: dao, cuốc, xẻng.
B. Lưỡi cuốc bị gỉ.



C. Dây sắt bị cắt nhỏ từng đoạn, tán thành đinh.
D. Xăng bị bay hơi.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hố học:
A. Hồ tan giấm ăn vào nước.
B. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
D. Nghiền nhỏ muối ăn.
4)
Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
A. Có chất mới tạo thành.
B. Có chất khơng tan trong nước
C. Có chất khí sinh ra
D. Có sinh nhiệt .
5)
Trong phản ứng hóa học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
A. nơtron
B. electron
C. proton
D. hạt nhân
6)
Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó.
B. Khơng thể thiếu chất xúc tác.
C. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên phải có.
7)
Trong phản ứng hố học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tố tạo nên chất.
B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

D. Số nguyên tử trong mỗi chất
8)
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
của các chất tham gia phản ứng là do:
A. Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
B. Khối lượng của các nguyên tử thay đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố thay đổi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
9)
Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Fe(OH)y + H2SO4 ----> Fex(SO4)y + H2O
Khi x y thì x, y có thể lần lượt là:
A. x = 3; y =2
B. x = 2; y =1
C. x = 1; y = 2
D. x = 2; y = 3
10) Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng
Fe thu được là:
A. 2,24g
B. 22,4g
C. 11,2g
D. 1,12g.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a)
…….. + Cl2
---->
NaCl
b)
FexOy +
CO

---->
Fe + CO2
c)
Al
+ ZnSO4 ----> …….. + Al2(SO4)3
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Bài 2: (3 điểm) 1) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một
phản ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa.
2. Đốt cháy10,8 gam bột nhơm tác dụng với khí oxi. Sau phản ứng thu được 20,4 gam bột
nhôm oxit (Al2O3).
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
b) Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng trên ?
3)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2


ĐỀ SỐ 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm). Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
Câu
Phương án chọn đúng

1
D

2
B


3
B

4
A

5
B

6
C

7
C

8
A

9
D

10
B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (0,5 điểm)
– Viết CTHH sai khơng tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai khơng tính điểm.

a)
2Na
+ Cl2
 2NaCl
b)
FexOy + yCO
 xFe + yCO2
c)
2Al + 3ZnSO4  3Zn
+ Al2(SO4)3
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
a) Số nguyên tử Na : số phân tử Cl2 : số phân tử NaCl = 2 : 1 : 2.
(0,25 điểm)
c) Số nguyên tử Al : số phân tử ZnSO4 : số nguyên tử Zn : số phân tử Al2(SO4)3
=2:3:3:1
(0,25 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
1) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng đúng:
0,5 điểm
Ví dụ: Cho phản ứng: A + B  C + D
Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD
(0,5 điểm)
2) a) Lập đúng PTHH
(1 điểm)
– Viết CTHH sai khơng có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
– Không ghi điều kiện phản ứng (to) trừ 0,25 điểm.
t
4Al + 3O2 ⃗
2Al2O3

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mAl + mO = mAl O
 mO = mAl O – mAl = 20,4 – 10,8 = 9,6 (g)
0

2

2

2

2

3

3

(1 điểm)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
11) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan.
B. Đường cháy thành than.
C. Nến cháy trong khơng khí.
D. Cơm bị ơi thiu.
12) Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?

A. Cơ cạn nước muối thu được muối ăn.
B. Nước đá chảy thành nước lỏng
C. Hiđro tác dụng với oxi tạo ra nước
D. Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy.
13) Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:
A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
B. Hòa tan thuốc tím vào nước.


C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh.
D. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ.
Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
A. Có ánh sáng phát ra.
B. Có sinh nhiệt.
C. Có chất mới tạo thành.
D. Có chất khơng tan trong nước.
15) Trong phản ứng hóa học sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử liên quan đến:
A. electron
B. hạt nhân
C. nơtron
D. proton
16) Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Không thể thiếu chất xúc tác.
B. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
C. Phải được đun nóng đến nhiệt độ nào đó.
D. Cả 3 điều kiện trên phải có.
17) Trong phản ứng hố học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất.

D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
18) Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
của các chất tham gia phản ứng là do:
A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.
B. Số phân tử các chất không đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi.
D. Cả A, B, C đều đúng
19) Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O
Khi x y thì x, y có thể lần lượt là:
A. x = 2; y =1
B. x = 2; y =3
C. x = 1; y = 2
D. x = 3; y = 2
20) Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng
sắt thu được là:
A. 2,24g
B. 22,4g
C. 11,2g
D. 1,12g.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) …… + Cl2
----> FeCl3
b)
FexOy + H2
----> Fe
+ H 2O
c)
Al
+ CuSO4 ----> ………… + Al2(SO4)3

1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (c).
Bài 2: (3 điểm) 1) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng ? Viết cơng thức về khối lượng của một
phản ứng hóa học (tự cho ví dụ) để minh họa.
2) Đốt cháy m gam bột sắt với lượng vừa đủ 6,4 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được
23,2 gam oxit sắt từ (Fe3O4).
c) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ?
d) Tính m gam bột sắt cần dùng cho phản ứng treân ?
14)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm). Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
Câu
Phương án chọn đúng

1
A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

2
C

3
D

4
C


5
A

6
B

7
A

8
C

9
B

10
C


Bài 1: (2 điểm)
1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (0,5 điểm)
– Viết CTHH sai khơng tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai khơng tính điểm.
a)
2Fe + 3Cl2
 2FeCl3
b)
FexOy + yH2

 xFe + yH2O
c)
2Al + 3CuSO4  3Cu + Al2(SO4)3
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).
a) Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2 : 3 : 2.
(0,25 điểm)
c) Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 : số nguyên tử Cu : số phân tử Al2(SO4)3
=2:3:3:1
(0,25 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
3) Phát biếu định luật bảo tồn khối lượng đúng:
0,5 điểm
Ví dụ: Cho phản ứng: A + B  C + D
Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD
(0,5 điểm)
4) a) Lập đúng PTHH
(1 điểm)
– Viết CTHH sai khơng có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.
– Khơng ghi điều kiện phản ứng (to) trừ 0,25 điểm.
t
3Fe + 2O2 ⃗
Fe3O4
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mFe + mO = mFe O
 mFe = mFe O – mO = 23,2 – 6,4 = 16,8 (g)
0

2


3

43

3

2

4

(1 điểm)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 10
Câu 1 : Lập các phương trình phản ứng sau :
1) Na + O2    Na2O
2) Al + Cl2    AlCl3
3) P + O2    P2O5
4) P2O5 + H2O    H3PO4
5) Mg + O2    MgO
6) Cu + H2SO4    CuSO4 + SO2 + H2O
Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng như sau :
Al + CuSO4    Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y .
b) Lập phương trình hố học . cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử
của cặp hợp chất .
Câu 3 : Đốt cháy hồn tồn một lượng nhơm (Al) trong 48 gam oxi (O2) thu được 102 gam nhôm oxit (Al2O3
).
a) Viết công thức khối lượng về các chất trong phản ứng .
b) Tính khối lượng nhơm phản ứng.

(Al = 27 , O = 16 )


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2
ĐỀ SỐ 10
Câu
1
(3
điểm)

2
(3
điểm)

3
(4
điểm)

Nội dung
1) 4Na + O2   2Na2O
2) 2Al + 3Cl2   2AlCl3
3) 4P + 5O2   2P2O5
4) P2O5 + 3H2O   2H3PO4
5) 2Mg + O2   2MgO
6) Cu + 2H2SO4   CuSO4 + SO2 + 2H2O
a) vì Al có hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II .
Nên theo quy tắc hóa trị ta có: x= 2, y= 3
b) Thay x, y ta được :
Al + CuSO4    Al2(SO4)3 + Cu
2Al + 3CuSO4   Al2(SO4)3 + 3Cu

Tỉ lệ số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Tỉ lệ số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
0,5

a) Công thức khối lượng các chất trong phản ứng:
m m Al 2O3
mAl + O2

2

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mAl = 102 – 48 = 54 (g)

2




×