Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuong I 1 Can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.88 KB, 6 trang )

Tuần: 01

Ngày soạn: .../08/2018

Tiết: 01

Ngày dạy: .../08/2018
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
BÀI 1: CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu căn
bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số
dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một số.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong q trình làm bài
tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, giáo án, bảng phụ
2. Học sinh: Sách, vở, ĐDHT
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở - Vấn đáp, nhóm, cơng não.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Giáo viên giới thiệu về bộ môn, phương pháp,
đồ dùng cần thiết, những quy định chung.
3. Bài mới: (33 phút)
GV: Ở lớp 7 ta đã biết khái niệm về căn bậc hai, trong chương I này ta sẽ đi sâu nghiên
cứu về các tính chất, các phép biến đổi về căn bậc hai.

Hoạt động của GV và HS


Nội dung

Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (17 phút)
H: Hãy nêu định nghĩa về căn bậc hai của 1. Căn bậc hai số học
một số không âm?
- Căn bậc hai của một số a là số x sao
H: Với số dương a có mấy căn bậc hai? cho x2= a
Cho ví dụ?
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Nhận xét câu trả lời của HS
H: Tại sao số âm khơng có căn bậc hai?
Hs: Vì bình phương của mọi số đều khơng
âm
Gv: Cho HS thực hiện ?1 SGK
H: Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9 ?

là hai số đối nhau.


Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Giới thiệu cho HS định nghĩa về căn
bậc hai số học của số a ( a 0)

*Định nghĩa: (SGK)
x= √ a



x 0

x2= a

Gv: Cho HS thực hiện ?2 SGK
Hs: Xem giải mẫu câu a và làm câu b và c
Gv: Mời hai em đứng tại chỗ đọc bài giải.

?2

Gv: Phép tốn tìm căn bậc hai số học của b/ √ 64 =8 vì 8 0 và 82= 64
một số không âm gọi là phép khai phương.
c/ √ 81 = 9 vì 9 0 và 92= 81
Gv: Ta biết phép trừ là phép toán ngược
của phép cộng
H: Vậy phép khai phương là phép ngược
của phép toán nào?
Hs: Là phép tốn ngược của phép bình
phương.
Gv: Cho HS thực hiện ?3 SGK

?3

Gv: Mời một em đứng tại chỗ trả lời, lớp
- Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
theo dõi và nhận xét.
- Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (16 phút)
2. So sánh căn bậc hai số học
Gv: Cho a, b 0 .Nếu a< b thì √ a với
√ b như thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời các em khác nhận xét.

Gv: Với a, b 0 nếu √ a < √ b thì a< b

*Định lí: với hai số a và b khơng âm

Gv: Giới thiệu định lí cho HS

ta có: a  b  a  b

Gv: Cho HS đọc ví dụ 2 SGK sau đó yêu
cầu các em thực hiện ?4
H: So sánh: a/ 4 và √ 15
b/ √ 11 và 3
Hs: Suy nghĩ thực hiện vào vở, hai em lên
bảng trình bày kết quả.

?4
a/ 4 và √ 15
16 > 15 => √ 16 > √ 15
=> 4 > √ 15
b/ √ 11 và 3
11 > 9 => √ 11 > √ 9

Gv: Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 SGK, sau đó
thực hiện ?5
?5

=> √ 11 > 3


H: Tìm số x khơng âm biết:


a/ √ x > 1=> √ x > √ 1  x>1

a/ √ x > 1

b/ √ x < 3=> √ x < √ 9

b/ √ x < 3

Với x 0 ta có √ x < √ 9  x< 9
Vậy 0

x <9

4. Củng cố: (6 phút)
- Cho HS nhắc lại về căn bậc hai số học;
- Cho HS làm bài tập: Trong các số sau những số nào có căn bậc hai: 3; 4; -4.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài, nhớ định nghĩa về căn bậc hai số học, biết cách so sánh hai
căn bậc hai;
- Làm bài tập: 1; 2c; 4 SGK tr.7.
*. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………..……………


Tuần: 01


Ngày soạn: .../08/2018

Tiết: 02

Ngày dạy: .../08/2018
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

√ A 2=|A|
I. MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần:

√A

1. Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp.

2. Kỹ năng: Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của
một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
3.Thái độ: Giáo dục cho các em đức tính cẩn thận trong q trình vận dụng
định lí vào làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Học và làm bài tập về nhà, xem trước bài mới.
II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, vận dụng - luyện giải.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a viết dưới dạng kí hiệu?
Áp dụng: tìm số x không âm biết √ x = 5
Đ.số: ( √ x = 5=> x= 52= 25)

3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Hoạt động 1: Căn thức bậc hai (18 phút)
Gv: Yêu cầu HS đọc và thực hiện ?1

1. Căn thức bậc hai

H: Vì sao AB =

?1

√ 25− x 2 ?

Hs: Suy nghĩ trả lời

Trong tam giác vuông ABC ta có

Gv: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt AB2 + BC2 = AC2( định lí Pitago)
lại.
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2

Gv giới thiệu căn thức bậc hai và biểu  AB =
thức lấy căn
2

√ 25− x 2 ( vì AB > 0)


√ 25− x là căn thức bậc hai của 25-

2

Gv: Cho một em đọc to phần tổng quát

x , còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.


SGK.

*Tổng quát: SGK

Gv: Nhấn mạnh cho HS
định được nếu A 0

chỉ xác

√A

√ A xác định  A 0

Gv: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
H: Nếu x= 0; x=3 thì
nào?

lấy giá trị

√3 x


H: Nếu x= -1 thì sao?
Hs: Nếu x=-1 thì √ 3 x khơng có nghĩa.
Gv: Cho HS thực hiện ?2 SGK

?2

H: Với giá trị nào của x thì √ 5− 2 x xác  5
định?

√ 5− 2 x xác định khi 5-2x 0
5

2x  x 2

Hs: Suy nghĩ trả lời, GV mời một em lên
bảng trình bày, lớp theo dõi và nhận xét
bài của bạn.
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức

A2  A

(16 phút)

2. Hằng đẳng thức

√ A 2=| A|

Gv: Treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập ?3 - Nếu a < 0 thì √ a2 = -a
lên bảng cho HS quan sát, sau đó yêu cầu - Nếu a 0 thì a2 = a


2 em HS lên bảng điền vào ô trống, các
em khác theo dõi và nhận xét.
* Định lí: Với mọi số thực a ta có:
H: Em có nhận xét gì về quan hệ giữa
√ a và a?
Hs: Suy nghĩ trả lời

√ A 2=| A|
CM:

Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối ta
Gv: Như vậy khi bình phương một số rồi có:
khai phương kết quả đó cũng được số ban Nếu a 0 thì |a|=a  |a|2=a 2
đầu, GV giới thiệu định lí cho HS.
Nếu a < 0 thì |a|=− a 
2
|a| =( − a )2=a 2
H: Để chứng minh được định lí này ta cần Vậy |a|2=a 2 với mọi a
chứng minh điều gì?

Hs: Cần chứng minh

A 0

2



A  A2


Gv: Mời một em lên bảng chứng minh

*Chú ý: (SGK)


Gv: Cho HS đọc ví dụ 2; 3 SGK, sau đó
nêu chú ý
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5
4. Củng cố: (4 phút)
H: √ A có nghĩa khi nào?

√ A 2 bằng gì khi A

0 ; khi A < 0?

5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà học bài, ghi nhớ điều kiện để √ A có nghĩa và hằng đẳng thức
√ A 2=|A|
- Làm bài tập 10; 12; 13 SGK.
*. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………..……………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×