Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.89 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CII-GT11
Câu 1: Trong khai triển

 2a  b 

A.  80 .

5

Cô Nhung

, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

B. 80 .

C.  10 .

D. 10 .

Câu 2: Cho A là biến cố liên quan đến phép thử có tập khơng gian mẫu là . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.

 

P( A)  P A 1.

B. P () 1.

C.

P    0.



D. 0  P( A)  1.

Câu 3: Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác
suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ.

400
A. 501 .

307
B. 506 .

443
.
C. 506

443
D. 501 .

7

 2 1
a  
b  , số hạng thứ 5 là:
Câu 4: Trong khai triển 
6 4
6 4
A. 35.a .b .
B.  35.a .b .


4

5

4

C. 35.a .b .
D.  35.a .b .
Câu 5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 6: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ các số đã cho?
A. 105
B. 75
C. 120
D. 168
Câu 7: Cho tập

A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6

. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau từ A là:

6C 3

6
A. 210
B. 6.5!
C. 180

D.
Câu 8: Cho 10 điểm, khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên
là:A. 30
B. 10!
C. 90
D. 45

Câu 9: Cho đa giác đều n đỉnh, n  N , n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo?
A. 28
B. 18
C. 27
D. 15
Câu 10. Cho 10 điểm, khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong mười điểm nói
trên?A. 90
B. 45
C. 30
D. 10!
k
A 720 thì k có giá trị bằng:A. 2
Câu 11: Nếu 10
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác nhau, trong đó trên đường thẳng a có 9 điểm và trên
đường thẳng b có 18 điểm của H. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng:
C3
C 3 .C 3
A3
A. 27
B. 2025

C. 18 9
D. 27
C3
Câu 13: Nếu n = 220 thì n bằng: A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
2
2
2
2
C  2Cn  2  2Cn 3  Cn 4 149 là:
Câu 14: Số tự nhiên n thỏa n 1
A. n 5 .
B. n 10 .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Anx 

n!
(n  x )! .

Cnx 

n!
n !(n  x)! .

C. n 7 .

Cnx 


D. n 15 .

n!
x !(n  x)! .

An Pn .
A.
B.
C.
D. n
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại
quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là:
A. 25
B. 75
C. 100
D. 15

B  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 17: Cho tập
. Số các số tự nhiên có 4 chữ số được lấy từ tập B là:
A. 5040
B. 2401
C. 35
D. 840
Câu 18: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có
đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
A2 . A2
C 2 .C 2

C4
A. 9 10
B. 9 10
C. 81
D. 19
Câu 19: Một đa giác lồi 20 cạnh, số đường chéo của đa giác đó bằng:
A. 200
B. 170
C. 180
D. 190
Câu 20: Tìm số tự nhiên n thỏa : n! = 30 (n – 2)! laø:
A. n=5
B. n=4
C. n=3
D. n=6


Câu 21: Khai triển của (a + b)4 là:
1 4
2 3
3 2 2
2
3
1 4
B. C4 a  C4 a b  C4 a b  C4 ab  C4 b

4
2 2
4
A. a  2a b  b


4

1 3

2 2

3

3

4

4

0 4

1 3

2 2

2

3

3

4 4

C. a b  C4 a b  C4 a b  C4 ab  b

D. C4 a  C4 a b  C4 a b  C4 ab  C4 b
Câu 22: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ.
A. P = 3/7
B. P = 3/5
C. P = 1/2
D. P = 5/9
Câu 23: Số các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số phân biệt là
A. 45
B. 40
C. 41
D. 42
Câu 24: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi
xanh.
A. P = 1/4
B. P = 1/3
C. P = 1/2
D. P = 1/5
Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được số các số có 3 chữ số đôi một khác nhau là
A. N = 60
B. N = 30
C. N = 125
D. N = 25
Câu 26: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố C
đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố A đến C có 4 con đường. Khơng có con đường nào nối trực tiếp thành phố B
với D hoặc nối A đến D. Số đường đi khác nhau từ thành phố A đến D là
A. 32
B. 20
C. 36
C. 48
Câu 27: Một lớp có 45 học sinh, đăng kí chơi ít nhất một trong hai mơn thể thao: bóng đá và cầu lơng. Có 30 em đăng kí

mơn bóng đá, 25 em đăng kí mơn cầu lơng. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai mơn đó?
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
Câu 28: Một bó hoa gồm có 5 bơng hồng trắng, 6 bơng hồng đỏ và 7 bơng hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 bông hoa
gồm đủ ba màu?
A. N = 120
B. N = 240
C. N = 320
D. N = 210
2
3
Câu 29 : Nếu 2Cn C n thì n bằng bao nhiêu?
A. n= 7
B.n= 8

A

C. n= 5

D. n= 6

3
n

Câu 30: Tìm số tự nhiên n thỏa
= 20n
A. n = 5
B. n = 6

C. n = 10
D. n = 12
Câu 31 : Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất có ít nhất một lần số chấm từ 5 trở lên.
A. P = 1/2
B. P = 3/5
C. P = 3/7
D. P = 5/9
A
Câu 32: Từ thành phố
đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.
A. 42
B. 46
C. 48
D. 44
Câu 33: Hội đồng quản trị của cơng ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị trí chủ tịch, phó
chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
A. 728
B. 723
C. 720
D. 722
Câu 34: Cho các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
5
A. 7 .

B. 7! .

C. 240 .

D. 2401 .


Câu 35: Cho 6 chữ số 2,3, 4,5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó:
A. 36 .

B. 18 .

C. 256 .

D. 108 .

Câu 36. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 156.
B. 144.
C. 96.
D. 134.
Câu 37. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một
cái áo hoặc một cái cà vạt thì người đó có bao nhiêu cách chọn khác nhau?
A. 13.
B. 72.
C. 12.
D. 30.
Câu 38. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở
khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 45.
B. 280.
C. 325.
D. 605.
Câu 39. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vng, trịn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4.

B. 7.
C. 12.
D. 16.
Câu 40. Một bó hoa có 5 bơng hoa hồng trắng, 6 bông hoa hồng đỏ và 7 bông hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bơng hoa có đủ cả ba màu.


A. 240.
B. 210.
C. 18.
D. 120.
Câu 41: Cho hai đường thẳng song song d, d’. Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d’ lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu
tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên?
A. 1050
B. 675
C. 1725
D. 708750
Câu 42: Một lơ hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lơ hàng đó 1 sản phẩm. Xác suất để
lấy được sản phẩm tốt là:
A. 0,94.
B. 0,96.
C. 0,95.
D. 0,97.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×