A 1;3; 2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
vectơ ⃗
AB .
A.
AB 3;8; 4
.
B.
⃗
AB 3; 8; 4
.
C.
A.
B.
I 4;0; 2 .
C.
B 1;3; 2
⃗
AB 3; 2; 4 .
D.
A 1;2; 3 , B 3; 2;1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm
điểm I của đoạn thẳng AB.
I 2; 0; 1 .
và
I 2;0; 4 .
D.
AB 3; 2; 4 .
. Tìm tọa độ trung
I 2; 2; 1 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
C 3; 2; 1
.Tìm tọa độ của
A( 1;0; 4), B 2; 3;1
,
. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
4 1 4
G ; ; .
A. 3 3 3
4 1 4
G ; ; .
B. 3 3 3
C.
G 4; 1; 4 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu.
I 1; 1; 2 ; r 9
I 1; 1; 2 ; r 3
1 4
G 2; ; .
3 3
D.
2
2
2
S : x 1 y 1 z 2 9
I 1;1; 2 ; r 3.
. Tìm
I 1;1; 2 ; r 9.
A.
.
B.
. C.
D.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) có phương trình
x y 3 z 1 0 . Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) .
⃗
n 1; 1;3 .
⃗
n 1; 1;3 .
⃗
n 1; 1; 3 .
⃗
n 2; 2;6 .
B.
C.
D.
A.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
⃗
A 1; 0; 3
n 2;0;3 .
qua điểm
và có vectơ pháp tuyến
A. 2 x 3z 11 0
B. 2 x 3z 11 0
C. 2 x 3z 11 0 D. 2 x 3z 11 0
Câu 7. Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
⃗
của vectơ e 2 a b ?
A.
⃗
e 5; 4; 7 .
B.
⃗
e 3; 4; 7
a 1;1; 2
C.
2
2
2
x 5 y 4 z 3 25.
A.
2
2
2
x 5 y 4 z 3 25.
C.
và
b 1; 2; 3
⃗
e 4; 4; 7 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Hãy tìm phương trình của mặt cầu
. Tìm tọa độ
D.
⃗
e 3; 4; 7 .
S có tâm I 5; 4;3 , bán kính
R 5 .
S .
x 5
B.
2
y 4 z 3 25.
2
2
x 5
D.
2
y 4 z 3 25.
2
2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) . Tìm độ dài của
đoạn thẳng AB.
A. AB 2 .
B. AB 18.
C. AB 2 7.
D. AB 3.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0 và tọa độ điểm A(1;2;1). Tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng (P).
4
d A, P .
3
A.
2
d A, P .
3
B.
1
d A, P .
3
C.
D.
Câu 11 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1; 0; 1) , B(1; 1; 2)
và C(2; 1; 1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A, B, C.
A. x - y + z – 5 = 0.
B. –x +y +z = 0.
C. x + y – z = 0. D. x – y + z –
2 = 0.
d A, P
3.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 2 và tọa độ điểm
A(1;2;1). Tìm phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
x 1
2
x 1
C.
2
A.
1
2
2
y 2 z 1 .
9
2
2
2
2
x 1 y 2 z 1 1.
B.
2
2
2
x 1 y 2 z 1 9.
D.
2
y 2 z 1 1.
P : 2 x 2 y z 1 0;(Q) : 3x y z 2 0
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A 3; 2; 1
P ; Q
. Tìm phương trình mặt phẳng qua A và vng góc với cả .
A.
3 x y 8 z 19 0. B. 3 x y 8 z 19 0.
,
C. 3x y 8 z 19 0. D. 3x y 8 z 3 0.
AC 2; 1;3 ; CB 1; 2; 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có
dài đường trung tuyến AM.
3
AM .
2
B. AM 5.
C. AM 34.
A.
D.
AM
. Tính độ
34
.
2
Câu 15. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) có phương trình
2 x y 3 z 1 0 . Tìm tọa độ một điểm thuộc mặt phẳng (Q) .
M 1;1; 0 .
B.
M 1;1;0 .
C.
M 1; 2; 1 .
D.
M 1; 1;3 .
A.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q) có phương trình
2 x y 2 z 1 0 , điểm A 1; 2;1 .Tìm tọa hình chiếu H của A lên mặt phẳng (Q) .
2 1 2
I ; ; .
9 9 9
2 1 2
I ; ; .
I 2; 2; 1 .
C. 9 9 9
D.
A.
⃗
⃗
a 2; 1; 2 ; b 0;1; 1
Câu 17. Trong⃗ không
gian với hệ tọa độ Oxyz cho vector
. Tính góc
⃗
giữa 2 vec tơ a; b .
A. 135°
2 1 2
I ; ; .
B. 9 9 9
B. 90°
C. 60°
D. 45°
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Tìm
phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. x² + (y + 3)² + (z – 1)² = 16.
B. x² + (y – 3)² + (z – 1)² = 36.
C. x² + (y + 3)² + (z + 1)² = 16.
D. x² + (y – 3)² + (z + 1)² = 36.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1)
và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng
(P).
A. (P): x + 2y – z – 4 = 0
B. (P): 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P): x + 2y – z – 2 = 0
D. (P): 2x + y – 2z – 6 = 0
P : 2 x 2 y z 1 0;(Q) : 3x y z 2 0 ,
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A 3; 2; 1
P
Q
. Tìm phương trình mặt phẳng (R) chứa giao tuyến của ; và đi qua điểm A.
A. 3 x y 8 z 19 0. B. 3 x y 8 z 19 0. C. x 3 y 3 0.
D. x 3 y 3 0.