Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so 8chu de phuong trinh tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 4 trang )

IV. Phương pháp hình thức tổ chức dạy học theo chủ đề:
1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ.
- HS : Vở ghi, SGK, giấy nháp,ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Phng phỏp và hình thức dạy học:
- Phương pháp gợi mở, vấn ỏp.
V. T chc trin khai dy hc:
Tiết 45: phơng trình tÝch
Ngày giảng

Lớp

…../……/…..

8A

…./….. ……………………………………………………

…../……/…..

8B

…./….. ……………………………………………………

Sĩ số

Tªn học sinh vắng

1. Tỉ chøc:
2. Kiểm tra:


- HS1: Chữa bài 24c tr6 SBT.
- HS2: Chữa bài 25 c tr 7 SBT.
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1
- Ví dụ 1:
Giải phơng trình:
(2x - 3) . (x+1) = 0
- Mét tÝch b»ng 0 khi nµo?
- Yêu cầu HS làm ?2.

Hoạt động của trò, ghi bảng
1. Phơng trình tích và cách giải :

- Một tích bằng 0 khi trong tÝch cã thõa sè
b»ng 0.
- Trong mét tÝch, NÕu cã mét thõa sè b»ng 0
th× tÝch b»ng 0, ngợc lại, nếu tích bằng 0 thì ít
nhất một trong c¸c thõa sè cđa tÝch b»ng 0.

- GV: ab = 0  a = 0 hc b = 0 víi a
vµ b lµ hai sè.
(2x - 3) . (x+1) = 0
- VËy (2x - 3) . (x+1) = 0 khi nào?
2x - 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
 x = 1,5 hc x = - 1
Phơng trình đà cho có 2 nghiệm x = 1,5 và
- Phơng trình đà cho có mấy nghiệm? x = - 1.
- Phơng trình vừa xét là một phơng

- HS trả lời : PT có dạng : A(x). B(x) = 0
trình tích. Vậy thế nào là một phơng
trình tích?
Ta có: A(x). B(x) = 0
 A(x) = 0 hc B(x) = 0.
Hoạt động 2.
- Ví dụ 2:
Giải phơng trình:
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(x + 2)
2. ¸p dơng
- Làm thế nào để đa đợc phơng trình
trên về dạng tÝch?
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(x + 2)
- GV hớng dẫn HS biến đổi phơng
(x + 1)(x + 4) - (2 - x)(x + 2) = 0
tr×nh.
 x2 + 4x + x +4 - 4 +x2 = 0
 2x2 + 5x = 0
 x(2x + 5) = 0
 x = 0 hc 2x + 5 = 0
 x = 0 hc x = - 2,5
- GV cho HS đọc "Nhận xét " SGK.
Tập nghiệm của phơng trình là
- Yêu cầu HS làm ?3.
= 0; - 2,5
Hớng dẫn HS phát hiện hằng đẳng S- HS
đọc nhận xét
thức trong phơng trình rồi phân tích



vế trái thành nhân tử.

?3.
(x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x3 - 1) = 0
 (x - 1)(x2 + 3x - 2) - (x - 1) (x2 + x + 1) =
0
 (x - 1)(x2 + 3x - 2 - x2 - x - 1) = 0
 (x - 1)(2x - 3) = 0
 x - 1 = 0 hc 2x - 3 = 0
 x = 1 hoặc x = 3
2
Tập nghiệm của phơng trình là
S = 1 ; 3
2
Hai HS lên bảng trình bày VD3 vµ ?4.
(x3 + x2) + (x2 + x) = 0
 x2 (x + 1) + x(x + 1) = 0
 x(x + 1) (x + 1) = 0
 x(x + 1)2 = 0
 x = 0 hc x + 1 = 0
Tập nghiệm của phơng trình
S = 0 ; 1

- Yêu cầu HS làm VD3 và ?4.

4. Củng cố bài học:
Bài 21bc/ :Hai HS lên bảng trình bày.Kết quả:b) S = 3 ; - 20 c) S =

{− 12 }


Bµi 22: HS hoạt động theo nhóm. Kết quả: b) S = 2; 5c) S = 1e) S = 1; 7
f) S = 1; 3
5.Híng dÉn vỊ nhµ:
- Lµm bµi tËp 21(a, d); 22; 23 SGK; 26, 27, 28 tr 7 SBT.
- TiÕt sau luyÖn tËp.

TiÕt 46: luyÖn tËp
Ngày giảng

Lớp

…../……/…..

8A

…./….. ……………………………………………………

…../……/…..

8B

…./….. ……………………………………………………

Sĩ số

Tªn học sinh vắng

1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
- HS1: Chữa bài 23 (a, b) SGK.

- HS2: Chữa bài 23 (c, d) SGK.
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò, ghi bảng


Bài 24 SGK.
- Cho biết trong phơng trình có những
dạng hằng đẳng thức nào?
Bài 24
- Yêu cầu HS giải phơng trình, một HS lên a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0
b¶ng gi¶i.
 (x - 1)2 - 22 = 0
 (x - 1 - 2)(x - 1 + 2) = 0
 (x - 3)(x + 1) = 0
 x = 3 hoặc x = - 1
- Làm thế nào để phân tích vế trái thành S = 3 ; - 1
nhân tử? HÃy nêu cụ thể.
d) x2 - 5x + 6 = 0
 x2 - 2x - 3x + 6 = 0
 x(x - 2) - 3(x - 2) = 0
 (x - 2)(x - 3) = 0
 x = 2 hoặc x = 3
S = 2; 3
Bài 25 SGK.
Yêu cầu cả lớp làm bài, hai HS lên bảng
làm.
Bài 25

a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
2x2(x + 3) = x(x + 3)
 x(x + 3)(2x - 1) = 0
 x = 0 hc x = - 3 hc x = 1
2

1

2

S = 0 ; - 3;
b) (3x - 1)(x2 + 2) = (3x - 1)(7x - 10)
 (3x - 1)(x2 + 2) - (3x - 1)(7x - 10) = 0
 (3x - 1)((x2 - 7x + 12) = 0
 (3x - 1)(x2 - 3x - 4x + 12)
 (3x - 1)x(x - 3) - 4(x - 3) = 0
 (3x - 1)(x - 3)(x - 4) = 0
 x = 1 hc x = 3 hc x = 4
3
1
S=
; 3; 4
3

Bµi 33 trang 8 SBT.
GV: Lµm thế nào để xác định đợc giá trị
của a?
Bài 33 SBT
Thay x= - 2 vào phơng trình , từ đó tÝnh a.
(- 2)3 + a(- 2)2 - 4(-2) - 4 = 0

 - 8 + 4a + 8 - 4 = 0
 4a = 4
- Thay a = 1 vµo phơng trình rồi biến đổi a = 1
vế trái thành tích.
Thay a = 1 vào phơng trình ta đợc
x3 + x2 - 4x - 4 = 0
 x2 (x + 1) - 4(x + 1) = 0
 (x + 1) (x2 - 4) = 0
 (x + 1) (x + 2) (x - 2) = 0
 x + 1 = 0 hc x + 2 = 0 hc x - 2 = 0
 x = - 1 hc x = - 2 hc x = 2
S = { −1 ; 2 ; 2 }
HS nhận xét, chữa bài.
GV cho HS biết trong bài tập này có hai
dạng bài khác nhau:
-Câu a, biết một nghiệm ,tìm hệ số bằng
chữ của phơng trình.
- Câu b, biết hệ số bằng chữ , giải phơng
trình.


4. Củng cố bài học:
Luật chơi: Mỗi nhóm học tập gồm 4 HS tự đánh số thứ tự từ 1 4.
Mỗi học sinh nhận một đề bài giải phơng tr×nh theo thø tù cđa m×nh trong nhãm .
Khi cã lệnh, HS 1 của nhóm giải phơng trình tìm đợc x , chuyển giá trị này cho
HS2.HS2 khi nhận đợc giá trị của x, mở đề số 2, thay x vào phơng trình 2 tính y ,
chuyển giá trị y tìm đợc cho HS3 ....HS4 tìm đợc giá trị của t thì nộp bài cho giáo
viên.
Nhóm nào có kết quả đúng đầu tiên đạt giải nhất , tiếp theo nhì, ba .....
Bài 1: Giải phơng trình

3x + 1 = 7x - 11
Bài 2: thay giá trị x bạn số 1 tìm đợc vào rồi giải phơng trình
x
3
y = y +1
2
2

Bài 3: Thay giá trị y bạn số 2 tìm đợc vào rồi giải phơng trình
z2 - yz - z = - 9
Bài 4:Thay giá trị z bạn số 3 tìm đợc vào rồi giải phơng trình
t2 - zt + 2 = 0
KÕt qu¶: x = 3; y = 5
z = 3; t1 = 1; t2 = 2
HS toµn líp tham gia trò chơi.
5.Hớng dẫn học sinh học và làm bµi vỊ nhµ :
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 29,30,31,32,34 tr.8 SGK.
- Ôn: Điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định, thế nào là hai phơng
trình tơng đơng.
- Đọc trớc bài: Phơng trình chứa ẩn ë mÉu.
VI. Kết thúc bài học:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×