Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra HKI ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.39 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên: ....................................................................................... Lớp: ............................ Điểm .......................
Bài làm: (đánh dấu X vào kết quả tương ứng)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D
Đề ra:
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là:
A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . x0 +vt.
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Tọa độ của chất
điểm sau 2h là:
A. 4,5 km.
B. -2 km.
C. 6 km.
D. 8 km.

Câu 3.:Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B.vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỗng thời gianbằng nhau bất kì.
D.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 5: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s laø:
10
40
50
A. 10s
B. 3 s
C. 3 s
D. 3 s
Câu 6: Hịn bi A có khối lượng lớn gấp đơi hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được
ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước.
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 7: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ
cao 20m xuống tới đất sẽ là :
A.vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10m/s.
D. vtb = 1m/s.

Câu 8: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm
chuyển động tròn đều là:
2
ω
v
2
A. v =ω . r ; aht =v r .
B. v = ; a ht =
.
r
r
v
v2
C. v =ω . r ; aht=
.
D. v =ω . r ; aht =
r
r
Câu 9 .Trong các yếu tố sau, yếu tố nào khơng có tính tương đối:
A. Quỹ đạo
B. Vận tốc
C. Tọa độ
D. qng đường đi được
Câu 10. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với
nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12km/h.
D. 20 km/h.
Câu 11. Cho2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150Nvà200N.Trong cácgiá trị nào sau đây la độ lớn của hợp lực.



A.40 N.
B.250N.
C.400N.
D.500N.

F2 , khi đó hợp
Câu 12: Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực F 1 =3N, F2 = 4N. Biết F1 vuông góc với ⃗
lực của hai lực này là:
A. 1N
B. 7N
C. 5N
D. 25N
Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:
A. trọng lương.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
Câu 14: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:
A. ⃗
B. ⃗
C. F=m ⃗a .
D. ⃗
F =m ⃗a .
F =ma .
F =−m ⃗a .
Câu 15:Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s
trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là :
A. 2 N.

B. 5 N.
C. 10 N.
D. 50 N.
Câu 16. Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì:
A. càng tăng.
B. càng giảm.
C. giảm rồi tăng
D. không thay đổi.
Câu 17: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật
chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu.
B. Phản lực.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
Câu 18. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được
Câu 19. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 20. Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
đầy đủ?
A. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.
B. ba lực đó phải đồng quy.
C. ba lực đó phải đồng phẳng.
D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba.

***** Hết *****

( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giáo viên không giải thích gì thêm)
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên: ....................................................................................... Lớp: ........................... Điểm .......................
Bài làm: (đánh dấu X vào kết quả tương ứng)


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D
Đề ra:
Câu 1. Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng cơng thức:s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0  at .
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.

Câu 2. Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A.quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B.vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C.vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỗng thời gianbằng nhau bất kì.
D.vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Tọa độ của chất
điểm sau 2h là:
A. 4,5 km.
B. -2 km.
C. 6 km.
D. 8 km.
Câu 4. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
2
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 5. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị
Chuyển động của xe máy là chuyển động
A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s,
chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s,
nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s,
chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
v(m/s)
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s,
đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
Câu 6: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t
= 4,04s.

B. t = 8,00s.
C. t = 4,00s.
D. t = 2,86s.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng.Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây
quyết định điều đó?
020
70
t(s)
A.Do các vật nặng nhẹ khác nhau
B. Do các vật to nhỏ
khác 60
nhau
C. Do lực cản của không khí lên các vật
D. Do các vật làm bằng các chất khác nhau
Câu 8. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động
tròn đều là:

; ω=2 π . f .
A. ω=
B. ω=2 π . T ; ω=2 π . f .
T



; ω=
C. ω=2 π . T ; ω=
.
D. ω=
.
f

T
f
Câu 9: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz.Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:
A. 15s.
B. 0,5s.
C. 50s.
D. 1,5s.
Câu 10. Chọn câu sai . Hợp lực của hai lực thành phần F1 , F2 có độ lớn là:
A.F = F21 + F 22 .
B. F1 F2  F  F1+ F2.
C. F = F1 + F2.
D. F = √ F 21 + F22 .


Câu 11:: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực F1= 4N, F2= 5N và F3= 6N.Trong đó F1, F2 cân bằng
với F3 .Hợp lực của hai lực F1, F2 bằng bao nhiêu ?
A. 9N
B. 1N
C. 6N
D. khơng biết vì chưa biết góc giữa hai lực cịn lại.
Câu 12. cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1= F2 = 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một
góc α =00
A. 20N
B. 30N
C.40N
D. 10N
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng?
A.Khối lượng là đại lượng vô hướng , dương và không đổi đối với mỗi vật,
B.Khối lượng có tính chất cộng .
C.Vật có khối lượng càng lớn thì mức độ quán tính càng nhỏ và ngược lại.

D.Khối lượng đo bằng đơn vị (kg).
Câu 14. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật
A. tăng lên .
B. giảm đi.
C. không thay đổi.
D. bằng 0.
Câu 15. Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi
dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là:
A. 800 N.
B. 800 N.
B. 400 N.
D. -400 N.
Câu 16: Khi giảm khoảng cách giữa hai vật đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng:
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C .tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
Câu 17. Công thức của lực ma sát trượt là :
F mst=μt ⃗
N .
F mst=μt N .
N .
A. ⃗
B. ⃗
C. F mst=μt ⃗
D. F mst=μt N
Câu 18: Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.

D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu19. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
F1 − ⃗
F 3= ⃗
F2 ;
F1 + ⃗
F 2=− ⃗
F3 ;
F1 + ⃗
F 2=⃗
F3 ; D. ⃗
F1 − ⃗
F 2= ⃗
F3 .
A. ⃗
B. ⃗
C. ⃗
Câu 20. Hai lực trực đối là hai lực:
A. cùng độ lớn, cùng phương và cùng tác dụng vào một vật.
B. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.
C. cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
D. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
***** Hết *****
( Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giáo viên khơng giải thích gì thêm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×